Son Nói Tiếng Trung

Son Nói Tiếng Trung Học một ngôn ngữ mới
Mở ra cuộc đời mới, cơ hội mới!!!

31/07/2025

🍀10 kênh Podcast tiếng Trung “càng nghe càng giỏi”
🎧 1. Chillchat – Chủ đề đời sống, tốc độ chậm, dễ nghe.
🎧 2. Mandarin Bean – Có transcript, phân tích ngữ pháp.
🎧 3. ChinesePod – Hài hước, chia cấp độ rõ ràng.
🎧 4. ChineseClass101 – Dễ dùng trên app, bài học ngắn gọn.
🎧 5. MaoMi Chinese – Giọng chuẩn, nhẹ nhàng dễ chịu.
🎧 6. The Teahouse Chinese Podcast – Chủ đề văn hóa, xã hội.
🎧 7. Talk Taiwanese Mandarin with Abby – Khẩu âm Đài Loan.
🎧 8. Chinese with Shenglan – Dành cho nghe hiểu chuyên sâu.
🎧 9. HSK Listening Practice – Luyện theo cấp độ HSK.
🎧 10. Mandarin Monkey – Đối thoại tự nhiên, có giải thích.
💡 Tip gợi ý: Chọn 1 kênh yêu thích → nghe lại nhiều lần → chép chính tả → đặt câu → nói lại!
Đặc biệt, mở miệng và duy trì kỷ luật bản thân là yếu tố quyết định!

18/06/2025

PHÂN BIỆT 全部 (quánbù), 所有 (suǒyǒu) VÀ 一切 (yíqiè). BẠN ĐÃ PHÂN BIỆT ĐƯỢC CHƯA?

1. 全部 (quánbù) – Toàn bộ, toàn thể
• Tính chất: Nhấn mạnh đến toàn bộ số lượng của một tập thể xác định.
• Thường đi với danh từ cụ thể.
• Có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc trạng ngữ.
Ví dụ:
• 我把全部的钱都花光了。
→ Tôi đã tiêu hết toàn bộ số tiền.
• 学生全部来了。
→ Học sinh tất cả đều đã đến.

2. 所有 (suǒyǒu) – Tất cả, toàn bộ (cái gì đó thuộc về ai đó)
• Tính chất: Nhấn mạnh đến quyền sở hữu hoặc phạm vi bao quát toàn diện của một loại sự vật.
• Thường làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ:
• 所有的人都应该受到尊重。
→ Tất cả mọi người đều nên được tôn trọng.
• 他带走了所有的文件。
→ Anh ta đã mang đi tất cả tài liệu.

3. 一切 (yíqiè) – Mọi, hết thảy
• Tính chất: Mang sắc thái văn vẻ hơn, dùng để nói chung mọi thứ, kể cả những thứ trừu tượng.
• Thường mang nghĩa khái quát, không cụ thể.
Ví dụ:
• 一切都会好起来的。
→ Mọi thứ sẽ ổn thôi.
• 他忘记了一切。
→ Anh ta đã quên hết thảy mọi thứ.

70 ĐỘNG TỪ TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT1)  说:/shuō/: Nói, kể2)  听:/tīng/:Nghe3)  去:/qù/: Đi4)  走: /zǒu/: Đi5) ...
26/04/2025

70 ĐỘNG TỪ TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

1) 说:/shuō/: Nói, kể

2) 听:/tīng/:Nghe

3) 去:/qù/: Đi

4) 走: /zǒu/: Đi

5) 拿:/ná/:Cầm, đoạt, tóm

6) 扛:/káng:Nâng, vác, khiêng

7) 坐:/zuò/:Ngồi

😎 吃:/chī/:Ăn

9) 喝:/hē/:Uống

10) 咬:/yǎo/:Cắn

11) 喊:/hǎn/:Hét

12) 叫:/jiào/:Gọi, kêu

13) 哭:/kū/:Khóc

14) 送:/sòng/:Tiễn, tặng, đưa

15) 接:/jiē/:Đón, nhận

16) 打:/dǎ/:Đánh, chơi

17) 骂:/mà/:Mắng, trách

18) 提:/tí/:Xách, nhấc, đề ra

19) 举:/qǔ/:Giơ, nâng, đưa lên

20) 问:/wèn/:Hỏi, thăm hỏi

21) 回:/huí/:Trở về, quay lại

22) 画:/huà/:Vẽ

23) 摘:/zhāi/:Hái, ngắt

24) 种:/zhòng/:Trồng

25) 跳:/tiào/:Nhảy

26) 踢:/tī/:Đá

27) 踩:/cǎi/:Giẫm, đạp, chà

28) 唱:/chàng/:Hát

29) 刷:/shuā/:Đánh (răng)

30) 洗:/xǐ/:Tắm, giặt

31) 关:/guān/:Đóng, khép, tắt

32) 开:/kāi/:Mở, b**g, tách ra

33) 拧:/níng/:Vặn, vắt, véo

34) 买:/mǎi/:Mua

35) 卖:/mài/:Bán

36) 摸:/mō/:Mò, sờ

37) 给:/gěi/:Cho, giao cho

38) 脱:/tuō/:Cởi, rụng, tróc

39) 拉:/lā/:Lôi, kéo

40) 推:/tuī/:Đẩy, đùn

41) 读:/dú/:Đọc

42) 看:/kàn/:Nhìn, xem, thấy

43) 玩:/wán/:Chơi, đùa

44) 握手:/wòshǒu/:Bắt tay, cầm tay

45) 跑:/pǎo/:Chạy

46) 思考:/sīkǎo/:Suy nghĩ, suy xét

47) 学习:/xuéxí/:Học

48) 工作:/gōngzuò/:Làm việc

49) 知道:/zhīdào/:Biết

50) 鼓掌:/gǔzhǎng/:Vỗ tay

51) 打扫:/dǎsǎo/:Quét dọn

52) 飞:/fēi/:Bay

53) 湾:/wān/:Đậu, đỗ

54) 捡:/jiǎn/:Nhặt, lượm

55) 有:/yǒu/:Có

56) 要:/yào/:Muốn, yêu cầu

57) 穿:/chuān/:Mặc, xâu (kim)

58) 是:/shì/:Là

59) 抬:/tái/:Ngẩng, giơ lên

60) 抓:/zhuā/:Bắt, túm, cầm

61) 趴:/pā/:Nằm sấp, nằm bò

62) 爬:/pá/:Bò, leo

63) 站:/zhàn/:Đứng

64) 吹:/chuī/:Thổi, hà hơi

65) 写:/xiě/:Viết

66) 剪:/jiǎn/:Cắt, xén

67) 切:/qiē/:Cắt, bổ

68) 建:/jiàn/:Xây

69) 拍:/pāi/:Đập, vỗ, phủi

70) 想:/xiǎng/:Nhớ, nghĩ, muốn

04/03/2025

Trọn bộ sách tiểu học TQ
Link cmt👇

1. 自己 (zìjǐ) – bản thân, chính mình2. 自由 (zìyóu) – tự do3. 自然 (zìrán) – tự nhiên4. 自动 (zìdòng) – tự động5. 自信 (zìxìn) – ...
04/03/2025

1. 自己 (zìjǐ) – bản thân, chính mình
2. 自由 (zìyóu) – tự do
3. 自然 (zìrán) – tự nhiên
4. 自动 (zìdòng) – tự động
5. 自信 (zìxìn) – tự tin
6. 自私 (zìsī) – ích kỷ
7. 自觉 (zìjué) – tự giác
8. 自豪 (zìháo) – tự hào
9. 自卑 (zìbēi) – tự ti
10. 自愿 (zìyuàn) – tự nguyện
11. 自杀 (zìshā) – tự sát
12. 自学 (zìxué) – tự học
13. 自主 (zìzhǔ) – tự chủ
14. 自尊 (zìzūn) – tự tôn, lòng tự trọng
15. 自立 (zìlì) – tự lập

KHẨU NGỮ 2 CHỮ CỰC DỄ NHỚ 🥰🥰🥰1. 放心! Fàngxīn!: Yên tâm đi!2. 算了! Suànle!: Thôi đi!3. 活该! Huógāi!: Đáng đời!4. 随便! Suíbiàn...
24/02/2025

KHẨU NGỮ 2 CHỮ CỰC DỄ NHỚ 🥰🥰🥰
1. 放心! Fàngxīn!: Yên tâm đi!
2. 算了! Suànle!: Thôi đi!
3. 活该! Huógāi!: Đáng đời!
4. 随便! Suíbiàn: Tùy mày/ tùy ý!
5. 真棒! zhēn bàng!: Thật cừ khôi!
6. 免谈 Miǎn tán: Miễn bàn/ không đời nào!
7. 爱现! ài xiàn!: Đồ thích thể hiện!
8. 你敢? Nǐ gǎn?: Mày dám!
9. 讨厌! Tǎoyàn!: Đáng ghét!
10. 无耻! Wúchǐ!: Đồ vô liêm sỉ!
11. 装傻! Zhuāng shǎ!: Giả ngốc!
12. 好险! Hǎo xiǎn!: Thật nguy hiểm!
13. 糟了! Zāole!: Chết rồi!/ Hỏng rồi!
14. 够了! Gòule!: Đủ rồi!
15. 成交! Chéngjiāo!: Thỏa thuận nhé!
16. 废话! Fèihuà!: Nói nhảm!
17. 变态! Biàntài!: Đồ biến thái!
18. 偏心! Piānxīn: Thiên vị!
19. 漂亮! piàoliang: Xinh quá!
20. 你丫! nǐ yā: Cái con nha đầu này!
21. 吹牛! chuīniú: Chém gió!
22. 请问 qǐngwèn: xin hỏi!
23. 回家 huí jiā: Về nhà thôi!
24. 赞成 zànchéng: Đồng ý!
25. 花痴! huā chī: Đồ mê trai!
26. 不行 bùxíng: Không được!
27. 好的 hǎo de: Được thôi
28. 幼稚! yòuzhì: Đồ ấu trĩ!
29. 烦你! fán nǐ: Mày thật phiền toái!
30. 天啊! tiān a: Trời ơi!
31. 厉害! lìhài: Lợi hại!
32. 抠门! kōumén: Đồ keo kiệt!
33. 干嘛? gàn ma?: Làm gì vậy?
34. 闭嘴! Bì zuǐ: Ngậm miệng lại!
35. 快点! kuài diǎn: Mau lên!
Học nào các bạn ơi

19/02/2025

春雨的颜色
Chūnyǔ de yánsè
Màu sắc của cơn mưa xuân
春雨沙沙地下着。一群小鸟儿在屋檐下躲雨。
Chūnyǔ shāshā de xiàzhe. Yīqún xiǎo niǎor zài wūyán xià duǒ yǔ.
Cơn mưa xuân rơi lộp độp. Một đàn chim nhỏ trú mưa dưới mái hiên.
燕子说:“你们看,春雨是绿色的。它落在草地上,草地就变绿了。”
Yànzi shuō: "Nǐmen kàn, chūnyǔ shì lǜsè de. Tā luò zài cǎodì shàng, cǎodì jiù biàn lǜ le."
Chim én nói: "Các bạn xem, mưa xuân có màu xanh lá. Nó rơi xuống bãi cỏ, bãi cỏ liền xanh tươi."
麻雀说:“你们看,春雨是红色的。它落在桃花上,桃花就变红了。”
Máquè shuō: "Nǐmen kàn, chūnyǔ shì hóngsè de. Tā luò zài táohuā shàng, táohuā jiù biàn hóng le."
Chim sẻ nói: "Các bạn xem, mưa xuân có màu đỏ. Nó rơi xuống hoa đào, hoa đào liền đỏ thắm."
黄鹂说:“你们看,春雨是黄色的。它落在蒲公英上,蒲公英的花就变黄了。”
Huánglí shuō: "Nǐmen kàn, chūnyǔ shì huángsè de. Tā luò zài púgōngyīng shàng, púgōngyīng de huā jiù biàn huáng le."
Chim hoàng ly nói: "Các bạn xem, mưa xuân có màu vàng. Nó rơi xuống bồ công anh, bông hoa bồ công anh liền vàng rực."
小朋友,春雨到底是什么颜色呢?
Xiǎopéngyǒu, chūnyǔ dàodǐ shì shénme yánsè ne?
Các bạn nhỏ ơi, vậy rốt cuộc mưa xuân có màu gì nhỉ?

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ uống
05/02/2025

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ uống

11/01/2025

Học TT qua video ngắn

Nếu bạn không muốn bản thân "HẾT HẠN SỬ DỤNG" sớm, vậy thì...MỖI NGÀY1️⃣ Học 1 giờ điều mới:Ví dụ: Học kỹ năng mới như n...
10/01/2025

Nếu bạn không muốn bản thân "HẾT HẠN SỬ DỤNG" sớm, vậy thì...

MỖI NGÀY
1️⃣ Học 1 giờ điều mới:
Ví dụ: Học kỹ năng mới như ngoại ngữ, Photoshop, Excel, vẽ minh họa,...
Hành động: Dành 30 phút sáng học từ vựng tiếng Anh/Trung, 30 phút tối đọc sách về chuyên môn.

2️⃣ 15 phút suy ngẫm:
Ví dụ: Ghi lại 3 điều tốt bạn đã làm trong ngày và 1 điều cần cải thiện.
Hành động: Kết hợp với Notion, Google Keep hoặc đơn giản là một cuốn sổ tay.

3️⃣ Chăm sóc cơ thể:
Ví dụ: Tập 10 phút yoga, chạy bộ 2km, hoặc uống đủ 2 lít nước/ngày.
Hành động: Đặt lời nhắc trên điện thoại về giờ tập luyện, uống nước.

MỖI TUẦN

1️⃣ Hoàn thành thử thách nhỏ:
Ví dụ: Hoàn thành 1 khóa ngắn hạn online, độc xong 1 cuốn sách, vẽ xong 1 bức tranh.
Hành động: Chia thử thách thành các bước nhỏ hơn, lên kế hoạch cụ thể từng ngày.

2️⃣ Rèn kỹ năng mềm:
Ví dụ: Luyện thuyết trình, giao tiếp ngoại ngữ, đọc các case xử lý tình huống hay xảy ra trong cty, trường học,...

3️⃣ Tự thưởng:
Ví dụ: Tự mua món ăn yêu thích, đi café đọc sách, hoặc một buổi xem phim thư giãn.
Hành động: Lên kế hoạch trước để vừa làm điều mình thích vừa không bỏ bê mục tiêu.

4️⃣ Nhìn lại tuần qua:
Ví dụ: Tóm tắt: "Tuần này mình đã học được cách thiết kế với Canva hiệu quả hơn, nhưng còn lười trong việc dậy sớm."
Hành động: Ghi vào sổ tay hoặc ghi chú onl để dễ dàng xem lại sau này.

MỖI THÁNG

1️⃣ Cập nhật mục tiêu:
Ví dụ: Thay đổi mục tiêu từ "Học 100 từ vựng" thành "Học 50 từ nhưng hiểu cách áp dụng".
Hành động: Sử dụng OKR (Objective and Key Results) để quản lý mục tiêu dài hạn.

2️⃣ Tham gia hoạt động phát triển:
Ví dụ: Tham gia webinar về marketing hoặc buổi chia sẻ về lập kế hoạch tài chính.

3️⃣ Kết nối mới:
Ví dụ: Nhắn tin cho một người bạn cũ đã lâu không gặp, hoặc làm quen với một người truyền cảm hứng, một người bạn mới.
Hành động: Mỗi tháng chọn 1 người để học hỏi kinh nghiệm, xin lời khuyên hoặc chia sẻ mục tiêu.

4️⃣ Tự đánh giá bản thân:
Ví dụ: So sánh phiên bản hiện tại với 1 tháng trước: "Mình đã bớt trì hoãn hơn, nhưng còn cần cải thiện khả năng tập trung."
Hành động: Lập checklist 3 điều bạn giỏi hơn và 3 điều cần cải thiện.

MỖI NĂM
1️⃣ Xác định mục tiêu lớn:
Ví dụ: Lấy chứng chỉ HSK 4, hoàn thành khóa học MBA, app học bổng,..
Hành động: Chia mục tiêu lớn thành từng phần nhỏ cho từng quý và từng tháng.

2️⃣ Tổng kết bài học:
Ví dụ: "Năm nay mình học được rằng quản lý thời gian tốt sẽ giảm áp lực. Mình cũng nhận ra cần giao tiếp tốt hơn với đồng đội."
Hành động: Tạo một file tổng kết "Năm 2025 của tôi" và ghi rõ điều bạn đạt được + điều bạn rút kinh nghiệm.

3️⃣ Đầu tư cho bản thân:
Ví dụ: Đăng ký khóa học nâng cao chuyên môn, hoặc một chuyến đi nước ngoài để học hỏi văn hóa và mở rộng tầm nhìn.
Hành động: Lập quỹ tiết kiệm mỗi tháng để đầu tư cho phát triển bản thân.

4️⃣ Cảm ơn chính mình:
Ví dụ: "Cảm ơn vì đã kiên trì học tiếng Trung dù có lúc nản, và đã vượt qua những thử thách trong công việc."
Hành động: Viết thư cho chính mình đầu năm và đọc lại vào cuối năm để thấy sự trưởng thành

Các từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong bóng đá. Cùng tìm hiểu nhé Các thuật ngữ cơ bản: 1. 足球 (zú qiú) - Bóng đá 2. 比赛 (bǐ...
06/01/2025

Các từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong bóng đá. Cùng tìm hiểu nhé

Các thuật ngữ cơ bản:
1. 足球 (zú qiú) - Bóng đá
2. 比赛 (bǐ sài) - Trận đấu
3. 球员 (qiú yuán) - Cầu thủ
4. 球队 (qiú duì) - Đội bóng
5. 球场 (qiú chǎng) - Sân bóng

Vị trí cầu thủ:
6. 守门员 (shǒu mén yuán) - Thủ môn
7. 后卫 (hòu wèi) - Hậu vệ
8. 中场 (zhōng chǎng) - Tiền vệ
9. 前锋 (qián fēng) - Tiền đạo

Các hành động trong bóng đá:
10. 传球 (chuán qiú) - Chuyền bóng
11. 射门 (shè mén) - Sút bóng
12. 进球 (jìn qiú) - Ghi bàn
13. 扑救 (pū jiù) - Cản phá (thủ môn)

Luật và tình huống:
14. 点球 (diǎn qiú) - Phạt đền
15. 越位 (yuè wèi) - Việt vị
16. 红牌 (hóng pái) - Thẻ đỏ
17. 黄牌 (huáng pái) - Thẻ vàng
18. 裁判 (cái pàn) - Trọng tài

🇻🇳VIỆT NAM VÔ ĐỊCH 🇻🇳
加油👏

Nguồn : st

Address

Ho Chi Minh City

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Son Nói Tiếng Trung posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share