09/06/2025
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
Trong tiếng Trung, lượng từ (量词 - liàngcí) là một phần ngữ pháp rất quan trọng và được sử dụng rộng rãi. Lượng từ đứng giữa số đếm và danh từ, hoặc giữa từ chỉ định (như 这 - zhè, 那 - nà)
1, 个 (gè): Đây là lượng từ được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất, dùng cho rất nhiều loại người, sự vật mà không có lượng từ chuyên biệt hoặc khi bạn không chắc chắn.
VD: 一个人 (yī ge rén): một người
2, 位 (wèi): Vị, dùng cho người một cách lịch sự, tôn trọng.
VD: 一位老师 (yī wèi lǎoshī): một vị giáo viên
3, 本 (běn): Quyển, cuốn, dùng cho sách, vở, tạp chí, từ điển.
VD: 一本书 (yī běn shū): một quyển sách
4, 张 (zhāng): Tờ, tấm, dùng cho vật thể mỏng, phẳng (giấy, vé, bàn, giường, ảnh).
VD: 一张纸 (yī zhāng zhǐ): một tờ giấy
5, 块 (kuài): Miếng, cục, dùng cho vật thể có hình khối, miếng nhỏ hoặc dùng cho tiền (khẩu ngữ).
VD: 一块蛋糕 (yī kuài dàngāo): một miếng bánh ngọt
一块钱 (yī kuài qián): một tệ (một đồng)
6, 件 (jiàn): Cái, bộ, dùng cho quần áo (phần trên), sự việc, đồ vật, hành lý.
VD: 一件衣服 (yī jiàn yīfu): một cái áo
一件事 (yī jiàn shì): một việc
7, 条 (tiáo): Sợi, con, dùng cho vật thể dài, hẹp (sông, đường, quần áo dài), động vật dài (cá, chó).
VD: 一条路 (yī tiáo lù): một con đường
一条裤子 (yī tiáo kùzi): một cái quần
一条鱼 (yī tiáo yú): một con cá
8, 把 (bǎ): Cái, chiếc, dùng cho vật có cán/tay cầm (ghế, ô, dao), nắm (cỏ, gạo).
VD: 一把椅子 (yī bǎ yǐzi): một cái ghế
一把伞 (yī bǎ sǎn): một cái ô
一把刀 (yī bǎ dāo): một con dao
9, 双 (shuāng): Đôi, cặp, dùng cho những vật đi thành đôi (đũa, giày, mắt).
VD: 一双筷子 (yī shuāng kuàizi): một đôi đũa
一双鞋 (yī shuāng xié): một đôi giày
10, 对 (duì): Đôi, cặp, dùng cho người hoặc vật thể có mối quan hệ gắn kết (đôi vợ chồng, đôi bông tai).
VD: 一对夫妻 (yī duì fūqī): một cặp vợ chồng
一对耳环 (yī duì ěrhuán): một đôi bông tai
11, 辆 (liàng): Chiếc, cái, dùng cho các loại xe cộ (ô tô, xe đạp, xe máy).
VD: 一辆汽车 (yī liàng qìchē): một chiếc ô tô
12, 台 (tái): Cái, chiếc, dùng cho máy móc, thiết bị điện tử.
VD: 一台电脑 (yī tái diànnǎo): một cái máy tính
一台电视 (yī tái diànshì): một cái tivi
13, 口 (kǒu): Miệng, dùng cho số thành viên trong gia đình hoặc các vật có hình cái miệng (giếng).
VD: 我家有三口人。 (Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén.): Nhà tôi có ba người.
14, 枝 (zhī): Cành, chiếc, dùng cho các vật dài và mảnh (bút, hoa, tên).
VD: 一支笔 (yī zhī bǐ): một cây bút
一支花 (yī zhī huā): một cành hoa
15, 杯 (bēi): Cốc, ly, dùng cho chất lỏng trong cốc.
VD: 一杯水 (yī bēi shuǐ): một cốc nước
16, 瓶 (píng): Chai, lọ, dùng cho chất lỏng trong chai.
VD: 一瓶牛奶 (yī píng niúnǎi): một chai sữa
17, 盘 (pán): Đĩa, mâm, dùng cho vật đựng trong đĩa hoặc các món ăn.
VD: 一盘饺子 (yī pán jiǎozi): một đĩa bánh sủi cảo
18, 碗 (wǎn): Bát, chén, dùng cho thức ăn trong bát.
VD: 一碗面条 (yī wǎn miàntiáo): một bát mì
19, 次 (cì): Lần, lượt, dùng để đếm số lần của một hành động.
VD: 我去过两次北京。 (Wǒ qùguo liǎng cì Běijīng.): Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
20, 遍 (biàn): Lần (từ đầu đến cuối), lượt (hoàn chỉnh), nhấn mạnh việc hoàn thành một lượt từ đầu đến cuối.
VD: 请再说一遍。 (Qǐng zài shuō yī biàn.): Xin hãy nói lại một lần nữa (từ đầu đến cuối).
21, 趟 (tàng): Chuyến, chuyến đi, lượt đi về.
VD: 我跑了一趟银行。 (Wǒ pǎole yī tàng yínháng.): Tôi đã chạy một chuyến đến ngân hàng.
22, 顿 (dùn): Bữa (ăn), trận (đánh).
VD: 吃一顿饭 (chī yī dùn fàn): ăn một bữa cơm
骂了一顿 (màle yī dùn): mắng một trận