Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày

Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày qua việc nghe video ngắn
铁杵磨成针 /Tiě chǔ mó chéng zhēn/: Có công mài sắt, có ngày nên kim

05/08/2025

Từ Vựng Tiếng Trung HSK1 theo chủ đề kèm câu ví dụ
03/08/2025

Từ Vựng Tiếng Trung HSK1 theo chủ đề kèm câu ví dụ

Từ vựng theo chủ đề
25/07/2025

Từ vựng theo chủ đề

Z, C S
29/06/2025

Z, C S

28/06/2025

💬 TỔNG HỢP 100 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

1. 你在干嘛? /nǐ zài gàn ma/: Bạn đang làm gì thế?
2. 太棒了! /tài bàng le/: Tuyệt quá!
3. 没事的。 /méi shì de/: Không sao đâu.
4. 真的吗? /zhēn de ma/: Thật á?
5. 开玩笑的。 /kāi wánxiào de/: Đùa thôi mà.
6. 没办法。 /méi bànfǎ/: Hết cách rồi.
7. 我也是。 /wǒ yě shì/: Tôi cũng vậy.
8. 真的假的? /zhēn de jiǎ de/: Thật hay giả vậy?
9. 算了吧。 /suàn le ba/: Thôi bỏ đi.
10. 不要紧。 /bú yàojǐn/: Không nghiêm trọng đâu.
11. 加油! /jiā yóu/: Cố lên!
12. 有空吗? /yǒu kòng ma/: Rảnh không?
13. 我不确定。 /wǒ bú quèdìng/: Tôi không chắc nữa.
14. 我懂了。 /wǒ dǒng le/: Tôi hiểu rồi.
15. 你怎么知道? /nǐ zěnme zhīdào/: Sao bạn biết được?
16. 你想去哪儿? /nǐ xiǎng qù nǎr/: Bạn muốn đi đâu?
17. 太贵了! /tài guì le/: Đắt quá!
18. 开始吧! /kāishǐ ba/: Bắt đầu thôi!
19. 别担心。 /bié dānxīn/: Đừng lo lắng.
20. 没问题。 /méi wèntí/: Không vấn đề gì.
21. 你说得对。 /nǐ shuō de duì/: Bạn nói đúng đấy.
22. 别闹了。 /bié nào le/: Đừng làm ầm nữa.
23. 我不懂。 /wǒ bù dǒng/: Tôi không hiểu.
24. 你去哪儿? /nǐ qù nǎr/: Bạn đi đâu vậy?
25. 太晚了。 /tài wǎn le/: Muộn quá rồi.
26. 我很忙。 /wǒ hěn máng/: Tôi bận lắm.
27. 等等我。 /děng děng wǒ/: Đợi tôi chút!
28. 没关系。 /méi guānxi/: Không sao đâu.
29. 我饿了。 /wǒ è le/: Tôi đói rồi.
30. 我累了。 /wǒ lèi le/: Tôi mệt rồi.
31. 看起来不错。 /kàn qǐlái bú cuò/: Trông có vẻ ổn đấy.
32. 真的不行。 /zhēn de bù xíng/: Thật sự không được đâu.
33. 别说了。 /bié shuō le/: Đừng nói nữa.
34. 听起来不错。 /tīng qǐlái bú cuò/: Nghe có vẻ hay đó.
35. 我在开玩笑。 /wǒ zài kāi wánxiào/: Tôi đang đùa thôi mà.
36. 说得容易做得难。 /shuō de róngyì zuò de nán/: Nói thì dễ, làm mới khó.
37. 随便你。 /suíbiàn nǐ/: Tùy bạn.
38. 你太厉害了! /nǐ tài lìhài le/: Bạn giỏi quá đi!
39. 一点儿也不。 /yìdiǎnr yě bù/: Một chút cũng không.
40. 我说错了。 /wǒ shuō cuò le/: Tôi nói nhầm rồi.
41. 先这样吧。 /xiān zhèyàng ba/: Trước mắt cứ vậy đi đã.
42. 你真有意思。 /nǐ zhēn yǒu yìsi/: Bạn thú vị thật đó.
43. 别忘了! /bié wàng le/: Đừng quên nhé!
44. 不见不散。 /bú jiàn bú sàn/: Không gặp không về nhé!
45. 太感动了! /tài gǎndòng le/: Cảm động quá đi!
46. 你说什么? /nǐ shuō shénme/: Bạn nói gì cơ?
47. 没听清楚。 /méi tīng qīngchǔ/: Nghe không rõ lắm.
48. 我没空。 /wǒ méi kòng/: Tôi không rảnh.
49. 别烦我。 /bié fán wǒ/: Đừng làm phiền tôi.
50. 帮帮我吧! /bāng bang wǒ ba/: Giúp tôi với!
51. 别担心。 /bié dān xīn/: Đừng lo lắng.
52. 我也是。 /wǒ yě shì/: Tôi cũng vậy.
53. 你先说吧。 /nǐ xiān shuō ba/: Bạn nói trước đi.
54. 怎么回事? /zěnme huí shì/: Có chuyện gì thế?
55. 开玩笑的吧? /kāi wánxiào de ba/: Đùa đúng không?
56. 说实话。 /shuō shíhuà/: Nói thật đi.
57. 你在想什么? /nǐ zài xiǎng shénme/: Bạn đang nghĩ gì vậy?
58. 我没意见。 /wǒ méi yìjiàn/: Tôi không có ý kiến.
59. 你太过分了! /nǐ tài guòfèn le/: Bạn quá đáng quá!
60. 说到做到。 /shuō dào zuò dào/: Nói là làm.
61. 没办法。 /méi bànfǎ/: Hết cách rồi.
62. 你误会了。 /nǐ wùhuì le/: Bạn hiểu lầm rồi.
63. 真的啊? /zhēn de a/: Thật à?
64. 不许笑! /bù xǔ xiào/: Không được cười!
65. 什么意思? /shénme yìsi/: Nghĩa là gì vậy?
66. 你说得太快了。 /nǐ shuō de tài kuài le/: Bạn nói nhanh quá.
67. 再说一遍。 /zài shuō yí biàn/: Nói lại lần nữa đi.
68. 小心点! /xiǎoxīn diǎn/: Cẩn thận chút!
69. 我试试看。 /wǒ shìshi kàn/: Tôi thử xem sao.
70. 那不一样。 /nà bù yíyàng/: Cái đó khác mà.
71. 算了吧。 /suàn le ba/: Thôi bỏ đi.
72. 你说得有道理。 /nǐ shuō de yǒu dàolǐ/: Bạn nói có lý đấy.
73. 别管我。 /bié guǎn wǒ/: Đừng lo cho tôi.
74. 太棒了! /tài bàng le/: Tuyệt vời quá!
75. 你真行! /nǐ zhēn xíng/: Bạn giỏi thật!
76. 别急。 /bié jí/: Đừng vội.
77. 就这样吧。 /jiù zhèyàng ba/: Vậy đi nhé.
78. 你说什么? /nǐ shuō shénme/: Bạn nói gì cơ?
79. 开门见山。 /kāi mén jiàn shān/: Nói thẳng vào vấn đề.
80. 看情况吧。 /kàn qíngkuàng ba/: Tùy tình hình đã.
81. 你太夸张了。 /nǐ tài kuāzhāng le/: Bạn nói quá rồi đó.
82. 你要去哪儿? /nǐ yào qù nǎr/: Bạn định đi đâu?
83. 我忘了。 /wǒ wàng le/: Tôi quên mất rồi.
84. 你说得没错。 /nǐ shuō de méi cuò/: Bạn nói đúng lắm.
85. 别说了。 /bié shuō le/: Đừng nói nữa.
86. 什么意思啊? /shénme yìsi a/: Có ý gì vậy?
87. 谁知道呢? /shéi zhīdào ne/: Ai mà biết được?
88. 别逗了! /bié dòu le/: Đừng đùa nữa!
89. 开个玩笑而已。 /kāi ge wánxiào éryǐ/: Chỉ đùa thôi mà.
90. 别太认真。 /bié tài rènzhēn/: Đừng nghiêm túc quá.
91. 你真可爱。 /nǐ zhēn kě’ài/: Bạn dễ thương thật đấy.
92. 没意思。 /méi yìsi/: Chán quá/Không thú vị.
93. 你想太多了。 /nǐ xiǎng tài duō le/: Bạn nghĩ nhiều quá rồi.
94. 你看! /nǐ kàn/: Nhìn kìa!
95. 安静点。 /ānjìng diǎn/: Yên lặng chút đi.
96. 我得走了。 /wǒ děi zǒu le/: Tôi phải đi rồi.
97. 我回来啦! /wǒ huílái la/: Tôi về rồi đây!
98. 真不错。 /zhēn búcuò/: Thật không tệ chút nào.
99. 搞什么鬼? /gǎo shénme guǐ/: Làm cái gì kỳ vậy?
100. 你还好吗? /nǐ hái hǎo ma/: Bạn ổn chứ?

10/02/2025

10 mẫu câu khẩu ngữ thông dụng xem phim hay gặp。

1 让开 /ràng kāi/: tránh ra
2 关你什么事 /guān nǐ shénme shì/: liên quan gì đến cậu
3 你辛苦了 /nǐ xīnkǔ le/: bạn vất vả rồi
4。至于吗 /zhìyú ma/: có đáng ko hả
5。你搞什么鬼 /nǐ gǎo shénme guǐ/: bạn làm cái qq gì vậy
6 别拦我 /bié lán wǒ/: đừng cản tui
8 有什么了不起 /yǒu shén me liǎobùqǐ/: có gì ghê gớm cơ chứ
9 想的真美 /xiǎng de zhēnměi/: nghĩ đẹp vậy sao
10 啥?

28 TỪ cùng cách viết nhưng khác cách đọc Bạn còn biết từ nào không  你真了不起。
10/02/2025

28 TỪ cùng cách viết nhưng khác cách đọc
Bạn còn biết từ nào không

你真了不起。

500 Từ vựng HSK1 Mỗi ảnh 20 từNguồn Mandrin Chinese
10/02/2025

500 Từ vựng HSK1 Mỗi ảnh 20 từ
Nguồn Mandrin Chinese

Mỗi ngày học 1 câu số 1 Comment lại nghĩa câu mà bạn biết
06/02/2025

Mỗi ngày học 1 câu số 1 Comment lại nghĩa câu mà bạn biết

100 câu sắp xếp tiếng trung cơ bản có đáp án
01/02/2025

100 câu sắp xếp tiếng trung cơ bản có đáp án

Address

Quang Châu
Bac Giang

Telephone

+84768461315

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Tự học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share