HỌC ĐỂ KHÁC BIỆT

HỌC ĐỂ KHÁC BIỆT “Học để khác biệt” – Dù là mẹ bỉm 3 con mình vẫn chọn học mỗi ngày để không ngừng phát triển.

Mong muốn lan tỏa động lực học tập và tinh thần không bỏ cuộc đến cộng đồng người Việt tại Nhật.

Học không bao giờ là đủ❤️Dạo này mình bận chuẩn bị ra mắt sản phẩm mới nên để page mốc luôn😭
11/10/2025

Học không bao giờ là đủ❤️
Dạo này mình bận chuẩn bị ra mắt sản phẩm mới nên để page mốc luôn😭

Không giỏi như người ta thì phải chăm hơn họ☺️
24/09/2025

Không giỏi như người ta thì phải chăm hơn họ☺️

Ngài Jim Rohn có 1 câu nói rất hay:“Don’t believe in luck believe in hard work” dich là đừng tin vào sự may mắn hãy tin ...
16/09/2025

Ngài Jim Rohn có 1 câu nói rất hay:
“Don’t believe in luck believe in hard work” dich là đừng tin vào sự may mắn hãy tin vào sự chăm chỉ, câu này mình vô cùng tâm đắc vì may mắn chỉ tới nhất thời chỉ có làm việc chăm chỉ mới là kết quả bền vững❤️
P/s: ảnh chụp sáng sớm nên nhìn hơi tối mn ạ😅

Giờ nào việc đó đam mê kiếm tiền nhưng chưa bao giờ quên việc học❤️
09/09/2025

Giờ nào việc đó đam mê kiếm tiền nhưng chưa bao giờ quên việc học❤️

Yêu khoảng thời gian 5h sáng😘
04/09/2025

Yêu khoảng thời gian 5h sáng😘

Welcome to Vietnam🇻🇳 Nay e chia sẻ mẫu câu trả lời hay khi hỏi bạn có thích đi du lịch không nha.• Do you like traveling...
31/08/2025

Welcome to Vietnam🇻🇳

Nay e chia sẻ mẫu câu trả lời hay khi hỏi bạn có thích đi du lịch không nha.

• Do you like traveling?
• Yes, I really enjoy traveling because it gives me a chance to explore new places and experience different cultures. I usually travel with my family during holidays, and we often visit famous tourist attractions. Traveling is also a good way for me to take a break from work and recharge my batteries.

Từ mới:

1. Enjoy traveling: thích đi du lịch
2. A chance to explore new places: cơ hội khám phá địa điểm mới
3. Experience different cultures: trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau
4. Famous tourist attractions: điểm du lịch nổi tiếng
5. Take a break from work: nghỉ ngơi khỏi công việc
6. Recharge my batteries: nạp lại năng lượng

Page này xứng đáng được 1 like vì lên bài về Việt Nam😍
29/08/2025

Page này xứng đáng được 1 like vì lên bài về Việt Nam😍

The world is kinder than you think. Sometimes a small smile or a kind word can change everything. Thế giới tốt hơn bạn n...
29/08/2025

The world is kinder than you think. Sometimes a small smile or a kind word can change everything.

Thế giới tốt hơn bạn nghĩ đấy. Đôi khi chỉ một nụ cười nhẹ hay một lời nói tử tế cũng có thể thay đổi mọi thứ 🥰🥰🥰

Nay 2 mẹ con mình học được đoạn này hay nè mn.Happiness doesn’t come from money but let’s be real. Money buys time, free...
27/08/2025

Nay 2 mẹ con mình học được đoạn này hay nè mn.

Happiness doesn’t come from money but let’s be real. Money buys time, freedom, peace even silence. Being broke is romantic only in movies, not in real life.

Tiếng Việt:
Hạnh phúc không đến từ tiền bạc, nhưng hãy thực tế. Tiền mua được thời gian, tự do, sự bình yên, thậm chí cả sự im lặng. Nghèo khó chỉ lãng mạn trong phim ảnh, chứ không phải ở ngoài đời thực.

Nay mình học được mấy cụm từ vừa hay lại thông dụng nên chia sẻ với mọi người nha, nếu thấy hữu ích thi mn lưu lại nhé😘 ...
26/08/2025

Nay mình học được mấy cụm từ vừa hay lại thông dụng nên chia sẻ với mọi người nha, nếu thấy hữu ích thi mn lưu lại nhé😘

• keep an open mind: try not to judge before you know the facts → k phán xét
Ex: We should keep an open mind until all of evidence is available

• bear in mind: hãy nhớ là
Ex: When you speak to her, bear in mind she’s still upset about what happened

• have something in mind: have an idea
Ex: Did you have anything in mind for her present?

• have something on your mind: be worried about something
Ex: I have a lot on my mind at the moment

• my mind went blank: I couldn’t remember a thing → đầu óc trống rỗng
Ex: I tried to remember her name, but my mind went completely blank

• it slipped my mind: forget
Ex: I forgot I’d arranged to meet him last night – it completely slipped my mind

• put your mind at ease: stop you from worrying → khiến cho mình nhẹ nhõm / yên tâm
Ex: He phoned to say they’d arrived safely, so that really put my mind at ease

• broaden the mind: increase your knowledge
Ex: They say that travel broadens the mind

📖📖📖📖📚📚📚📚
Follow mình để cùng học tiếng Anh nha🥰

住所

Shinjuku-ku, Tokyo
1820021

ウェブサイト

アラート

HỌC ĐỂ KHÁC BIỆTがニュースとプロモを投稿した時に最初に知って当社にメールを送信する最初の人になりましょう。あなたのメールアドレスはその他の目的には使用されず、いつでもサブスクリプションを解除することができます。

共有する