Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày

Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày qua việc nghe video ngắn
铁杵磨成针 /Tiě chǔ mó chéng zhēn/: Có công mài sắt, có ngày nên kim

10/02/2025

10 mẫu câu khẩu ngữ thông dụng xem phim hay gặp。

1 让开 /ràng kāi/: tránh ra
2 关你什么事 /guān nǐ shénme shì/: liên quan gì đến cậu
3 你辛苦了 /nǐ xīnkǔ le/: bạn vất vả rồi
4。至于吗 /zhìyú ma/: có đáng ko hả
5。你搞什么鬼 /nǐ gǎo shénme guǐ/: bạn làm cái qq gì vậy
6 别拦我 /bié lán wǒ/: đừng cản tui
8 有什么了不起 /yǒu shén me liǎobùqǐ/: có gì ghê gớm cơ chứ
9 想的真美 /xiǎng de zhēnměi/: nghĩ đẹp vậy sao
10 啥?

28 TỪ cùng cách viết nhưng khác cách đọc Bạn còn biết từ nào không  你真了不起。
10/02/2025

28 TỪ cùng cách viết nhưng khác cách đọc
Bạn còn biết từ nào không

你真了不起。

500 Từ vựng HSK1 Mỗi ảnh 20 từNguồn Mandrin Chinese
10/02/2025

500 Từ vựng HSK1 Mỗi ảnh 20 từ
Nguồn Mandrin Chinese

Mỗi ngày học 1 câu số 1 Comment lại nghĩa câu mà bạn biết
06/02/2025

Mỗi ngày học 1 câu số 1 Comment lại nghĩa câu mà bạn biết

100 câu sắp xếp tiếng trung cơ bản có đáp án
01/02/2025

100 câu sắp xếp tiếng trung cơ bản có đáp án

08/01/2025

TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM

1. 笔 (bǐ) - Bút (chung chung)
2. 钢笔 (gāngbǐ) - Bút máy
3. 圆珠笔 (yuánzhūbǐ) - Bút bi
4. 铅笔 (qiānbǐ) - Bút chì
5. 彩色铅笔 (cǎisè qiānbǐ) - Bút chì màu
6. 签字笔 (qiānzìbǐ) - Bút ký
7. 白板笔 (báibǎnbǐ) - Bút lông viết bảng trắng
8. 记号笔 (jìhàobǐ) - Bút đánh dấu
9. 橡皮 (xiàngpí) - Tẩy
10. 纸 (zhǐ) - Giấy
11. 笔记本 (bǐjìběn) - Sổ ghi chép
12. 便签 (biànqiān) - Giấy ghi chú
13. 复印纸 (fùyìnzhǐ) - Giấy in
14. 草稿纸 (cǎogǎozhǐ) - Giấy nháp
15. 剪刀 (jiǎndāo) - Kéo
16. 胶水 (jiāoshuǐ) - Keo dán
17. 双面胶 (shuāngmiànjiāo) - Băng dính hai mặt
18. 透明胶 (tòumíngjiāo) - Băng dính trong
19. 订书机 (dìngshūjī) - Máy bấm ghim
20. 订书钉 (dìngshūdīng) - Ghim bấm
21. 打孔器 (dǎkǒngqì) - Dụng cụ đục lỗ
22. 文件夹 (wénjiànjiā) - Kẹp tài liệu
23. 档案袋 (dàng’àndài) - Túi đựng tài liệu
24. 文件柜 (wénjiànguì) - Tủ đựng tài liệu

02/01/2025

1.开会(kāi huì) – họp, tổ chức cuộc họp
2.会议 (huì yì) – hội nghị
3.社会 (shè huì) – xã hội
4. 机会 (jī huì) – cơ hội
5.学会 (xué huì) – học được, nắm được
9.才会 (cái huì) – mới có thể
10.协会 (xié huì) – hiệp hội
11.商会 (shāng huì) – thương hội, phòng thương mại
12.学会 (xué huì) – hội học thuật
13.教会 (jiào huì) – giáo hội
14.可能会 (kě néng huì) – có thể sẽ
15.一定会 (yī dìng huì) – chắc chắn sẽ
16.应该会 (yīng gāi huì) –có lẽ sẽ
17.晚会 (wǎn huì)–dạ hội, tiệc tối
18.聚会 (jù huì)–buổi tụ họp

02/01/2025

1. 发财 (fā cái) - Phát tài
2. 发火 (fā huǒ) - Nổi giận
3. 发明 (fā míng) - Phát minh
4. 发展 (fā zhǎn) - Phát triển
5. 发音 (fā yīn) - Phát âm
6. 发布 (fā bù) - Phát hành, công bố
7. 发疯 (fā fēng) - Phát điên
8. 发起 (fā qǐ) - Phát động, khởi xướng
9. 发现 (fā xiàn) - Phát hiện
10. 发短信 (fā duǎn xìn) - Gửi tin nhắn
11. 发抖 (fā dǒu) - Run rẩy
12. 发达 (fā dá) - Phát đạt, phát triển (kinh tế)
13. 发觉 (fā jué) - Phát giác, nhận ra
14. 发表 (fābiǎo) - Phát biểu
15. 发烧 (fāshāo) - Phát sốt

200 Từ vựng tiếng trung công xưởng hay dùng và gặp.
31/12/2024

200 Từ vựng tiếng trung công xưởng hay dùng và gặp.

Address

Quang Châu
Bac Giang

Telephone

+84768461315

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share