
11/04/2025
【𝗧𝗨̛̀ 𝗩𝗨̛̣𝗡𝗚 𝗡𝗛𝗔̣̂𝗧 – Đ𝗢̣̂𝗡𝗚 𝗧𝗨̛̀ + 目(め)】
Một chữ “mắt” – 目(め) thôi, nhưng khi đi cùng động từ thì mang nhiều ý nghĩa thú vị lắm đó!
Hôm nay học nhanh 5 cụm sau nhé:
1. 目を閉じる(とじる) – Nhắm mắt
2. 目を覚ます(さます) – Tỉnh dậy
3. 目を通す(とおす) – Đọc lướt qua
4. 目にする – Tình cờ nhìn thấy
5. 目を引く(ひく) – Bắt mắt, thu hút ánh nhìn
⸻
Ví dụ hay nè:
• 朝、目を覚ましてすぐスマホを目にする。
(Sáng dậy là nhìn điện thoại liền…)
• あの広告はすごく目を引くね!
(Quảng cáo kia thu hút ghê luôn!)
⸻
Bạn đã từng dùng cụm nào chưa? Comment bên dưới để luyện tập nhé!