15/06/2023
5 CÂU NÓI CỦA HOẰNG NHẤT ĐẠI SƯ
弘一法师的五句话 /Hóngyī fǎshī de wǔ jù huà
1
凡是你想控制的 /Fánshì nǐ xiǎng kòngzhì de
Những thứ mà bạn muốn kiểm soát
其实都控制了你 /Qíshí dōu kòngzhìle nǐ
Thật ra đang kiểm soát bạn
当你什么都不要的时候 /Dāng nǐ shénme dōu bùyào de shíhòu
Thật ra đang kiểm soát bạn
天地都是你的 /Tiāndì dōu shì nǐ de
Cả trời đất đều là của bạn
大道至简无欲则刚 /Dàdào zhì jiǎn wúyùzégāng
Đại đạo đến đơn giản, không có dục vọng thì sẽ mạnh mẽ
无为则无所不为 /Wúwéi zé wúsuǒbùwéi
Không làm gì thì mọi sự đều có thể làm được
2.
遇见是因为有债要还 /Yùjiàn shì yīnwèi yǒu zhài yào hái
Gặp nhau là có nợ phải trả
离开是因为还清了 /Líkāi shì yīnwèi huán qīngle
Chia tay là vì đã trả hết
前世不欠,今生不见 /Qiánshì bù qiàn, jīnshēng bùjiàn
Kiếp trước không nợ, kiếp này không gặp
今生相见,定有亏欠 /Jīnshēng xiàng jiàn, dìng yǒu kuīqiàn
Kiếp này gặp nhau, nhất định nợ nhau
3.
不要害怕失去 /Bùyào hàipà shīqù
Đừng sợ mất đi
你所失去的 /Nǐ suǒ shīqù de
Những gì bạn đã mất
本来就不属于你 /Běnlái jiù bù shǔyú nǐ
Vốn dĩ ban đầu không thuộc về bạn
也不要害怕伤害 /Yě bùyào hàipà shānghài
Cũng không cần sợ hãi tổn thương
能伤害你的都是你的 /Néng shānghài nǐ de dōu shì nǐ de
Những gì có thể làm tổn thương bạn đều là của bạn
都是你的劫数 /Dōu shì nǐ de jiéshù
Đều là số mệnh của bạn
繁华三千 /Fánhuá sānqiān
Phồn hoa ba ngàn năm
看淡即是浮云 /Kàndàn jí shì fúyún
Nhẹ nhàng mà coi như mây trôi
烦恼无数 /Fánnǎo wúshù
Chánh niệm vô biên mang lại muôn tỷ an nhiên
想开就是晴天 /Xiǎng kāi jiùshì qíngtiān
Bình tâm khiến cho mọi sự đều sáng sủa
4.
你以为错过了是遗憾 /Nǐ yǐwéi cuòguòle shì yíhàn
Bạn nghĩ rằng bỏ lỡ là đáng tiếc
其实可能躲过了一劫 /Qíshí kěnéng duǒguòle yī jié
Nhưng thực tế bạn đã tránh được một kiếp nạn
别贪心 /Bié tānxīn
Đừng tham lam
你不可能什么都拥有 /Nǐ bù kěnéng shénme dōu yǒngyǒu
Bạn không thể có tất cả mọi thứ
也别灰心 /Yě bié huīxīn
Cũng đừng nản lòng
你不可能什么都没有 /Nǐ bù kěnéng shénme dōu méiyǒu
Bạn không thể không có điều gì cả
所愿所不愿 /Suǒ yuàn suǒ bù yuàn
Mong muốn và không mong muốn
不如心甘情愿 /Bùrú xīngānqíngyuàn
Không bằng cam tâm tình nguyện
所得所不得 /Suǒdé suǒ bùdé
Nhận được và không nhận được
不如心安理得 /Bùrú xīn'ānlǐdé
Không bằng yên dạ yên lòng
5.
有些事上天让你做不成 /Yǒuxiē shì shàngtiān ràng nǐ zuò bùchéng
Một số việc trên đời không thể thực hiện
那是在保护你 /Nà shì zài bǎohù nǐ
Đó là để bảo vệ bạn
别抱怨,别生气 /Bié bàoyuàn, bié shēngqì
Đừng than phiền, đừng giận dữ
世间万物都是有定数的 /Shìjiān wànwù dōu shì yǒu dìng shǔ de
Mọi thứ trên thế gian đều có số mệnh của nó
得到未必是福 /Dédào wèibì shì fú
Nhận được không nhất thiết là phúc
失去未必是祸 /Shīqù wèibì shì huò
Mất đi không nhất thiết là hoạ
人生各有渡口 /Rénshēng gè yǒu dùkǒu
Cuộc đời có nhiều lần đò đưa
各有各舟 /Gè yǒu gè zhōu
Hết thảy chuyện đều có những chiếc thuyền riêng của nó
有缘躲不开 /Yǒuyuán duǒ bù kāi
Hữu duyên không thể tránh được
无缘碰不到 /Wúyuán pèng bù dào
Vô duyên không thể gặp được
缘起则聚,缘尽则散 /Yuánqǐ zé jù, yuán jǐn zé sàn
Duyên sinh thì tụ, duyên tận thì tán.