21/01/2024
40+ Từ Láy Tiếng Anh Thú Vị Có Thể Bạn Chưa Biết
1. Shipshape: Gọn gàng, tươm tất
2. Mishmash: Mớ hỗn độn
3. Rat race: Cuộc tranh giành quyết liệt
4. Chit-chat: cuộc tán gẫu, nói chuyện phiếm
5. Wishy-washy: Nhạt màu, không rõ
6. Brickbat: Lời chỉ trích nặng nề, công khai
7. Zigzag: Đường dích dắc
8. Flip-flop: Dép lào
9. Sing-song: Giọng điệu trầm bổng như đang hát
10. Sob story: câu chuyện khiến bạn đau lòng nhưng không thật
11. Pitter-patter: Tiếng lộp độp
12. Tittle-tattle: Chuyện phiếm
13. Shilly-shally: Mất nhiều thời gian để ra quyết định
14. Topsy-turvy: Trong tình trạng cực kỳ hỗn loạn
15. See-saw: Bập bênh
16. Easy-peasy: Rất dễ dàng, dễ ợt, quá dễ
17. Hotchpotch: Hỗn hợp, lẫn lộn
18. Hocus-pocus: Chơi khăm
19. Mumbo-jumbo: Linh tinh, lố lăng
20. Hanky-panky: Không trung thực
21. Hush-hush: Bí mật, không nhiều người biết
22. Higgledy-piggledy: Bừa bộn
23. Gaga: Đãng trí
24. Back to back: Kề vai sát cánh
25. Backbiting: Nói xấu sau lưng
26. Bad blood: Sự thù ghét
27. Beach bum: Người thích chơi ở biển
28. Big bucks: 1 khoản tiền lớn
29. Close call: Thoát chết trong gang tấc
30. Black and blue: Bầm dập
31. Bounce back: Trở lại (bất ngờ)
32. Brick bat: Lời lăng mạ
33. Crystal clear: Rõ ràng, hiển nhiên
34. Dare-devil: Táo bạo
35. Double dare: Thách thức
36. Fiddle faddle: Chuyện lặt vặt
37. Hanky-panky: Trò bịp bợm
38. Long-lost: Thất lạc từ xưa
39. Shilly-shally: Do dự, lưỡng lự
40. Talk turkey: Nói thẳng ra
41. Tip-toe: Nhón chân
42. Tongue twister: Líu lưỡi
-St-