Du Học ViKo - Chắp Cánh Ước Mơ

Du Học ViKo - Chắp Cánh Ước Mơ Sứ mệnh của VIKO là trở thành đối tác tin cậy của khách hàng trong hành trình du học.

Với sự tổng hòa giữa kinh nghiệm thực tiễn, kiến thức chuyên môn, các mối quan hệ đối tác quốc tế và dịch vụ khách hàng tận tâm.

I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Dongseo1. Thông tin cơ bản– Tên tiếng Anh: Dongseo University– Tên tiếng Hàn: 동서대학교– Loại...
13/11/2024

I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Dongseo
1. Thông tin cơ bản

– Tên tiếng Anh: Dongseo University

– Tên tiếng Hàn: 동서대학교

– Loại hình: Tư thục

– Năm thành lập: 1992

– Địa chỉ:

Cơ sở chính: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Hàn Quốc
Cơ sở Centum: 55 Centum Jungang-ro, Haeundae-gu, Busan, Hàn Quốc

– Website: https://www.dongseo.ac.kr/kr/
2. Đặc điểm nổi bật

dai-hoc-dong-seo-2

Đại học Dongseo đứng thứ 5 trong các trường đại học hàng đầu tại Busan và nằm trong TOP 63 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc theo eduRank 2022.
Vào năm 2014, trường được công nhận với 5 dự án trong danh sách các Trường Đại học Sáng tạo – University for Creative Korea (CK), chứng tỏ sự đổi mới và sáng tạo trong chương trình đào tạo.
Năm 2012, trường là một trong những trường đại học dẫn đầu trong chương trình hợp tác giữa Bộ Giáo dục và Bộ Khoa học Công nghệ, thể hiện sự tích cực trong việc phát triển giáo dục và nghiên cứu khoa học.
Trong các năm 2009, 2010, và 2011, Đại học Dongseo được Bộ Giáo dục trao tặng danh hiệu “Năng lực Giáo dục tiềm năng”, đánh giá cao khả năng và chất lượng giáo dục của trường.
-----------------------------------------
Công ty Cổ phần Tư vấn Du học và Thương mại Viko
Địa chỉ : Đường 286 , Yên Hậu, Hòa Tiến, Yên Phong, Bắc Ninh
SĐT : 0917253838
: 0984600185
Email : [email protected]
Website : duhocviko.com





I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Thần Học Seoul1. Thông tin cơ bảndai-hoc-than-hoc-seoul-1 – Tên tiếng Anh: Seoul Theologi...
13/11/2024

I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Thần Học Seoul
1. Thông tin cơ bản

dai-hoc-than-hoc-seoul-1



– Tên tiếng Anh: Seoul Theological University

– Tên tiếng Hàn: 서울신학대학교

– Loại hình: đại học tôn giáo

– Năm thành lập: 1911

– Địa chỉ: 52 Hohyeon-ro 489beon-gil, Sosabon-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

– Website: https://www.stu.ac.kr/
2. Đặc điểm nổi bật

Được công nhận là trường đại học xuất sắc về khả năng quốc tế hóa giáo dục trong năm 2024.
Nằm trong top 1% các trường đại học tại Hàn Quốc và đứng trong top 5 đại học thần học tại Gyeonggi-do.
Đại học Thần học Seoul cung cấp hơn 80 loại học bổng, bao gồm cả học bổng phúc lợi, với tỷ lệ 80% sinh viên nhận được học bổng hàng năm.
-----------------------------------------
Công ty Cổ phần Tư vấn Du học và Thương mại Viko
Địa chỉ : Đường 286 , Yên Hậu, Hòa Tiến, Yên Phong, Bắc Ninh
SĐT : 0917253838
: 0984600185
Email : [email protected]
Website : duhocviko.com





I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG-ANG HÀN QUỐC – 중앙대학교» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교» Tên tiếng Anh: Chung Ang University» Đại diện tuyển ...
02/11/2024

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG-ANG HÀN QUỐC – 중앙대학교

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
» Tên tiếng Anh: Chung Ang University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý

» Năm thành lập: 1916

» Loại hình: Tư thục

» Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

» Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 – 6,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 900,000 – 1,500,000 KRW

» Địa chỉ:

+ Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

+ Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si

» Website: www.cau.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC
1. Một số điểm nổi bật của trường Đại học Chung Ang
“Top #1 chuyên ngành truyền thông tại Hàn Quốc”

Đại học Chung Ang được thành lập năm 1916. Ban đầu chỉ là trường mầm non tư thục thuộc hệ thống tu viện công giáo và trở thành trường nữ sinh đào tạo giáo viên mầm non năm 1922. Đến năm 1953, trường chính thức được cấp phép thành Đại học Chung Ang và liên tục phát triển chất lượng cũng như uy tín giáo dục bậc cao của mình trong suốt hơn 70 năm.

Đại học Chung Ang đã và đang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau. Hiện nay có khoảng 33,600 sinh viên hệ Đại học cùng với 700 giảng viên và 500 cán bộ. Trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất được bình chọn bởi sinh viên Hàn Quốc. Hàng năm trường đều có những chính sách học bổng để hỗ trợ cho sinh viên.

Đại học Chung Ang gồm 10 trường đại học thành viên và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở. Cơ sở chính nằm ngay cạnh dòng sông Hàn, biểu tượng của Seoul. Cơ sở Anseong nằm ở thành phố Anseong, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul khoảng 80km.

Mỗi cơ sở đều có có diện tích hơn 10,000m2. Ký túc xá đều có khả năng tiếp nhận gần 900 sinh viên với đầy đủ tiên nghi như internet, máy bán hàng tự động, điện thoại… Bên cạnh đó trong khuôn viên còn có các ngân hàng, bưu điện với các dịch vụ ATM, chuyển tiền, đổi tiền, gửi thư/ bưu phẩm, quán cafe, nhà hàng để phục vụ cho đời sống sinh viên.

2. Thành tích nổi bật trường Đại học Chung Ang
Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới
3. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Chung Ang
Ngoài ra trường còn được biết đến với những ngôi sao nổi tiếng như diễn viên Kang Ha Neul, diễn viên Kim Soo Hyun, diễn viên Shin Se Kyung, Yuri và Soo Young (SNSD), Luna (f(x)), Park Jihoon…

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC
1. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1.5 năm
Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)
Trường ưu tiên hơn sổ ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam (Woori / Shinhan / Hana)
Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)
2. Học phí khóa tiếng Hàn
Các kì nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ)
Phí đăng kí nhập học 100,000 KRW
Học phí
6,800,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Seoul
6,000,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Anseong
(Chưa bao gồm phí KTX, phí giáo trình và phí bảo hiểm DHS)

Invoice khóa tiếng Hàn trường Đại học Chung Ang

3. Chương trình đào tạo
Sơ cấp 1
Học cách phát âm và hiểu các cấu trúc câu cơ bản
Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản
Sơ cấp 2
Đọc hiểu và viết được các cấu trúc câu đơn giản
Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản cho sinh hoạt hàng ngày
Trung cấp 1
Học ngữ pháp trung cấp và các cấu trúc trong câu giao tiếp
Vận dụng các từ vựng để giao tiếp cơ bản hàng ngày
Trung cấp 2
Vận dụng các ngữ pháp trung cấp và các kỹ năng viết nâng cao
Thực hiện giao tiếp với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 1
Học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nâng cao phục vụ cho chương trình học chuyên ngành
Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp nâng cao với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 2
Học tiếng Hàn cao cấp trong lĩnh vực học thuật
Có khả năng thuyết trình bằng tiếng Hàn một cách thuần thục


Các hoạt động ngoại khóa trong nhà và ngoài trời: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc, Taekwondo…) và các hoạt động thú vị khác.

4. Học bổng
Loại học bổng Điều kiện Số tiền
Học bổng thành tích học tập Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm
Giải 1: 300,000 KRW
Giải 2: 200,000 KRW
Giải 3: 100,000 KRW
Học bổng thành tích học tập ưu tú Những học viên đủ điều kiện đạt Học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận trên Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng 60,000 KRW)
Học bổng chuyên cần Tỷ lệ điểm danh đạt 100% Phiếu quà tặng văn hóa (10,000 KRW)
Học bổng lớp trưởng Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ 60,000 KRW
Học bổng tình yêu Chungang SV trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chungang Giảm 20% học phí
Học bổng nhập học đại học Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường Chungang Giảm 500,000 KRW học phí


IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG
1. Điều kiện
Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
(Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên
(Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU

2. Chuyên ngành và học phí
Phí đăng ký (Nhân văn – Khoa học): 130,000 KRW
Phí đăng ký (Nghệ thuật): 180,000 KRW
Phí nhập học: 196,000 KRW
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Seoul Campus
Nhân văn
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

4,217,000 KRW
Ngôn ngữ & Văn học Anh


Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu

Ngôn ngữ & Văn hóa Đức
Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
Ngôn ngữ & Văn hóa Nga
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á

Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc
Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
Triết học


Lịch sử


Khoa học xã hội
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Hành chính công
Tâm lý học
Khoa học thông tin & thư viện
Phúc lợi xã hội
Xã hội học
Quy hoạch đô thị và Bất động sản
4,217,000 KRW
Truyền thông
Báo chí truyền thông
Nội dung truyền thông kỹ thuật số
4,217,000 KRW
Kinh doanh – Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Thống kê ứng dụng
Quảng cáo & Quan hệ công chúng
Logistics quốc tế
4,217,000 KRW
Khoa học tự nhiên
Vật lý
Hóa học
Khoa học sinh học
Toán học
4,914,000 KRW
Kỹ thuật
Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị
Kỹ thuật môi trường – dân dụng
Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị

5,594,000 KRW
Kiến trúc & Khoa học xây dựng
Kiến trúc (5 năm)
Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)
Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật ICT
Kỹ thuật điện & điện tử 5,594,000 KRW
Phần mềm Phần mềm 5,594,000 KRW
Y Y 6,807,000 KRW
Anseong Campus
Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên
Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học
Khoa học & Công nghệ động vật
Khoa học thực vật tích hợp

4,914,000 KRW
Công nghệ & Khoa học thực phẩm
Công nghệ & Khoa học thực phẩm
Thực phẩm & Dinh dưỡng
Nghệ thuật Thiết kế
Thủ công
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế truyền thông thị giác
Thiết kế nhà ở và nội thất
Thời trang
5,632,000 KRW
Nghệ thuật toàn cầu
Truyền hình & Giải trí
Âm nhạc ứng dụng
Nội dung trò chơi & Animation
Thể thao Khoa học thể thao
Thể thao giải trí & đời sống
Công nghiệp thể thao
5,052,000 KRW

3. Học bổng Đại học Chung Ang
Loại học bổng Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ đầu
Phí nhập học Dành cho sinh viên đã hoàn thành cấp 5 trở lên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU Miễn 500,000 KRW học phí
Học phí TOPIK 5 Giảm 50% học phí
TOPIK 6 Giảm 100% học phí
Học kỳ 2 trở đi
Học phí GPA ≥ 4.3 Miễn 100% học phí
GPA ≥ 4.0 Miễn 50% học phí
GPA ≥ 3.7 Miễn 30% học phí
GPA ≥ 3.2 Miễn 20% học phí


Điểm dựa trên thang điểm 4.5 và nếu sinh viên không duy trì được điểm trung bình tối thiểu 3.0 trở lên thì học bổng sẽ không được cấp tiếp.
V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG
1. Điều kiện
Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
Có bằng TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71) hoặc TOEIC 800 hoặc TEPS 600 hoặc CEFR B2 trở lên
2. Chuyên ngành – Học phí
Phí đăng ký: 100,000 – 130,000 KRW
Phí nhập học: 980,000 KRW
Trường Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí (1 kỳ)
Seoul Campus
Nhân văn – Khoa học xã hội
Ngôn ngữ & Văn học Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
Tâm lý học
Triết học
Lịch sử
Khoa học thông tin & thư viện
Giáo dục
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiếng Anh
Luật
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Hành chính công
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế & Logistics
Kế toán
Phúc lợi xã hội
Truyền thông
Quảng cáo & Quan hệ công chúng
Quy hoạch đô thị và Bất động sản
Xã hội học
Thống kê
Khoa học thể thao
✓ ✓ 5,812,000 KRW
Giáo dục thể chất
✓ ✓ 5,812,000 KRW
Khoa học tự nhiên
Vật lý
Hóa học
Khoa học đời sống
Toán học
Global Innovative Drugs
✓ ✓ 6,966,000 KRW
Điều dưỡng
✓ ✓ 7,946,000 KRW
Dược
Dược
✓ ✓ 6,966,000 KRW
Y
Y
✓ ✓ 9,259,000 KRW
Kỹ thuật
Kỹ thuật dân dụng
Kiến trúc
Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện & điện tử
Kỹ thuật & Khoa học máy tính
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật tích hợp
Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Công nghiệp & năng lượng thông minh
Trí tuệ nhân tạo


✓ 7,913,000 KRW
Nghệ thuật
Âm nhạc
Âm nhạc Hàn Quốc
Nghệ thuật nhựa & Nhiếp ảnh
✓ 6,810,000 KRW – 7,805,000 KRW
Âm nhạc học

Thiết kế
Thời trang
Nghệ thuật trình diễn
✓ ✓
Anseong Campus
Khoa học tự nhiên
Hệ thống Công nghệ sinh học
Khoa học & Công nghệ động vật
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
Khoa học & Công nghệ thực vật
Thực phẩm & Dinh dưỡng
An toàn thực phẩm & Khoa học điều chỉnh
✓ ✓ 6,966,000 KRW
Nghệ thuật
Vũ đạo
✓ ✓ 7,805,000 KRW

3. Học bổng Cao học Chung Ang
Học bổng sinh viên quốc tế
Phân loại Nghệ thuật khai phóng, Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược
Học kỳ 1 Học bổng được trao cho các sinh viên được lựa chọn bởi Ủy ban trường Cao học dựa vào điểm nhập học (đạt đủ điều kiện)
TOPIK 6, TOEFL 91 (iBT) / TOEIC 780 / IELTS 6.5 trở lên: Giảm 100% học phí
TOPIK 5 trở lên: Giảm 70% học phí
Sinh viên nổi bật được lựa chọn (SV đạt 80/100 điểm trở lên dựa trên điểm nhập học): Giảm 50% học phí
Sinh viên được lựa chọn dựa trên điểm nhập học (70/100 điểm trở lên): Giảm 100% học phí
Học kỳ 2 Ở dưới
Yêu cầu GPA tối thiểu ≥ 3.3: Giảm 100% học phí
Học kỳ 3 – 4
GPA kỳ trước ≥ 4.3: Giảm 50% học phí
3.3 < GPA kỳ trước < 4.3: Giảm 30% học phí
(Đạt tối thiểu 6 tín chỉ)


Học bổng Nhà khoa học trẻ Chungang (CAYSS)
Nội dung Điều kiện Ghi chú
Yêu cầu nhập học Sinh viên quốc tế chuyên ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Dược và Y được giới thiểu bởi các giảng viên toàn thời gian của trường
Điều kiện lợi ích
Phải đạt GPA ≥ 3.5
Phải có chữ ký chấp thuận của Cố vắn học tập vào mỗi kỳ để nhận học bổng giảm học phí và trợ cấp hàng tháng trong kỳ tiếp theo
Thời gian Áp dụng trong 4 kỳ cho hệ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ Nếu không đáp ứng đủ điều kiện thì học bổng sẽ bị hủy
Yêu cầu tốt nghiệp
Thạc sĩ: Hoàn thành và gửi một bài báo (do chính mình làm) đến JCR hoặc cộng tác với Cố vấn học tập trước khi tốt nghiệp. Bài báo đó phải được xuất bản trong vòng 1 năm sau khi tốt nghiệp (bao gồm cả xác nhận xuất bản). Bài báo này riêng biệt với luận văn tốt nghiệp.

Nếu không có “Acknowledgement Statement” thì sẽ không được tính.
Nếu không thể đáp ứng điều kiện tốt nghiệp này, bạn có thể được yêu cầu trả toàn bộ học phí.
Tiến sĩ: Hoàn thành và xuất bản một bài báo (do chính mình làm) lên JCR với tư cách là tác giả đầu tiên hoặc đồng tác giả (bao gồm cả xác nhận xuất bản). Bài báo này riêng biệt với luận án tốt nghiệp.


Yêu cầu: Nộp thư giới thiệu của Cố vấn học tập (Giáo sư Chungang) đến Văn phòng trường Cao học trước khi bắt đầu mỗi kỳ học.

Học bổng BK21
Tiêu đề Nội dung Ghi chú
Học bổng BK21 Chỉ áp dụng cho sinh viên cao học đăng ký vào các khoa được chọn cho chương trình BK21
Thạc sĩ: 700,000 KRW (mỗi tháng)
Tiến sĩ: 1,300,000 (mỗi tháng)


VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHUNG ANG
Campus Seoul Anseong
Tòa nhà Global Yeji / Myeongduk
Số lượng phòng 1,116 970
Loại phòng Phòng đôi Phòng đôi
Chi phí 900,000 KRW/ 3 tháng 1,500,000 KRW/ 2 kỳ
Cơ sở vật chất
Phòng vệ sinh chung và phòng tắm đứng
Phòng xem TV, Phòng máy tính, Phòng thảo luận
Khu vực công cộng: Máy giặt, lò vi sóng, máy lọc nước, tủ lạnh
Hệ thống Wifi
Không được nấu ăn
-----------------------------------------
Công ty Cổ phần Tư vấn Du học và Thương mại Viko
Địa chỉ : Đường 286 , Yên Hậu, Hòa Tiến, Yên Phong, Bắc Ninh
SĐT : 0917253838
: 0984600185
Email : [email protected]
Website : duhocviko.com





Đại Học Konkuk: Top 10 Đại Học Hàn QuốcĐại học Konkuk tọa lạc tại trung tâm Seoul, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và...
31/10/2024

Đại Học Konkuk: Top 10 Đại Học Hàn Quốc

Đại học Konkuk tọa lạc tại trung tâm Seoul, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập hiện đại. Với chương trình đào tạo đa dạng, cơ sở vật chất tiên tiến và nhiều cơ hội nghề nghiệp, đại học Konkuk là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Hãy cùng Du học ViKo khám phá về Konkuk University.

NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Konkuk
1. Thông tin cơ bản
2. Đặc điểm nổi bật
II. Điều Kiện Tuyển Sinh Của Đại Học Konkuk
III. Chương Trình Đào Tạo Tại Đại Học Konkuk
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
3.1.1. Thông tin khóa học
3.1.2. Học bổng
3.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
3.2.1. Chương trình đào tạo
3.2.2. Học bổng
IV. Tại Sao Nên Chọn Đại Học Konkuk Để Du Học
I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Konkuk
1. Thông tin cơ bản
dai-hoc-konkuk-1
Khung cảnh tại Đại học Konkuk
– Tên tiếng Anh: Konkuk University

– Tên tiếng Hàn: 건국대학교

– Loại hình: Tư thục

– Năm thành lập: 1946

– Địa chỉ:

Cơ sở Seoul: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
Cơ sở Global: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Korea
– Website: https://www.konkuk.ac.kr/sites/konkuk/index.do

2. Đặc điểm nổi bật
Nhận giải thưởng “Chất lượng quốc gia” của Tổng thống.
Xếp hạng #7 trong BXH đánh giá Đại học toàn quốc của JoongAng Ilbo
Xếp hạng #3 trong bảng đánh giá các trường Đại học trên toàn quốc của JoongAng Ilbo về lĩnh vực giáo dục sinh viên
Xếp hạng #12 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc theo Tổ chức đánh giá các trường Trung học Anh Quốc – THE
Xếp hạng #1 về giáo sư nghiên cứu ngành Nhân văn.
Được chon vào Hiệp hội hợp tác Đại học – Doanh nghiệp (LINC+)
II. Điều Kiện Tuyển Sinh Của Đại Học Konkuk
– Hình thức tuyển sinh: xét hồ sơ

– Tốt nghiệp THPT

– Điểm trung bình học tập – GPA > 7.0

– Điều kiện khác:

Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm.
Không có tiền án tiền sự
Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh ở Hàn Quốc.
Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
III. Chương Trình Đào Tạo Tại Đại Học Konkuk
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
3.1.1. Thông tin khóa học
Chi phí xét tuyển hồ sơ: 150.000 KRW

Học phí: 7.200.000 KRW/ năm

Giờ học:

1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
Học 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)
Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ 6 (Cao cấp)

Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm

Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình

Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học

3.1.2. Học bổng
Chương trình học bổng Điều kiện Lợi ích
Học bổng chuyên cần Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng xuất sắc Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)
3.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
3.2.1. Chương trình đào tạo
Trường Khoa Học phí
Nghệ thuật khai phóng · Ngôn ngữ và văn học Hàn
· Ngôn ngữ và văn học Trung

· Ngôn ngữ và văn học Anh

· Triết học

· Lịch sử học

· Địa lý học

· Truyền thông

· Content & Văn hóa kỹ thuật số

4,031,000 KRW
Khoa học tự nhiên · Toán học
· Vật lý

· Hóa học

4,836,000 KRW
Kiến trúc · Kiến trúc 5,374,000 KRW
Kỹ thuật


· Kỹ thuật dân dụng và môi trường
· Kỹ thuật cơ khí và không gian

· Kỹ thuật điện và điện tử

· Kỹ thuật hóa học

· Kỹ thuật & Khoa học máy tính

· Kỹ thuật công nghiệp

· Công nghệ sinh học



5,643,000 KRW
Khoa học xã hội · Khoa học chính trị
· Kinh tế học

· Hành chính công

· Thương mại Quốc tế

· Thống kê ứng dụng

· Kinh doanh toàn cầu

4,031,000 KRW
Quản trị kinh doanh


· Quản trị kinh doanh
· Quản lý công nghệ

4,031,000 KRW
Bất động sản · Nghiên cứu bất động sản 4,031,000 KRW
Viện công nghệ · Kỹ thuật năng lượng
· Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh

· Kỹ thuật ICT thông minh

· Kỹ thuật mỹ phẩm

· Kỹ thuật & Công nghệ y sinh

5,643,000 KRW
· Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
· Hệ thống công nghệ sinh học

· Công nghệ sinh học & Khoa học sinh học tích hợp

4,836,000 KRW
Khoa học đời sống Sanghuh · Khoa học sinh học
· Khoa học & Công nghệ động vật

· Khoa học trồng trọt

· Công nghệ sinh học & Khoa học thực phẩm động vật

· Công nghệ & Marketing thực phẩm

· Khoa học sức khỏe môi trường

· Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp

4,836,000 KRW
Thiết kế và Nghệ thuật · Thiết kế truyền thông
· Thiết kế công nghiệp

· Thiết kế đời sống

· Mỹ thuật đương đại

· Phim và hình ảnh chuyển động

· Diễn xuất

5,643,000 KRW
· Thiết kế trang phục 4,836,000 KRW
3.2.2. Học bổng
Loại Điều kiện Cấp độ Mức học bổng
Loại A Đạt phiếu điểm bài kiểm tra được cấp bởi Viện Ngôn ngữ Konkuk Cấp 3, 4 10% học phí
Cấp 5,6 20% học phí
· Bằng TOPIK
· Đạt Chứng chỉ hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ Konkuk

Cấp 3 30% học phí
Cấp 4 40% học phí
Cấp 5 50% học phí
Cấp 6 60% học phí
Loại B Sinh viên quốc tế được lựa chọn nhận học bổng “Sinh viên quốc tế xuất sắc” các ngành Khoa học và Kỹ thuật 1,000,000 KRW
IV. Tại Sao Nên Chọn Đại Học Konkuk Để Du Học
dai-hoc-konkuk-2
Tòa nhà tại Đại học Konkuk
Vị trí địa lý: Đại học Konkuk tọa lạc tại một trong những vị trí đắc địa nhất của Seoul, trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của Hàn Quốc. Nằm ngay cạnh dòng sông Hàn, khuôn viên trường được bao quanh bởi nhiều khu vực sôi động và nổi tiếng như Gangnam, Jamsil và Dongdaemun, nơi bạn có thể dễ dàng tiếp cận các trung tâm thương mại lớn, nhà hàng, và khu vui chơi giải trí hiện đại. Konkuk cũng nằm gần các điểm tham quan văn hóa quan trọng của Seoul, bao gồm Cung điện Gyeongbokgung, Chợ truyền thống Namdaemun, và Khu làng cổ Bukchon Hanok. Việc di chuyển trong thành phố cũng trở nên dễ dàng nhờ vào hệ thống giao thông công cộng phát triển, với ga tàu điện ngầm Konkuk University Station ngay trước cổng trường. Điều này không chỉ mang lại sự thuận tiện cho sinh viên trong việc đi lại, mà còn giúp họ có thể dễ dàng khám phá và trải nghiệm văn hóa đặc sắc của Hàn Quốc, từ ẩm thực, thời trang đến nghệ thuật.
Cơ hội nghề nghiệp: Một trong những lợi thế lớn của việc học tại Đại học Konkuk là khả năng kết nối với mạng lưới doanh nghiệp lớn tại Hàn Quốc. Konkuk duy trì mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với nhiều tập đoàn hàng đầu như Samsung, LG, và Hyundai, cũng như các doanh nghiệp quốc tế. Điều này mang đến cho sinh viên không chỉ cơ hội thực tập trong môi trường chuyên nghiệp mà còn mở ra nhiều cánh cửa việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
Cơ sở vật chất: Đại học Konkuk tự hào với cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Khu học xá chính của trường được thiết kế rộng rãi và hiện đại với các tòa nhà giảng đường, phòng thí nghiệm, và phòng học thông minh, trang bị đầy đủ các công nghệ tiên tiến phục vụ cho quá trình giảng dạy và nghiên cứu. Thư viện của trường là một trong những thư viện lớn nhất tại Seoul, cung cấp hàng ngàn đầu sách, tạp chí khoa học và cơ sở dữ liệu điện tử, hỗ trợ sinh viên và giảng viên trong các hoạt động nghiên cứu và học tập.
Ký túc xá tại Konkuk không chỉ cung cấp nơi ở tiện nghi, an toàn mà còn được thiết kế nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên hòa nhập và gắn kết. Các phòng ở được trang bị đầy đủ nội thất cần thiết, đồng thời, sinh viên cũng có thể sử dụng các tiện ích chung như nhà ăn, phòng giải trí, và khu vực tự học. Đội ngũ quản lý ký túc xá luôn sẵn sàng hỗ trợ sinh viên, đặc biệt là các bạn du học sinh, giúp họ thích nghi với cuộc sống mới tại Hàn Quốc.

Đại Học Sun Moon: Top 5 Đại Học Tại HànĐại học Sun Moon, nằm tại tỉnh Chungcheongnam-do, Hàn Quốc, là một trong những ng...
30/10/2024

Đại Học Sun Moon: Top 5 Đại Học Tại Hàn

Đại học Sun Moon, nằm tại tỉnh Chungcheongnam-do, Hàn Quốc, là một trong những ngôi trường nổi bật với hệ thống giáo dục hiện đại, chương trình đào tạo chất lượng và môi trường học tập thân thiện. Với sứ mệnh đào tạo thế hệ trẻ tài năng và sáng tạo, Sunmoon đã trở thành điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế muốn trải nghiệm nền giáo dục tiên tiến của Hàn Quốc.

NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Sun Moon
1.1. Thông tin cơ bản
1.2. Đặc điểm nổi bật
II. Điều Kiện Tuyển Sinh Của Đại Học Sun Moon
III. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn Tại Đại Học Sun Moon
IV. Chương Trình Đào Tạo Và Học Bổng Hệ Đại Học Tại Đại Học Sun Moon
4.1. Chương trình đào tạo
4.2. Học phí
4.3. Học bổng
V. Chương Trình Đào Tạo Và Học Bổng Hệ Cao Học Tại Đại Học Sun Moon
5.1. Chương trình đào tạo
5.1.1. Trường cao học tổng hợp
5.1.2. Trường cao học hệ đặc biệt (chương trình thạc sĩ)
5.2. Học phí
5.3. Học bổng
VI. Ký Túc Xá Đại Học Sun Moon
I. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Sun Moon
dai-hoc-sun-moon-2
Giới thiệu về đại học Sun Moon
1.1. Thông tin cơ bản
– Tên tiếng Anh: Sun Moon University

– Tên tiếng Hàn: 선문대학교

– Loại hình: Tư thục

– Năm thành lập: 1989

– Địa chỉ:

Cơ sở Ansan: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Cơ sở Cheonan: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
1.2. Đặc điểm nổi bật
Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, Sunmoon xếp thứ 1 về tỷ lệ sinh viên quốc tế, số sinh viên đăng ký ký túc xá, và hỗ trợ học bổng.
Trường đứng thứ 5 trong danh sách các trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm đạt mức 70%, thuộc nhóm cao nhất Hàn Quốc.
Sunmoon có khoảng 1,727 sinh viên quốc tế đến từ 79 quốc gia, tạo nên môi trường học tập đa văn hóa.
Trường tiên phong trong giáo dục và nghiên cứu với chương trình “Đổi mới và thách thức,” hướng tới cách mạng công nghiệp 4.0
Sunmoon là một trong ba trường đại học tại Hàn Quốc nhận được chứng nhận ACE (chứng nhận trường đại học giảng dạy tốt nhất).
Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận Sunmoon là trường đại học có khả năng tự cải tiến hàng đầu.
II. Điều Kiện Tuyển Sinh Của Đại Học Sun Moon
– Hình thức tuyển sinh: xét hồ sơ

– Ứng viên tốt nghiệp không quá 2 năm

– Tốt nghiệp THPT

– Điểm trung bình học tập – GPA > 6.5

– Điều kiện khác:

Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm.

Không có tiền án tiền sự

Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh ở Hàn Quốc.

Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.

III. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn Tại Đại Học Sun Moon
Các kì nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học 10 tuần (200 giờ)
Phí đăng ký nhập học 100.000 KRW
Học phí 1.300.000/ Kỳ
Kí túc xá (4 người) 804.600 KRW
* Lưu ý:

– Tất cả các sinh viên quốc tế phải đóng bảo hiểm du lịch bắt buộc

– Tất cả các du học sinh bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế

Phí bảo hiểm y tế 6 tháng của du học sinh 7 : 90,000 won

Phí bảo hiểm y tế quốc dân : 1 tháng tầm 60.000 won

Ngày đăng kí / phí nộp bảo hiểm y tế quốc dân sẽ được thay đổi sau này.

– Phí tài liệu, giáo trình học: Sơ cấp/trung cấp/cao cấp, mỗi cấp khoảng 50,000won

– Tất cả các sinh viên nước ngoài về nguyên tắc bắt buộc phải ở ký túc xá

– Phí ký túc xá có thể thay đổi

– Chi phí ở ký túc xá trong kỳ nghỉ sẽ được tính riêng.

IV. Chương Trình Đào Tạo Và Học Bổng Hệ Đại Học Tại Đại Học Sun Moon
dai-hoc-sun-moon-3
Chương trình đào tạo tại đại học Sun Moon
4.1. Chương trình đào tạo
Khối Chuyên ngành đại học Tên chuyên ngành Chuyên ngành chính
Nhân văn Đại học xã hội và nhân văn Khoa sáng tạo nội dung văn hóa Hàn Quốc
Khoa phúc lợi xã hội
Khoa tư vấn tâm lý
Khoa lịch sử
Khoa truyền thông & xã hội
Khoa Luật- cảnh sát
Khoa giáo dục tiếng Hàn toàn cầu
Khoa hành chính – doanh nghiệp nhà nước
Đại học chuyên nghành thương mại quốc tế Khoa ngoại ngữ Chuyên nghành tiếng Anh
Chuyên nghành văn hóa Trung Quốc
Chuyên nghành tiếng Nhật
Chuyên nghành tiếng Nga
Chuyên nghành tiếng Tây Ban NhaChâu Mỹ La-tinh
Khoa quản trị kinh doanh
Khoa quản trị kinh doanh công nghệ thông tin(IT)
Khoa kinh tế toàn cầu
Khoa Du lịch Toàn cầu Chuyên nghành dịch vụ hàng không.
Chuyên nghành quản trị du lịch & khách sạn
Khoa chính trị- quan hệ quốc tế
*Khoa Nhân sự Toàn cầu
Khoa thần học Khoa thần học
Tự nhiên Khoa học sức khỏe – Y tế Khoa công nghệ sinh học dược phẩm
Khoa khoa học thực phẩm
Khoa Y học Thủy sản
Khoa y tá – điều dưỡng
Đại học chuyên nghành Y tế Khoa vật lí trị liệu
Khoa răng – hàm – mặt
Khoa cứu hộ khẩn cấp
Đại học chuyên ngành kỹ thuật công nghiệp Nghành kiến trúc
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ thông tin& truyền thông thông minh
Khoa kỹ thuật công nghiệp chất bán dẫn
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa khoa học kỹ thuật nghiên cứu vật liệu mới
Khoa Năng lượng và Kỹ thuật Hóa học
Khoa Kỹ thuật quản lý an toàn công nghiệp
Khoa An toàn phòng chống cháy nổ và thiên tai
Đại học tổng hợp phần mềm Nghành kỹ thuật ô-tô tương lai
Nghành khoa học kỹ thuật máy tính
Khoa phần mềm AL
Nghệ thuật & thể thao Đại học nghệ thuật & giáo dục thể thao Nghành thiết kế ( designer) Khoa truyền thông Chuyên nghành thiết kế
Thiết kế nội dung phát sóng
Khoa nghệ thuật hình ảnh Lập kế hoạch video & sản xuất
Diễn xuất video
Khoa khoa học thể thao Chuyên nghành khoa học thể thao
Chuyên nghành thể hình
Nghành võ thuật & an ninh Chuyên nghành Võ thuật An ninh
Chuyên nghành TAEKWONDO
4.2. Học phí
Khối Học phí
Khối Khoa học Xã hội và Nhân văn 6,731,000 KRW
Khoa học .Tự nhiên 8,087,000 KRW
Năng khiếu Nghệ thuật 7,871,000 KRW
Khối ngành Kỹ thuật 8,244,000 KRW
Lệ phí ứng tuyển 40,000KRW
4.3. Học bổng
Phân loại Điều kiện Giá trị
Dành cho sinh viên mới TOPIK cấp 3 Giảm 50% học phí
TOPIK cấp 4 Giảm 55% học phí
TOPIK cấp 5 trở lên Giảm 60% học phí
Chứng chỉ tiếng Anh ngoài bằng TOPIK Giảm 50% học phí
Đỗ kỳ thi tiếng Hàn do đại học Sun Moon tổ chức Giảm 40% học phí

V. Chương Trình Đào Tạo Và Học Bổng Hệ Cao Học Tại Đại Học Sun Moon
5.1. Chương trình đào tạo
5.1.1. Trường cao học tổng hợp
Đại học Tên chuyên nghành Quá trình cấp bằng Giảng dạy bằng tiếng Anh
Thạc sỹ (2 năm) Tiến sỹ (2 năm) Bằng cử nhân/ Thạc sỹ liên kết (1,5 năm) Thạc sỹ / Tiến sỹ Tích hợp (4 năm)
Xã hội & Nhân văn Khoa tư vấn giáo dục P P P
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc P P P
Khoa Quan hệ Quốc tế P P
Khoa kinh doanh quốc tế P P P
Khoa Kinh tế Toàn cầu P P P
Khoa Luật P P P
Khoa Thần học P P P P
Khoa Nghiên cứu Hàn Quốc P P P P
Khoa hành chính công P P P P P
Khoa TESOL (chứng chỉ nghề để dạy Tiếng Anh) P P P
Nghệ thuật tự nhiên & Giáo dục thể chất Khoa Điều dưỡng P P P
Khoa khoa học nano P P P P P
Khoa Vật lý trị liệu P P P P
Khoa Khoa học sinh học ứng dụng P P P P
Khoa Giáo dục thể chất P P P
Khoa Y học Tích hợp P
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật cơ khí P P P P
Khoa Kỹ thuật Ô tô Tương lai P P P
Khoa Kỹ thuật Công nghiệp P P P
Khoa Công nghệ sinh học P P P P P
Khoa Kỹ thuật Vật liệu Mới P P P P P
Khoa Khoa học và Công nghệ hội tụ P P P P P
Khoa kỹ sư điện P P P
Khoa Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông P P P P
Khoa Kỹ thuật Máy tính P P P P P
Khoa Kỹ thuật Dân dụng và Phòng chống Thiên ta P P
Khoa Đời sống Môi trường và Kỹ thuật Hóa học P P P P
5.1.2. Trường cao học hệ đặc biệt (chương trình thạc sĩ)
Phân loại Phân loại khóa học Tên chuyên nghành Chương trình cấp bằng Thời gian hoàn thành
Cao học Hội tụ Tương lai Chương trình cấp bằng trực tuyến(online) Khoa Nghiên cứu Truyền giáo Thạc sỹ 2 năm rưỡi
Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
Chương trình cấp bằng ngày/buổi tối Khoa Tư vấn và Trị liệu Gia đình Thạc sỹ 2 năm rưỡi
Khoa tư vấn giáo dục
Khoa Giáo dục Đa văn hóa
Khoa Văn hóa và Nội dung (contents) Du lịch
Khoa Luật Bất động sản
Khoa hội tụ công nghiệp
Khoa Giáo dục tiếng Hàn như một ngoại ngữ
Khoa chữa bệnh tự nhiên
Khoa kinh doanh CNTT
Phòng dịch vụ hội tụ CNTT
Phòng Văn hóa và Ngôn ngữ – K 3 năm
Cao học Giáo dục Chương trình cấp bằng ban ngày/ buổi tối Chuyên ngành tư vấn tâm lý Thạc sỹ 2 năm rưỡi
5.2. Học phí
Viện Cao học Khối Chương trình Phí nhập học Học phí
Hệ Cao học phổ thông Xã hội-Nhân văn Thạc sĩ 783,000 KRW 3,773,000 KRW
Tiến sĩ 4,454,000 KRW
Tự nhiên-Thể chất Thạc sĩ 4,200,000 KRW
Tiến sĩ 4,901,000 KRW
Kỹ thuật Thạc sĩ 4,667,000 KRW
Tiến sĩ 5,391,000 KRW
Khoa Y học Tích hợp Tiến sĩ 5,120,000 KRW


Hệ Cao học Sư phạm/Cao học tích hợp tương lai (chung) Thạc sĩ 2,908,000 KRW
Cao học tích hợp tương lai(Khoa Tư vấn và Trị liệu Gia đình) Thạc sĩ 2,968,000 KRW
Cao học tích hợp tương lai(Khoa Trị liệu Tự nhiên) Thạc sĩ 3,786,000 KRW
Cao học tích hợp tương lai(Khoa tổng hợp Công nghiệp) Thạc sĩ 3,200,000 KRW
5.3. Học bổng
Điều kiện Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ
Sinh viên chính quy Miễn 50% học phí
TOPIK 5
TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577

IELTS 7.0

TEPS 700

Miễn 50% học phí Miễn 40% học phí
TOPIK 4
TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553

IELTS 6.5

TEPS 650

Miễn 40% học phí Miễn 30% học phí
TOPIK 3
TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530

IELTS 5.5

TEPS 600

Miễn 30% học phí Miễn 20% học phí
VI. Ký Túc Xá Đại Học Sun Moon
– Phí KTX: 804,600 KRW/ kỳ

– Phí đã bao gồm 11 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.

– Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.

Tầng Trang thiết bị
3F – 7F Phòng ngủ
(Phòng 4 người gồm điều hoà, Wi-fi, tủ đồ, bàn học kèm giường tầng…)

*Mỗi tầng có phòng tắm và nhà vệ sinh chung

2F Phòng bảo vệ, phòng hành chính ký túc, phòng khách, phòng nghỉ, cửa hàng tiện lợi,v.vv
1F nhà ăn học sinh, phòng tập thể dục, nhà bếp, phòng giặt ủi, phòng đọc sách.

Đại học Sunmoon không chỉ mang đến chất lượng đào tạo vượt trội mà còn cung cấp những cơ hội phát triển nghề nghiệp tuyệt vời cho sinh viên quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập năng động và đầy triển vọng tại Hàn Quốc, Sunmoon chính là lựa chọn hoàn hảo.
-----------------------------------------
Công ty Cổ phần Tư vấn Du học và Thương mại Viko
Địa chỉ : Đường 286 , Yên Hậu, Hòa Tiến, Yên Phong, Bắc Ninh
SĐT : 0917253838
: 0984600185
Email : [email protected]
Website : duhocviko.com





Address

Bac Ninh

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Du Học ViKo - Chắp Cánh Ước Mơ posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Du Học ViKo - Chắp Cánh Ước Mơ:

Share