
08/15/2025
TRƯỜNG HỢP BẮT BUỘC PHẢI BIẾT KHI GẶP SỰ CỐ. NHẬT NGỮ GANBARE LUÔN MONG MUỐN CHIA SẼ NHIỀU KIẾN THỨC HỮU ÍCH NHẤT ĐẾN VỚI CÁC BẠN
119消防です。
いちいちきゅう しょうぼう です。
đây là tổng đài cứu hỏa 119.
火事ですか?救急ですか?
かじ です か? きゅうきゅう です か?
Là cháy nhà hay cấp cứu ạ?
【Người gọi】
救急です。救急車をお願いします。
きゅうきゅう です。きゅうきゅうしゃ を おねがい します。
Là cấp cứu ạ. Làm ơn cho xe cấp cứu.
【119】
わかりました。どうされましたか?
Tôi hiểu rồi. Có chuyện gì vậy ạ?
【Người gọi】
友人が急にお腹の右下あたりを激しく痛がっていて、動けない状態です。
ゆうじん が きゅうに おなか の みぎした あたり を はげしく いた がっていて、うごけない じょうたい です。
Bạn tôi đột nhiên bị đau dữ dội ở vùng bụng dưới bên phải và không thể cử động được.
盲腸(虫垂炎)の可能性があります。
もうちょう(ちゅうすいえん) の かのうせい が あります。
Có khả năng là viêm ruột thừa.
【119】
住所を教えてください。
じゅうしょ を おしえて ください。
Xin vui lòng cho biết địa chỉ.
【Người gọi】
愛知県豊明市栄1丁..........です。
あいちけん とよあけし さかえ いっちょう .....です。
【119】
年齢と性別をお願いします。
ねんれい と せいべつ を おねがいします。
Vui lòng cho biết tuổi và giới tính.
【Người gọi】
35歳の女性です。
さんじゅうごさい の じょせい です。
→ Là nữ, 35 tuổi.
【119】
お電話番号をお願いします。
おでんわ ばんごう を おねがいします。
Cho tôi xin số điện thoại liên lạc.
【Người gọi】
090-1234-5612です。
ぜろ きゅう ぜろ の いち に さん よん の ご ろく いち に です。
Là số 090-1234-5612.
【119】
かしこまりました。救急車をすぐに向かわせますので、そのままお待ちください。
→ Đã rõ. Chúng tôi sẽ điều xe cấp cứu đến ngay. Xin hãy chờ tại chỗ.
【Người gọi】
はい、お願いします。
→ Vâng, xin nhờ anh/chị.