
07/08/2025
📢📢LƯU LẠI KHI CẦN👇
CÁC XÃ, PHƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ (MỚI).
Chính thức từ 1/7/2025.
Đơn vị hành chính: 69 Xã, 8 Phường, 1 đặc khu:
❤️I. DANH SÁCH 69 XÃ:
1️⃣ Xã Nam Gianh (từ Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn, Quảng Minh).
2️⃣ Xã Nam Ba Đồn (Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn, Quảng Thủy).
3️⃣ Xã Dân Hóa (Trọng Hóa, Dân Hóa).
4️⃣ Xã Kim Điền (Hóa Sơn, Hóa Hợp).
5️⃣ Xã Kim Phú (Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa, Tân Hóa).
6️⃣ Xã Minh Hóa (Quy Đạt, Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa).
7️⃣ Xã Tuyên Lâm (Lâm Hóa, Thanh Hóa).
8️⃣ Xã Tuyên Sơn (Thanh Thạch, Hương Hóa).
9️⃣ Xã Đồng Lê (Đồng Lê, Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa).
🔟 Xã Tuyên Phú (Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa).
1️⃣1️⃣ Xã Tuyên Bình (Phong Hóa, Ngư Hóa, Mai Hóa).
1️⃣2️⃣ Xã Tuyên Hóa (Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng, Văn Hóa).
1️⃣3️⃣ Xã Tân Gianh (Phù Cảnh, Liên Trường, Quảng Thanh).
1️⃣4️⃣ Xã Trung Thuần (Quảng Lưu, Quảng Thạch, Quảng Tiến).
1️⃣5️⃣ Xã Quảng Trạch (Quảng Phương, Quảng Xuân, Quảng Hưng).
1️⃣6️⃣ Xã Hòa Trạch (Quảng Châu, Quảng Tùng, Cảnh Dương).
1️⃣7️⃣ Xã Phú Trạch (Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim, Quảng Hợp).
1️⃣8️⃣ Xã Thượng Trạch (Tân Trạch, Thượng Trạch).
1️⃣9️⃣ Xã Phong Nha (Phong Nha, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch).
2️⃣0️⃣ Xã Bắc Trạch (Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch, Bắc Trạch).
2️⃣1️⃣ Xã Đông Trạch (Hải Phú - Bố Trạch, Sơn Lộc, Đức Trạch, Đồng Trạch).
2️⃣2️⃣ Xã Hoàn Lão (Hoàn Lão, Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch).
2️⃣3️⃣ Xã Bố Trạch (Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch, Phú Định).
2️⃣4️⃣ Xã Nam Trạch (Nông trường Việt Trung, Nhân Trạch, Lý Nam).
2️⃣5️⃣ Xã Quảng Ninh (Quán Hàu, Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh).
2️⃣6️⃣ Xã Ninh Châu (Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh, Hải Ninh).
2️⃣7️⃣ Xã Trường Ninh (Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh).
2️⃣8️⃣ Xã Trường Sơn (Trường Xuân, Trường Sơn).
2️⃣9️⃣ Xã Lệ Thủy (Kiến Giang, Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy).
3️⃣0️⃣ Xã Cam Hồng (Cam Thủy - Lệ Thủy, Thanh Thủy, Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc).
3️⃣1️⃣ Xã Sen Ngư (Hưng Thủy, Sen Thủy, Ngư Thủy).
3️⃣2️⃣ Xã Tân Mỹ (Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy, Thái Thủy).
3️⃣3️⃣ Xã Trường Phú (Trường Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy).
3️⃣4️⃣ Xã Lệ Ninh (Nông trường Lệ Ninh, Sơn Thủy, Hoa Thủy).
3️⃣5️⃣ Xã Kim Ngân (Kim Thủy, Ngân Thủy, Lâm Thủy).
3️⃣6️⃣ Xã Vĩnh Linh (Hồ Xá, Vĩnh Long, Vĩnh Chấp).
3️⃣7️⃣ Xã Cửa Tùng (Cửa Tùng, Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch).
3️⃣8️⃣ Xã Vĩnh Hoàng (Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa, Vĩnh Tú).
3️⃣9️⃣ Xã Vĩnh Thủy (Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy).
4️⃣0️⃣ Xã Bến Quan (Bến Quan, Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê).
4️⃣1️⃣ Xã Cồn Tiên (Hải Thái, Linh Trường, Gio An, Gio Sơn).
4️⃣2️⃣ Xã Cửa Việt (Cửa Việt, Gio Mai, Gio Hải).
4️⃣3️⃣ Xã Gio Linh (Gio Linh, Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình).
4️⃣4️⃣ Xã Bến Hải (Trung Hải, Trung Giang, Trung Sơn).
4️⃣5️⃣ Xã Cam Lộ (thị trấn Cam Lộ, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa).
4️⃣6️⃣ Xã Hiếu Giang (Cam Thủy, Cam Hiếu, Cam Tuyền, Thanh An).
4️⃣7️⃣ Xã La Lay (A B**g, A Ngo).
4️⃣8️⃣ Xã Tà Rụt (A Vao, Húc Nghì, Tà Rụt).
4️⃣9️⃣ Xã Đakrông (Ba Nang, Tà Long, Đakrông).
5️⃣0️⃣ Xã Ba Lòng (Triệu Nguyên, Ba Lòng).
5️⃣1️⃣ Xã Hướng Hiệp (Krông Klang, Mò Ó, Hướng Hiệp).
5️⃣2️⃣ Xã Hướng Lập (Hướng Việt, Hướng Lập).
5️⃣3️⃣ Xã Hướng Phùng (Hướng Sơn, Hướng Linh, Hướng Phùng).
5️⃣4️⃣ Xã Khe Sanh (Khe Sanh, Tân Hợp, Húc, Hướng Tân).
5️⃣5️⃣ Xã Tân Lập (Tân Liên, Hướng Lộc, Tân Lập).
5️⃣6️⃣ Xã Lao Bảo (Tân Thành - Hướng Hóa, Tân Long, Lao Bảo).
5️⃣7️⃣ Xã Lìa (Thanh, Thuận, Lìa).
5️⃣8️⃣ Xã A Dơi (Ba Tầng, Xy, A Dơi).
5️⃣9️⃣ Xã Triệu Phong (Ái Tử, Triệu Thành, Triệu Thượng).
6️⃣0️⃣ Xã Ái Tử (Triệu Ái, Triệu Giang, Triệu Long).
6️⃣1️⃣ Xã Triệu Bình (Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa, Triệu Đại).
6️⃣2️⃣ Xã Triệu Cơ (Triệu Trung, Triệu Tài, Triệu Cơ).
6️⃣3️⃣ Xã Nam Cửa Việt (Triệu Trạch, Triệu Phước, Triệu Tân).
6️⃣4️⃣ Xã Diên Sanh (Diên Sanh, Hải Trường, Hải Định).
6️⃣5️⃣ Xã Mỹ Thủy (Hải Dương, Hải An, Hải Khê).
6️⃣6️⃣ Xã Hải Lăng (Hải Phú, Hải Lâm, Hải Thượng).
6️⃣7️⃣ Xã Nam Hải Lăng (Hải Sơn, Hải Phong, Hải Chánh).
6️⃣8️⃣ Xã Vĩnh Định (Hải Quy, Hải Hưng, Hải Bình)
6️⃣9️⃣ Xã Tân Thành (Minh Hóa) - không sắp xếp do đặc thù
❤️II. 08 PHƯỜNG:
1️⃣ Phường Đồng Hới (Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, Bảo Ninh, Đức Ninh).
2️⃣ Phường Đồng Thuận (Bắc Lý, Lộc Ninh, Quang Phú).
3️⃣ Phường Đồng Sơn (Bắc Nghĩa, Đồng Sơn, Nghĩa Ninh, Thuận Đức).
4️⃣ Phường Ba Đồn (Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn, Quảng Hải).
5️⃣ Phường Bắc Gianh (Quảng Phúc, Quảng Thọ, Quảng Thuận).
6️⃣ Phường Đông Hà (Phường 1, 3, 4, Đông Giang, Đông Thanh).
7️⃣ Phường Nam Đông Hà (Phường 2, 5, Đông Lễ, Đông Lương).
8️⃣ Phường Quảng Trị (Phường 1, 2, 3, An Đôn, Hải Lệ).
❤️III. ĐẶC KHU CỒN CỎ
➡️ Được tổ chức thành đặc khu hành chính duy nhất của tỉnh, có tính chất đặc biệt về vị trí và phát triển.