NHẬT NGỮ ガンバレ

NHẬT NGỮ ガンバレ Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from NHẬT NGỮ ガンバレ, Video Creator, New York, NY.

TRƯỜNG HỢP BẮT BUỘC PHẢI BIẾT KHI GẶP SỰ CỐ. NHẬT NGỮ GANBARE LUÔN MONG MUỐN CHIA SẼ NHIỀU KIẾN THỨC HỮU ÍCH NHẤT ĐẾN VỚ...
08/15/2025

TRƯỜNG HỢP BẮT BUỘC PHẢI BIẾT KHI GẶP SỰ CỐ. NHẬT NGỮ GANBARE LUÔN MONG MUỐN CHIA SẼ NHIỀU KIẾN THỨC HỮU ÍCH NHẤT ĐẾN VỚI CÁC BẠN

119消防です。
いちいちきゅう しょうぼう です。
đây là tổng đài cứu hỏa 119.

火事ですか?救急ですか?
かじ です か? きゅうきゅう です か?
Là cháy nhà hay cấp cứu ạ?

【Người gọi】
救急です。救急車をお願いします。
きゅうきゅう です。きゅうきゅうしゃ を おねがい します。
Là cấp cứu ạ. Làm ơn cho xe cấp cứu.

【119】
わかりました。どうされましたか?
Tôi hiểu rồi. Có chuyện gì vậy ạ?

【Người gọi】
友人が急にお腹の右下あたりを激しく痛がっていて、動けない状態です。
ゆうじん が きゅうに おなか の みぎした あたり を はげしく いた がっていて、うごけない じょうたい です。
Bạn tôi đột nhiên bị đau dữ dội ở vùng bụng dưới bên phải và không thể cử động được.

盲腸(虫垂炎)の可能性があります。
もうちょう(ちゅうすいえん) の かのうせい が あります。
Có khả năng là viêm ruột thừa.

【119】
住所を教えてください。
じゅうしょ を おしえて ください。
Xin vui lòng cho biết địa chỉ.

【Người gọi】
愛知県豊明市栄1丁..........です。
あいちけん とよあけし さかえ いっちょう .....です。

【119】
年齢と性別をお願いします。
ねんれい と せいべつ を おねがいします。
Vui lòng cho biết tuổi và giới tính.

【Người gọi】
35歳の女性です。
さんじゅうごさい の じょせい です。
→ Là nữ, 35 tuổi.

【119】
お電話番号をお願いします。
おでんわ ばんごう を おねがいします。
Cho tôi xin số điện thoại liên lạc.

【Người gọi】
090-1234-5612です。
ぜろ きゅう ぜろ の いち に さん よん の ご ろく いち に です。
Là số 090-1234-5612.

【119】
かしこまりました。救急車をすぐに向かわせますので、そのままお待ちください。
→ Đã rõ. Chúng tôi sẽ điều xe cấp cứu đến ngay. Xin hãy chờ tại chỗ.

【Người gọi】
はい、お願いします。
→ Vâng, xin nhờ anh/chị.

08/15/2025

Hãy thử sức với 5 từ sau nhé:
1準備
2 経験
3感謝
4無理
5確認

Nhiều bạn học tiếng Nhật lâu năm vẫn nhầm phát âm hoặc không nhớ nghĩa của 1-2 từ trong danh sách này.
Thử bấm đồng hồ và đọc hết trong vòng 30 giây xem bạn được mấy từ chuẩn nhé

Nếu bạn muốn mình gửi file sác từ Kanji hãy comment bên dưới nhé

08/13/2025

TUYỂN LỚP ĐỌC HIỂU + KAIWA N3,N2,N1

> Dành cho các bạn muốn nói lưu loát – đọc hiểu nhanh nhưng đang “tắc” vì tự học mãi không tiến.

2 kỹ năng khó tự học nhất nếu không có giáo viên hướng dẫn:

1. Đọc hiểu – Nắm ý nhanh, hiểu sâu, dịch chính xác.

2. Kaiwa (hội thoại) – Phản xạ tự nhiên, nói đúng ngữ cảnh.

Lớp học có gì đặc biệt?

Học theo giáo trình luyện phản xạ và đọc nhanh.

Giáo viên hướng dẫn từng bước, chỉnh phát âm, giải thích ý sâu.

Thực hành ngay trên đề thi, bài báo, hội thoại thực tế.

Lộ trình rõ ràng, đảm bảo tiến bộ từng tuần.

Chính sách đặc biệt:
Học thử miễn phí – Thấy phù hợp mới đóng học phí.
Lớp sĩ số nhỏ để dễ kèm từng bạn.

08/06/2025

NHẬT NGỮ GANBARE
NHỮNG TỪ CÁC BẠN THƯỜNG DÙNG NHƯNG RẤT HAY SAI KHI NÓI NGƯỜI NHẬT KHÔNG HIỂU

1. アイパッド – aipaddo – iPad

2. アイフォーン – aifōn – iPhone

3. ユーチューブ – yūchūbu – YouTube

4. フェイスブック – feisubukku – Facebook

5. ライン – rain – LINE

6. グーグル – gūguru – Google

7. ティックトック – tikkutokku – TikTok

8. インスタグラム – insutaguramu – Instagram

9. ブルートゥース – burūtūsu – Bluetooth

10. ワイファイ – waifai – Wi-Fi

11. パスワード – pasuwādo – Mật khẩu (password)

12. パス – pasu – Pass (viết tắt của password)

13. 暗証番号(あんしょうばんごう) – anshō bangō – Mã PIN

14. アンドロイド – andoroido – ANDROID

TUYỂN KHÓA CHUYÊN KAIWA, KHÓA N5 ĐẾN N1 HỌC PHÍ SIÊU RẺ

08/02/2025

NHỮNG TỪ HAY DÙNG TRONG KAIWA
NHẬT NGỮ GANBARE TUYỂN SINH TỪ N5 ĐẾN N1 LỚP CHUYÊN KAIWA

1. まぐれ(まぐれ)– ăn may, trúng hên

試験に受かったのは、まぐれだと思う。
Tôi nghĩ mình đậu kỳ thi là do hên thôi.

2. くいしんぼう(食いしん坊)– người ham ăn, tham ăn
妹はくいしんぼうで、いつも何か食べてる。
Em gái tôi tham ăn, lúc nào cũng ăn cái gì đó.

3. のんびりすごす(のんびり過ごす)– sống thư thả, thong thả

日曜日は家でのんびりすごしました。
Chủ nhật tôi đã ở nhà thư giãn thoải mái.

4. だだをこねる – mè nheo, ăn vạ, vòi vĩnh

子どもがアイスを買ってほしくて、だだをこねていた。
Đứa bé mè nheo đòi mua kem.

5. うっかり – vô ý, lỡ (sơ ý)

うっかりドアを開けたまま出かけちゃった。
Tôi sơ ý đi ra ngoài mà để cửa mở.

6. ぶつぶつ – càu nhàu, lầm bầm

父がまたぶつぶつ文句を言っている。
Ba tôi lại đang lầm bầm than phiền gì đó.

MÌNH CÓ FILE TỪ VỰNG CHO CÁC BẠN MUỐN HỌC THI LÊN TOKUTEI 2 AI CẦN INBOX NHÉNHẬT NGỮ GANBARE 1. 重い症状(おもいしょうじょう) – Tình t...
07/31/2025

MÌNH CÓ FILE TỪ VỰNG CHO CÁC BẠN MUỐN HỌC THI LÊN TOKUTEI 2 AI CẦN INBOX NHÉ
NHẬT NGỮ GANBARE

1. 重い症状(おもいしょうじょう) – Tình trạng nặng
2. 後遺(こうい) – Di chứng
3. 最悪(さいあく) – Xấu nhất
4. 場合(ばあい) – Trường hợp
5. 洗剤(せんざい) – Chất tẩy rửa
6. 殺虫剤(さっちゅうざい) – Thuốc trừ sâu
7. 化学薬品(かがくやくひん) – Hóa chất
8. 中毒症状(ちゅうどくしょうじょう) – Tình trạng ngộ độc
9. 鋭利(えいり) – (Vật) sắc
10. 内臓(ないぞう) – Nội tạng
11. 傷(きず) – Vết thương
12. 職場環境(しょくばかんきょう) – Môi trường làm việc
13. 消費者(しょうひしゃ) – Người tiêu dùng
14. お客様(おきゃくさま) – Khách hàng
15. 労働者(ろうどうしゃ) – Người lao động
16. 健康(けんこう) – Sức khỏe
17. 労働安全生活(ろうどうあんぜんせいほう) – Luật an toàn lao động
18. 事業者(じぎょうしゃ) – Công ty, doanh nghiệp
19. 各部門(かくぶもん) – Các phòng ban
20. 対応(たいおう) – Đối ứng
21. 求める(もとめる) – Đòi hỏi
22. 現場(げんば) – Nơi làm việc
23. ルール(ルール) – Quy tắc
24. 身体的(しんたいてき) – Về mặt thể xác
25. 心理的(しんりてき) – Tâm lý
26. 率先(そっせん) – Làm gương, làm mẫu
27. ソフト面(そふとめん) – Phần mềm
28. ハード面(はーどめん) – Phần cứng
29. 両方(りょうほう) – Hai bên, cả hai
30. 対策(たいさく) – Đối sách
31. 重要(じゅうよう) – Quan trọng
32. 作業(さぎょう) – Thao tác
33. 整理整頓(せいりせいとん) – Sắp xếp chỉnh lý

07/30/2025

NẾU CÁC BẠN ĐANG LO LẮNG VỀ VISA MÃI MÀ CHƯA RA CÁC BẠN CÓ THỂ TỰ MÌNH ĐIỆN LÊN NYUKAN HỎI NHÉ. VIỆC NÀY LÀM BẠN YÊN TÂM MÀ CŨNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG GÌ ĐẾN VIỆC XÉT VISA CỦA CÁC BẠN . Thường thì người ta cũng hỏi đơn giản thế này thôi .mình đã chuẩn bị sẵn các bạn xem để biết cách hỏi cũng như sẽ bị hỏi những gì để trả lời suông sẽ nhé

NHẬT NGỮ GANBARE
TUYỂN SINH LỚP N5 ĐẾN N1 LỚP CHUYÊN KAIWA

A: 名古屋出入国在留管理局 就労審査部門です。
なごや しゅつにゅうこく ざいりゅう かんりきょく しゅうろう しんさ ぶもん です。
→ Tôi là bộ phận xét duyệt lao động của Cục Quản lý Xuất Nhập Cảnh Nagoya.

B(申請者 – Người xin visa):

B: ビザ申請の進捗について確認したいのですが、よろしいでしょうか?
はい、ビザ しんせい の しんちょく に ついて かくにん したい の ですが、よろしい でしょうか?
→ tôi muốn hỏi về tiến độ xử lý hồ sơ xin visa, được không ạ?

A:申請年月日と申請番号をお願いいたします。
しんせい ねんがっぴ と しんせい ばんごう を おねがい いたします。
→ Xin vui lòng cho tôi biết ngày nộp hồ sơ và số hồ sơ.

B÷申請年月日は2025年9月19日で、申請番号は133456です。
しんせい ねんがっぴ は にせんにじゅうさんねん じゅういちがつ にじゅういちにち で、しんせい ばんごう は いちぜろきゅう よんよんはち です。
→ Ngày nộp hồ sơ là tháng 9 19 năm 2025, mã số hồ sơ là 133456

A÷確認いたしますので、少々お待ちください。
かくにん いたします ので、しょうしょう おまち ください。
→ Tôi sẽ kiểm tra, xin chờ một chút
……おまたせ いたしました。
→ Xin lỗi đã để bạn đợi.

B÷ご本人はベトナムの方ですね、経営・管理ビザを申請されていますね?
ごほんにん は ベトナム の かた ですね、 けいえい・かんり ビザ を しんせい されて います ね?
→ Bạn là người Việt Nam, xin visa kinh doanh 、đúng không?

B:はい、そうです。経営・管理ビザで申請しました。
はい、そう です。けいえい・かんり ビザ で しんせい しました。
→ Vâng đúng rồi ạ. Tôi xin visa kinh doanh

A÷確認が取れました。申請自体はすでに完了しております。
かくにん が とれました。しんせい じたい は すでに かんりょう して おります。
→ Tôi đã xác nhận được. Việc xét duyệt hồ sơ của bạn đã hoàn tất.

結果は◯月◯日に発送させていただきました。
けっか は ◯がつ ◯にち に はっそう させて いただきました。
→ Kết quả đã được gửi đi vào ngày … tháng …

もうそろそろ届くと思いますので、少々お待ちください。
もう そろそろ とどく と おもいます ので、しょうしょう おまち ください。
→ Chắc sắp đến nơi rồi. Mong bạn chờ thêm một chút nhé.

B:はい、承知しました。ありがとうございます。
はい、しょうち しました。ありがとう ございます。
→ Vâng, tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh/chị nhiều ạ.

Trường hợp bổ sung (nếu chưa xét xong):

A:申し訳ありませんが、現在まだ審査中です。
もうしわけ ありません が、げんざい まだ しんさちゅう です。
→ Rất xin lỗi, hiện tại hồ sơ vẫn đang trong quá trình xét duyệt.

結果が分かり次第ご連絡いたしますので、もうしばらくお待ちください。
けっか が わかり しだい ごれんらく いたします ので、もう しばらく おまち ください。
→ Khi có kết quả chúng tôi sẽ liên hệ, mong bạn chờ thêm một thời gian.

B÷はい、承知しました。ありがとうございます。
はい、しょうち しました。ありがとう ございます。
→ Vâng, tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh/chị ạ.

30 NGÀY HỌC CÙNG NHẬT NGỮ GANBARE Những tình huống hay xảy ra nếu các bạn gặp phải mà không biết viết báo cáo thế nào.転倒...
07/20/2025

30 NGÀY HỌC CÙNG NHẬT NGỮ GANBARE

Những tình huống hay xảy ra nếu các bạn gặp phải mà không biết viết báo cáo thế nào.

転倒・転倒リスク発生報告書(ヒヤリ・ハット)

対象者:Aさん
発見者:介護職員
発生場所:居室内トイレ
状況の内容:
Aさんがトイレを利用後、自力で車いすに移ろうとして立ち上がった際、介助職員は他の入居者対応中でそばにいませんでした。そのため、Aさんの足元がふらつき、不安定な状態となりました。職員が急いで支えたことで転倒は回避されましたが、転倒の危険がある場面でした。

発生原因:

Aさんの体力が低下しており、自力での移乗が困難な状態であった。

介助職員が一時的にAさんから目を離していたため、サポートが不十分であった。

トイレ後の移乗介助が1人で対応されていたため、安全な支援体制が確保されていなかった。

対応・再発防止策:

移乗前にAさんの体調や疲労度を確認し、声かけを行って安心感を与える。

トイレ利用中は職員が目を離さず、2名体制での介助を基本とする。

職員間での連携を強化し、他対応が必要な場合は応援を依頼するなど、チームでの対応を徹底する。

07/19/2025

NHỮNG TỪ VỰNG PHẢI BIẾT ĐỂ LÀM KAIGO ĐƯỢC DỄ DÀNG HƠN

1. 盆(ぼん)– khay

2. ストロー – ống hút

3. 吸飲み(すいのみ)– bình hút

4. トロミ剤(とろみざい)– chất làm sánh đặc

5. スプーンスポンジ – miếng mút xốp gắn vào tay cầm của thìa

6. 配膳する(はいぜんする)– phát đồ ăn

7. 食器を下げる(しょっきをさげる)– dọn bát đĩa

8. つまようじ – tăm

9. 口腔ケア(こうくうケア)– chăm sóc vệ sinh răng miệng

10. 入れ歯(いれば)– răng giả

11. 入れ歯ケース – hộp đựng răng giả

12. 入れ歯洗浄剤(いればせんじょうざい)– chất vệ sinh răng giả

13. 歯磨き(はみがき)– đánh răng

14. うがい – súc miệng

15. 歯磨き粉(はみがきこ)– kem đánh răng

16. 歯ブラシ – bàn chải đánh răng

17. スポンジブラシ – cây mút xốp vệ sinh răng miệng

18. 排泄介助(はいせつかいじょ)– hỗ trợ vệ sinh

19. 紙パンツ(かみぱんつ)– tã quần

20. おむつ – bỉm

21. 尿取りパッド(にょうとりぱっど)– miếng lót bên trong bỉm

22. おむつ交換する(こうかん)– thay bỉm

23. ポータブルトイレ – bô/cầu di động

24. 手すり(てすり)– tay vịn

25. 手すりに捕まる(つかまる)– nắm vào tay vịn

26. 採尿バッグ(さいにょうばっぐ)– túi đựng nước tiểu

30 ngày học từ vựng thực phẩm nếu muốn chinh phục tokuteigino 21. 管理手段(かんりしゅだん)– Phương thức quản lý2. 規定(きてい)– Quy định...
07/18/2025

30 ngày học từ vựng thực phẩm nếu muốn chinh phục tokuteigino 2

1. 管理手段(かんりしゅだん)– Phương thức quản lý

2. 規定(きてい)– Quy định

3. 食品衛生法(しょくひんえいせいほう)– Luật vệ sinh thực phẩm

4. 必要(ひつよう)– Cần thiết

5. 基準(きじゅん)– Tiêu chuẩn

6. 表示(ひょうじ)– Hiển thị

7. 検査(けんさ)– Kiểm tra

8. 定める(さだめる)– Quy định

9. 食品表示法(しょくひんひょうじほう)– Luật ghi nhãn thực phẩm

10. 情報(じょうほう)– Thông tin

11. 管理者(かんりしゃ)– Người quản lý

12. 関係(かんけい)– Liên quan

13. 理解(りかい)– Lý giải / Hiểu / Nắm được

14. 健康障害(けんこうしょうがい)– Tổn hại sức khỏe

15. 有害(ゆうがい)– Có hại

07/11/2025

Càng biết nhiều từ vựng sẽ giúp ích rất nhiều cho cuộc sống của bạn
1. 郵便局(ゆうびんきょく)– bưu điện
2. 郵便(ゆうびん)– thư tín / bưu phẩm
3. 宅配便(たくはいびん)– dịch vụ giao hàng tận nhà
4. ゆうパック – Yu-Pack (dịch vụ gửi hàng của bưu điện Nhật)
5. レターパック – Letter Pack (dịch vụ gửi thư/hàng nhẹ)
6. 書留(かきとめ)– gửi bảo đảm
7. 速達(そくたつ)– gửi nhanh
8. 着払い(ちゃくばらい)– người nhận trả phí
9. 元払い(もとばらい)– người gửi trả phí
10. 送料(そうりょう)– phí gửi hàng
11. 配達(はいたつ)– giao hàng
12. 追跡番号(ついせきばんごう)– mã theo dõi (tracking)
13. 伝票(でんぴょう)– phiếu gửi hàng
14. 宛先(あてさき)– địa chỉ người nhận
15. 差出人(さしだしにん)– người gửi
16. 小包(こづつみ)– bưu kiện nhỏ
17. 段ボール(だんボール)– thùng carton
18. 梱包(こんぽう)– đóng gói
19. はかり – cái cân
20. 印鑑(いんかん)– con dấu
21. 身分証明書(みぶんしょうめいしょ)– giấy tờ tùy thân
22. 保険(ほけん)– bảo hiểm (cho hàng gửi)
23. 発送(はっそう)– gửi hàng
24. 到着(とうちゃく)– đến nơi
25. 配送予定(はいそうよてい)– dự kiến giao hàng

Address

New York, NY

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when NHẬT NGỮ ガンバレ posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share

Category