
19/09/2025
HỌC TIẾNG NHẬT QUA BIỂN BÁO CÙNG
NHẬT NGỮ ガンバレ
1.車内には、貴重品を置かないようお願いします。
車内(しゃない): bên trong xe.
貴重品(きちょうひん): đồ quý giá, tài sản giá trị.
置かないよう: “không để” (câu nhờ/khuyên dùng dạng ~ようにする / ~ないように).
お願いします: xin vui lòng…
“Xin vui lòng không để đồ quý giá trong xe.”
2. 車両事故等は、当事者間で解決して下さい。
車両事故等(しゃりょうじことう): tai nạn xe cộ, v.v…
当事者間(とうじしゃかん): giữa các bên liên quan.
解決して下さい: vui lòng tự giải quyết.
“Trong trường hợp tai nạn xe, vui lòng các bên liên quan tự giải quyết.”
3. 盗難・損傷・災害等が生じた場合、一切の責任は負いかねますのでご了承下さい。
盗難(とうなん): trộm cắp.
損傷(そんしょう): hư hại, tổn thất.
災害(さいがい): thiên tai, thảm họa.
一切の責任は負いかねます: không thể chịu bất cứ trách nhiệm nào.
ご了承下さい(りょうしょうください): xin vui lòng thông cảm.
“Trong trường hợp xảy ra trộm cắp, hư hại, thiên tai, v.v… chúng tôi xin không chịu bất cứ trách nhiệm nào, mong quý khách thông cảm.”