Học hiểu tiếng Hàn

Học hiểu tiếng Hàn Sưu tập tiếng Hàn thú vị qua bài hát. Cùng chia sẻ học tiếng Hàn!

nuôi dạy con hai song ngữ Hàn Việt, câu nói hay Hàn Việt
chia se cuoc song thich nghi tai han quoc

CHIA SẺ KINH NGHIỆM SINH HOẠT Ở HÀN QUỐC p1Ở Hàn Quốc, thời tiết thường khô hanh nên rất dễ bắt lửa. Đặc biệt, ổ cắm điệ...
04/09/2025

CHIA SẺ KINH NGHIỆM SINH HOẠT Ở HÀN QUỐC p1

Ở Hàn Quốc, thời tiết thường khô hanh nên rất dễ bắt lửa. Đặc biệt, ổ cắm điện bị quá tải là nguyên nhân chính gây ra hỏa hoạn.

📑 Bảng từ vựng Hàn – Việt
Tiếng Hàn Tiếng Việt
사용방법 Cách sử dụng
소화 패치 Miếng dán chữa cháy
부착하다 Dán, gắn, dính
먼지 Bụi
습기 Độ ẩm
제거하다 Loại bỏ, làm sạch
사용하다 Sử dụng
필름 Tấm film, màng
콘센트 Ổ cắm điện
중앙 Trung tâm, giữa
안쪽면 Mặt trong
반복하다 Lặp lại
필요하다 Cần thiết
만큼 Bằng, đến mức, theo mức
* Dịch câu thông dụng~
01. 소화 패치를 부착할 부분의 먼지나 습기를 제거합니다.
👉 Lau sạch bụi hoặc độ ẩm tại vị trí sẽ dán miếng dán chữa cháy.

02. 사용할 소화 패치를 필름에서 떼어냅니다.
👉 Gỡ miếng dán chữa cháy ra khỏi tấm film.

03. 콘센트의 중앙, 안쪽면 등 소화 패치를 부착합니다.
👉 Dán miếng dán chữa cháy vào giữa hoặc mặt trong của ổ cắm điện.

04. 위 과정을 반복하여 필요한 만큼 부착합니다.
👉 Lặp lại các bước trên và dán thêm nếu cần thiết.

Bạn sẽ luôn luôn tỏa sángĐã làm tốt, đang làm tốt và sẽ làm tốt~
31/08/2025

Bạn sẽ luôn luôn tỏa sáng
Đã làm tốt, đang làm tốt và sẽ làm tốt~

06/03/2025

6 điều cần dạy con càng sớm càng tốt
Học tiếng hàn qua câu nói hay
học làm ba mẹ

22/01/2025

Từ đồng nghĩa 동의어 p1

Tiếng Hàn Trung Cấp(6/3/2022)💝Từ vựng 승낙과 거절 : chấp thuận và từ chối 1. 초대해 줘서 고마워요. Cảm ơn vì đã mời tôi2. 저는 못 갈 것 같아요...
06/03/2022

Tiếng Hàn Trung Cấp(6/3/2022)

💝Từ vựng 승낙과 거절 : chấp thuận và từ chối

1. 초대해 줘서 고마워요. Cảm ơn vì đã mời tôi
2. 저는 못 갈 것 같아요. Có lẽ tôi ko đi được
3. 일정 확아해 보고 다시 연락드릴게요. Tôi sẽ xác định lịch trình và liên lạc sau
4. 아쉽지만 어쩔 수 없네요. Thật tiếc nhưng ko còn cách nào khác
5. 꼭 갈게요/ 참석할게요.tôi nhất định sẽ đến/ tôi sẽ tham dự
6. 일이 있어서 참석하기 어려워요. Vì có việc nên khó có thể tham dự
7. 바쁘실 텐데 와 주셔서 감사해요. Cảm ơn bạn vì dù bận rộn thế mà đã đến tham dự
8. 다음에 봐요/만나요. Hẹn gặp lại lần sau

💝 Ngữ pháp

🍎 V/Adj + (-거든요)🍎 : khi giải thích, lý do
1. 다른 일이 있거든요.
2. 차 타고 다녀요. 집이 멀거든요.
3. 가을은 예뻐요. 단풍이 노랗거든요.
4. 날씨가 춥거든요.

🍎~고 싶다-> ~고 싶거든요.🍎
1. 저는 내일에 다른 일이 있어서 참석하기 어려워요.
---> 저는 참석하기 어려워요. 내일에 다른 일이 있거든요.
---> 내일에 다른 일거든요. 그래서 참석하기 어려워요.
2. 바쁘시겠지만 이번 모임에 꼭 와 주세요. Dù bận nhưng cuộc họp lần này nhất định phải tới nhé.
--->저는 못 갈 것 같아요. 그때 제가 출장을 가거든요.
Có lẽ tôi ko đi được. Vì lúc đó tôi phải đi công tác.
3. 꼭 가 보고 싶은 곳이었거든요.
4. 이번 모임에는 꼭 와 주세요. 중요한 일이 있거든요.
Cuộc họp lần này nhất định đến nhé. Vì có việc quan trọng.

By mslee2980~ nguồn tiếng hàn SeJong 4

05/03/2022

# Từ vựng
1. 우리 만남은 축복: cuộc gặp gỡ của chúng ta là một phước lành
2. 우리 만남은 감사: cảm ơn vì cuộc gặp gỡ của chúng ta
3. 교복: đồng phục học sinh
4. 다르다: khác biệt, 틀리다: sai

# Từ đồng âm khác nghĩa
1. 부치다 (gửi đồ) # 붙이다 ( dán phiếu..)
2. 시키다 ( sai khiến) # 식히다( làm nguội)
3. 절이다 (ngâm muối ) # 저리다( tê cóng)
4. 다치다 ( bị thương) # 닫히다(đóng cửa)

👉 Mỗi ngày 1 chút Học từ vựng theo cách diễn giải và liên kết 1.불규칙한 : bất quy tắc= 불= 아니다, 규칙= 정해진 것1. 식습관= 음식을 먹는 습관; ...
22/02/2022

👉 Mỗi ngày 1 chút Học từ vựng theo cách diễn giải và liên kết 1.

불규칙한 : bất quy tắc= 불= 아니다, 규칙= 정해진 것

1. 식습관= 음식을 먹는 습관; thói quen sinh hoạt
2. 비만- 정상적인 체중에서 더 많이 나감: béo phì
3. 시중에 - 도시 안에, 공동 구역: thị trường
4. 관련= 연관련, 연결된, 이어진: liên quan
5. 서적= 도서, 책: ấn phẩm sách
6. 요요현상= hien tuong giam kg nhung doi b**g an lai tang kg roi tang qua muc
7. 소량= 적은 양: số lượng nhỏ
8. 대양= 많은 양: số lượng lớn
9. 유지하다= 그대로 있는 것(계속): duy trì
10. 바람직하다= 올바르다: đúng đắn

11. 다짐: cam kết, sự quyết tâm
12. 약속하다 hứa
13. 약속을 어기지 않다: ko thất hứa
14. 앞으로 잘하다: sau này sẽ làm tốt hơn
15. 다음부터는 잘 챙기다: lần sau sẽ chuẩn bị kĩ lưỡng
16. 미리 상의 드리다: thảo luận trước
17. 반드시 약속을 지키다: nhất định giữ lời hứa
18. 늦지 않도록 하다: ko để cho muộn
19.앞으로 주의 하다: lần sau chú ý
20. 잊지 않다: ko quên
21. 다음부터는 이런 일이 없도록 하다. tôi sẽ ko để xảy ra việc này vào lần sau

----- 금연/ 끽연/ 흡연/ 금주/ 음주운전: cấm hút thuốc/sự hút thuốc/ cấm uống rượu/lái xe khi say rượu

22 음주가무에 능하다: hát hò trong lúc say rượu

--도록 하다: sao cho, để
앞으로 조심하도록 하겠습니다. Toi se than trong hon
앞으로 늦지 않도록 하겠습니다. toi se khong toi muon
-----------------------------
23. 삼포세대: 결혼, 집사기, 출산포기: Thế hệ 3 bỏ ở Hàn: (ket hon/ mua nha/ sinh đẻ)

-----------------------새어휘2---- từ vựng mới2 ‐---------------
1. 불안하다: bất an
2. 두다/ 놓다: để/ đặt
3. 넘어가다/ 그만하자: vượt qua/ ngừng đi
4.사과하다: xin lỗi
5. 집중하다: tập trung
6.힘이 나다; thêm sức mạnh/ 잘 될 것 같아/ 잘 할 수 있을 것
7.용서를 구하다: xin tha thứ/ 사과 받아= 넘어가다: nhận lời xin lỗi/ bỏ qua
8.지위가 높다: chức vị cao
~사장님/ 회장님/ 교장 선생님/ 시장님 ~회사원/ 주부
9.말을 꺼내다/ 시작하다: mở lời
10.얼른/ 빨리: nhanh
11.진심으로: bằng tấm lòng
12.일부/ 전부: bộ phận/ toàn bộ
13.조립하다: lắp ráp
14.출시하다= 새롭게 내다
15. 부품= 기계 안에 들어간 재료
16. 오류= 잘 못 된 것
17. 접수 되다
18. 구입하다
19. 교환하다= 바꾸다
20. 불규칙한 : bất quy tắc ·= 불= 아니다, 규칙= 정해진 것
21. 결정하다: sự quyết định/ 내가 결정할 것 아니다
22. 반성하다: tự suy xét/ 자신을 반성하다
23. 어차피: dù sao/ 어차피 늦었으니 좀 쉬었다 가자
24.억지로: 1cach gượng ép/ 상자의 두껑을 억지로 열다
25.의외로: ngoài ý muốn / 의외로 복관 당첨됐다
26.장래: tương lai/ tiềm năng/ 장래가 우리를 심판할 것이다
27. 여전히: vẫn như xưa
28. 가치: gía trị

By mslee2980- học từ vựng mỗi ngày

🇰🇷한국 문화 차이 : Khác biệt văn hóa Hàn Quốc🚫👉꽃을 짝수로 선물하다: ko tặng hoa số b**g chẵn( số bông chẵn chỉ dành cho ng đã mất)👉손가락...
21/02/2022

🇰🇷한국 문화 차이 : Khác biệt văn hóa Hàn Quốc🚫

👉꽃을 짝수로 선물하다: ko tặng hoa số b**g chẵn( số bông chẵn chỉ dành cho ng đã mất)
👉손가락으로 사람을 가리키다: ko chỉ ngón tay vào thẳng ng khác.
👉왼손으로 물건을 주거나 받다: ko dùng tay trái cho và nhận đồ
👉손으로 음식을 먹다: ko dùng tay để ăn thức ăn (phải dùng thìa, đũa)
👉다른 사람의 머리를 만지다: ko sờ đầu người khác( nhất là trẻ e)
👉어른의 눈을 똑바로 쳐다보다: khi nói chuyện với bề trên ko nên nhìn thẳng vào mặt họ.
👉식사 중에 코를 풀다: ko xì mũi trong lúc ăn
👉밥그릇을 들고 식사를 하다: ko cầm bát cơm lúc ăn
👉 khi bắt tay nữ là ng chủ động, đồng ý ok, ngược lại
👉혼수: 선풍기 X: văn hóa con gái kết hôn về nhà ck phải chuẩn bị đồ hồi môn(thiết bị, dụng cụ sinh hoạt) ko nên mang theo quạt.
💗Ngày lễ ở Hàn quốc💗
Tháng2/14: 발렌타이: ngày lễ tình yêu( con gái tặng quà cho con trai)
Tháng 3/14: 화이트데이: ngày lễ tình yêu trắng(ngày con trai đáp trả lễ, tặng quà con gái)
Tháng 4/14: 블랙데이: ngày lễ đen : tặng quà cho những bạn đang độc thân.
Tháng 5/14: 로즈데이: ngày lễ hoa hồng( tặng hoa hồng cho nhau).

By mslee2980

Để nâng cao năng lực luyện thi viết topik tiếng hàn  mn có thể tham khảo cuốn sách này mình thấy rất hay bổ íchAce bên v...
15/02/2022

Để nâng cao năng lực luyện thi viết topik tiếng hàn mn có thể tham khảo cuốn sách này mình thấy rất hay bổ ích
Ace bên vn có thể tìm hiêu tự mua
Bên Hàn mn có thể vào các trang mạng bên hàn tìm kiếm mua

Links mình đã mua sách trên coupang mn có thể tham khảo Có 16.200won ~ hơn 3tramk vnd

https://link.coupang.com/a/jJpy8

이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로, 이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다.

Mua sách về coi youtube rồi tu thôi hi

[토픽- 53쓰기] TOPIK 쓰기의 모든 것

Bài số 1: https://youtu.be/R9c6_yJmAIA
Bài số 2: https://youtu.be/9zWFkXMa_dI

(Copy .smart topik)

COUPANG

Address

Busan

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Học hiểu tiếng Hàn posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share