Những điều tuyệt vời - 治愈

Những điều tuyệt vời - 治愈 CHIA SẺ TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN LUYỆN HSK & HSKK 📙
(2)

06/10/2025

📌 Từ vựng tiếng Trung trong công ty, văn phòng.
1. 办公室 (bàngōngshì): văn phòng
2. 同事 (tóngshì): đồng nghiệp
3. 上班 (shàngbān): đi làm
4. 下班 (xiàbān): tan làm
5. 加班 (jiābān): làm thêm
6. 休息 (xiūxi): nghỉ ngơi
7. 请假 (qǐngjià): xin nghỉ
8. 辞职 (cízhí): nghỉ việc
9. 开会 (kāihuì): họp
10. 会议 (huìyì): cuộc họp
11. 迟到 (chídào): đến muộn
12. 早退 (zǎotuì): về sớm
13. 出差 (chūchāi): đi công tác
________________________________________
💼 Chức vụ và phòng ban
1. 老板 (lǎobǎn): sếp, ông chủ
2. 经理 (jīnglǐ): quản lý
3. 主任 (zhǔrèn): chủ nhiệm
4. 助理 (zhùlǐ): trợ lý
5. 人事部 (rénshì bù): phòng nhân sự
6. 财务部 (cáiwù bù): phòng tài chính
7. 市场部 (shìchǎng bù): phòng marketing
8. 销售部 (xiāoshòu bù): phòng kinh doanh
9. 技术部 (jìshù bù): phòng kỹ thuật
10. 运营部 (yùnyíng bù): phòng vận hành
11. 行政部 (xíngzhèng bù): phòng hành chính
________________________________________
🧾 Tài liệu và công việc
1. 文件 (wénjiàn): tài liệu
2. 表格 (biǎogé): bảng biểu
3. 报告 (bàogào): báo cáo
4. 计划 (jìhuà): kế hoạch
5. 合同 (hétóng): hợp đồng
6. 名片 (míngpiàn): danh thiếp
7. 资料 (zīliào): tư liệu
8. 申请 (shēnqǐng): đơn, yêu cầu
9. 批准 (pīzhǔn): phê duyệt
10. 打印 (dǎyìn): in ấn
11. 复印 (fùyìn): photocopy
12. 邮件 (yóujiàn): email
13. 电脑 (diànnǎo): máy tính
14. 网络 (wǎngluò): mạng internet
________________________________________
🗣 Mẫu câu giao tiếp văn phòng
1. 你忙吗?(nǐ máng ma?): Bạn bận không?
2. 麻烦你一下。(máfan nǐ yíxià): Làm phiền bạn một chút.
3. 请再说一遍。(qǐng zài shuō yí biàn): Làm ơn nói lại một lần nữa.
4. 会议几点开始?(huìyì jǐ diǎn kāishǐ?): Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?
5. 我马上处理。(wǒ mǎshàng chǔlǐ): Tôi sẽ xử lý ngay.
6. 请稍等一下。(qǐng shāo děng yíxià): Vui lòng đợi một chút.
7. 我发邮件给你。(wǒ fā yóujiàn gěi nǐ): Tôi sẽ gửi mail cho bạn.

03/10/2025

Hai từ 做不到 và 做不了 đều dịch là “không làm được”, nhưng cách dùng có khác nhau:
1. 做不到 (zuò bù dào)
• Nghĩa: không thể đạt được, không có khả năng làm đến mức đó.
• Nhấn mạnh: năng lực / trình độ / hoàn cảnh không cho phép đạt được kết quả.
• Ví dụ:
o 这件事太难了,我真的做不到。
→ Việc này khó quá, tôi thật sự không làm nổi.
o 你让我忘记她,我做不到。
→ Anh bảo tôi quên cô ấy, tôi không thể quên được.
2. 做不了 (zuò bù liǎo)
• Nghĩa: không thể thực hiện, không thể tiến hành (do điều kiện, tình huống, sự cho phép).
• Nhấn mạnh: bị ngăn trở, không có khả năng thực hiện hành động.
• Ví dụ:
o 今天下大雨,户外活动做不了。
→ Hôm nay mưa to, hoạt động ngoài trời không thể làm được.
o 这个工作太危险,我做不了。
→ Công việc này quá nguy hiểm, tôi không thể nhận.
✨ So sánh ngắn gọn
• 做不到 → không đủ khả năng, không thể đạt được. Thiên về “không đạt nổi” (vì khả năng / giới hạn bản thân).
• 做不了 → không thể thực hiện, không thể tiến hành. Thiên về “không thể tiến hành” (vì điều kiện khách quan / cấm cản).
👉 Ví dụ dễ hiểu trong phim cung đình:
• 臣妾做不到! → Thần thiếp không đủ sức / không có khả năng làm được.
• 臣妾做不了! → Thần thiếp không thể thực hiện (do hoàn cảnh, quy định, bị ép buộc).

28/09/2025

DỤNG CỤ Y TẾ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG
V. Dụng cụ y tế: 医疗用品器具 yīliáo yòngpǐn qìjù
1. Bông sát trùng: 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā
2. Băng gạc sát trùng: 消毒脱脂纱布 xiāodú tuōzhī shābù
3. Nồi hấp cao áp diệt trùng: 高压蒸气灭菌器 gāoyā zhēngqì miè jùn qì
4. Nồi đun diệt trùng, nồi hấp: 煮沸灭菌器 zhǔfèi miè jùn qì
5. Băng keo: 胶布 jiāobù
6. Băng: 绷带 bēngdài
7. Cái nẹp, cặp: 夹板 jiábǎn
8. Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao: 石膏夹板 shígāo jiábǎn
9. Khẩu trang y tế: 医用口罩 yīyòng kǒuzhào
10. Búa gõ phản xạ thần kinh: 叩诊槌 kòuzhěn chuí
11. Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ): 压舌板 yā shé bǎn
12. Ống nghe: 听诊器 tīngzhěnqì
13. Máy đo huyết áp: 血压计 xiěyā jì
14. Cái cặp nhiệt độ: 体温计 tǐwēnjì
15. Máy đo lượng hô hấp: 肺活量计 fèihuóliàng jì
16. Máy chụp x quang x: 光机 guāng jī
17. Xilanh tiêm: 注射器 zhùshèqì
18. Kim tiêm: 注射针头 zhùshè zhēntóu
19. Cáng: 担架 dānjià
20. Cái kẹp dùng khi mổ: 外科镊 wàikē niè
21. Bàn mổ: 手术台 shǒushù tái
22. Đèn mổ: 手术灯 shǒushù dēng
23. Dao mổ: 手术刀 shǒushù dāo
24. Dao mổ lade: 激光刀 jīguāngdāo
25. Dao cấy da: 植皮刀 zhípí dāo
26. Giường khám bệnh: 诊断床 zhěnduàn chuáng
27. Bô đựng phân: 便盆 biànpén
28. Chỉ khâu: 缝线 fèng xiàn
29. Dây ruột mèo: 肠线 cháng xiàn
30. Mỏ vịt: 扩张器 kuòzhāng qì
31. Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài: 牵开器 qiān kāi qì
32. Ống thải nước tiểu: 导尿管 dǎo niào guǎn
33. Ống truyền oxy: 氧气管 yǎngqìguǎn
34. Máy truyền oxy: 氧气吸入器 yǎngqì xīrù qì
35. Bảng đo thị lực: 视力表 shìlì biǎo
36. Dụng cụ đo thị lực: 视力计 shìlì jì
37. Kính kiểm tra mũi, gương soi kiểm tra mũi: 检鼻镜 jiǎn bí jìng
38. Soi mắt: 检眼镜 jiǎn yǎnjìng
39. Kính kiểm tra tai, soi tai: 检耳镜 jiǎn ěr jìng
40. Kính hiển vi: 显微镜 xiǎnwéijìng
41. Tử cung: 子宫 zǐgōng
42. Bàng quang: 膀胱 pángguāng
43. Kết tràng(đoạn giữa ruột già): 结肠 jiécháng
44. Dạ dày: 胃 wèi
45. Khí quản: 气管 qìguǎn
46. Khoang ngực: 胸腔 xiōngqiāng
47. Tủ thuốc, hộp thuốc: 医药箱 yīyào xiāng
48. Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng
49. Máy trợ thính: 助听器 zhùtīngqì
50. Ghế lăn: 轮椅 lúnyǐ
51. Giường đẩy: 推病人用的床 tuī bìngrén yòng de chuáng
52. Bàn đỡ đẻ: 分娩椅 fēnmiǎn yǐ
53. Bàn đỡ đẻ: 分娩台 fēnmiǎn tái
54. Đèn thủy ngân: 水银灯 shuǐyíndēng
55. Máy vật lý trị liệu sóng ngắn: 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī
56. Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm: 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí
57. Máy vật lý trị liệu bằng sóng vi ba: 微波电疗器 wéibō diànliáo qì
58. Máy soi cắt lớp sử dụng chất đồng vị: 同位素扫描仪 tóngwèisù sǎomiáo yí
59. Máy điện tim: 心电图机 xīndiàntú jī
60. Máy điện não (đồ): 脑动电流描记器 nǎo dòng diànliú miáojì qì
61. Máy tính huyết cầu điện tử: 电子血球计算机 diànzǐ xiěqiú jìsuànjī
62. Máy đốt bằng nhiệt điện: 电热烧灼器 diànrè shāozhuó qì

26/09/2025

Ba từ "省得" (shěngde), "免得" (miǎnde) và "以免" (yǐmiǎn) đều diễn tả ý tránh hoặc ngăn ngừa điều gì đó xảy ra, nhưng sắc thái và cách sử dụng của chúng khác nhau. Dưới đây là phân biệt chi tiết:

1. 省得 (shěngde) - Đỡ phải, để khỏi
Ý nghĩa: Dùng để diễn đạt mục đích tránh phiền toái hoặc rắc rối, nhấn mạnh việc "đỡ mất công" hoặc "đỡ phải chịu đựng".
Đặc điểm:
Mang sắc thái nhẹ nhàng, mang tính giải thích hoặc suy xét.
Thường được dùng trong ngôn ngữ nói.
Ví dụ:
早点出发,省得堵车。(Zǎodiǎn chūfā, shěngde dǔchē.) Đi sớm một chút để khỏi bị tắc đường.
把事情做完,省得老板批评。(Bǎ shìqíng zuò wán, shěngde lǎobǎn pīpíng.) Làm xong việc đi để khỏi bị sếp phê bình.

2. 免得 (miǎnde) - Để tránh
Ý nghĩa: Chỉ hành động nhằm ngăn ngừa một kết quả không mong muốn xảy ra.
Đặc điểm:
Mang ý cảnh báo, nhắc nhở.
Thường dùng trong ngôn ngữ nói và viết.
Ví dụ:
别走太晚,免得出事。(Bié zǒu tài wǎn, miǎnde chūshì.) Đừng đi muộn quá để tránh gặp chuyện.
多带件衣服,免得着凉。(Duō dài jiàn yīfú, miǎnde zháoliáng.) Mang thêm áo để tránh bị cảm lạnh.

3. 以免 (yǐmiǎn) - Nhằm tránh
Ý nghĩa: Biểu thị mục đích tránh hoặc phòng ngừa, thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc văn viết.
Đặc điểm:
Sắc thái chính thức hơn so với "免得".
Chủ yếu xuất hiện trong ngôn ngữ viết hoặc trong các câu diễn đạt lý do, giải thích.
Ví dụ:
请提前确认时间,以免发生误会。(Qǐng tíqián quèrèn shíjiān, yǐmiǎn fāshēng wùhuì.) Vui lòng xác nhận thời gian trước để tránh xảy ra hiểu lầm.
保存好发票,以免后续退换时出现问题。(Bǎocún hǎo fāpiào, yǐmiǎn hòuxù tuìhuàn shí chūxiàn wèntí.) Hãy giữ hóa đơn cẩn thận để tránh gặp vấn đề khi đổi trả sau này.

Tóm lại:
省得 Đỡ phải, để khỏi mất công Thân mật, nói 快走吧,省得耽误时间。
免得 Để tránh điều không mong muốn Nói và viết 别忘了提醒他,免得出错。
以免 Nhằm tránh, phòng ngừa trước Trang trọng, viết 加强管理,以免出现更多问题。

18/09/2025

🌹TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ 600 TỪ THI HSK🌹
1. 爱情: àiqíng: tình yêu
2. 安排: ānpái: sắp xếp
: 3. 安全: ānquán: an toàn
: 4. 按时: ànshí: đúng hạn
: 5. 按照: ànzhào: theo
: 6. 百分之: bǎifēnzhī: phần trăm
: 7. 棒: bàng: xuất sắc, giỏi, hay
: 8. 抱: bào: bế, bồng, ôm
: 9. 保护: bǎohù: bảo vệ
: 10. 报名: bàomíng: ghi danh, đăng ký
: 11. 抱歉: bàoqiàn: xin lỗi
: 12. 保证: bǎozhèng: cam đoan, bảo đảm
: 13. 包子: bāozi: bánh bao
: 14. 倍: bèi: lần
: 15. 笨: bèn: đần, ngốc
: 16. 本来: běnlái: lúc đầu, trước đây
: 17. 遍: biàn: lần, lượt
: 18. 表格: biǎogé: bản kê khai, mẫu đơn
: 19. 表示: biǎoshì: có ý nghĩa, biểu thị
: 20. 表演: biǎoyǎn: biểu diễn, trình diễn
: 21. 表扬: biǎoyáng: khen ngợi, biểu dương
: 22. 标准: biāozhǔn: tiêu chuẩn, chuẩn mực
: 23. 饼干: bǐnggān: bánh quy
: 24. 并且: bìngqiě: đồng thời, và
: 25. 比如: bǐrú: ví dụ
: 26. 毕业: bìyè: tốt nghiệp
: 27. 博士: bóshì: tiến sĩ
: 28. 不得不: bùdébù: phải, không thể không
: 29. 部分: bùfen: phần, bộ phận
: 30. 不管: bùguǎn: bất kể, bất luận
: 31. 不过: búguò: nhưng
: 32. 不仅: bùjǐn: không những…
: 33. 擦: cā: lau chùi
: 34. 猜: cāi: đoán
: 35. 材料: cáiliào: tư liệu, tài liệu
: 36. 参观: cānguān: tham quan
: 37. 餐厅: cāntīng: nhà hàng
: 38. 厕所: cèsuǒ: nhà vệ sinh
: 39. 差不多: chàbuduō: gần như, hầu như
: 40. 场: chǎng: trận (hoạt động thể thao-giải trí)
: 41. 尝: cháng: thưởng thức, nếm
: 42. 长城: Chángchéng: Trường Thành
: 43. 长江: Chángjiāng: Sông Trường Giang
: 44. 超过: chāoguò: vượt quá
: 45. 成功: chénggōng: thành công
: 46. 诚实: chéngshí: thành thật
: 47. 成为: chéngwéi: trở thành
: 48: 乘坐: chéngzuò: đi, đáp(xe buýt..)
: 49: 吃惊: chī jīng: kinh ngạc
: 50: 重新: chóngxīn: lần nữa, lại một lần nữa
: 51: 抽烟: chōuyān: hút thuốc
: 52: 窗户: chuānghu: cửa sổ
: 53: 传真: chuánzhēn: gửi fax
: 54: 出差: chūchāi: đi công tác
: 55: 出发: chūfā: xuất phát, khởi hành
: 56: 厨房: chúfáng: nhà bếp
: 57: 出生: chūshēng: ra đời, sinh ra
: 58: 出现: chūxiàn: xuất hiện, nảy sinh
: 59: 词语: cíyǔ: từ ngữ, cách diễn đạt
: 60: 从来: cónglái: từ trước đến nay, từ trước đến giờ
: 61: 存: cún: gửi
: 62: 错误: cuòwù: sai
: 63: 粗心: cūxīn: cẩu thả
: 64: 打招呼: dǎ zhāohu: chào hỏi, chào
: 65: 打针: dǎ zhēn: tiêm, chích
: 66: 答案: dá’àn: đáp án
: 67: 打扮: dǎban: trang điểm
: 68: 大概: dàgài: khoảng chừng, có lẽ
: 69: 戴: dài: đeo, mang
: 70: 大夫: dàifu: bác sĩ
: 71: 当: dāng: khi
: 72: 当时: dāngshí: lúc đó
: 73: 倒: dào: (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
: 74: 刀: dāo: con dao
: 75: 到处: dàochù: khắp nơi
: 76: 到底: dàodǐ: rốt cuộc
: 77: 道歉: dàoqiàn: xin lỗi
: 78: 导游: dǎoyóu: hướng dẫn viên du lịch
: 79: 打扰: dǎrǎo: quấy rầy, làm phiền
: 80: 大使馆: dàshǐguǎn: đại sứ quán
: 81: 打印: dǎyìn: in
: 82: 大约: dàyuē: khoảng chừng, ước chừng
: 83: 打折: dǎzhé: giảm giá
: 84: 得: děi: phải
: 85: 等: děng: vân vân
: 86: 登机牌: dēngjīpái: thẻ lên máy bay
: 87: 得意: déyì: đắc chí
: 88: 底: dǐ: đáy
: 89: 低: dī: thấp
: 90: 掉: diào: mất, đi, hết
: 91: 调查: diàochá: điều tra, khảo sát
: 92: 地点: dìdiǎn: địa điểm
: 93: 地球: dìqiú: trái đất
: 94: 丢: diū: ném, vứt
: 95: 地址: dìzhǐ: địa chỉ
: 96: 动作: dòngzuò: động tác, hành động
: 97: 短信: duǎnxìn: tin nhắn
: 98: 堵车: dǔchē: kẹt xe
: 99: 对话: duìhuà: đối thoại, tiếp xúc
: 100: 对面: duìmiàn: đối diện, trước mặt
: 101: 对于: duìyú: đối với
: 102: 肚子: dùzi: bụng
: 103: 而: ér: trong khi đó, mà
: 104: 儿童: értóng: trẻ em
: 105: 法律: fǎlǜ: pháp luật, luật
: 106: 反对: fǎnduì: phản đối
: 107: 房东: fángdōng: chủ nhà (nhà cho thuê)
: 108: 方法: fāngfǎ: phương pháp, cách thức
: 109: 方面: fāngmiàn: khía cạnh, phương diện
: 110: 放弃: fàngqì: từ bỏ
: 111: 放暑假: fàngshǔjià: nghỉ hè
: 112: 放松: fàngsōng: thả lỏng, thư giãn
: 113: 方向: fāngxiàng: phương hướng
: 114: 烦恼: fánnǎo: phiền muộn, buồn phiền
: 115: 翻译: fānyì: phiên dịch viên
: 116: 发生: fāshēng: xảy ra
: 117: 发展: fāzhǎn: phát triển
: 118: 份: fèn: tờ, bản
: 119: 丰富: fēngfù: làm phong phú
: 120: 否则: fǒuzé: nếu không thì, bằng không
: 121: 富: fù: giàu
: 122: 符合: fúhé: phù hợp
: 123: 付款: fùkuǎn: trả tiền
: 124: 父亲: fùqīn: cha, bố
: 125: 复印: fùyìn: photocopy, sao chụp
: 126: 复杂: fùzá: phức tạp, rắc rối
: 127: 负责: fùzé: phụ trách, chịu trách nhiệm
: 128: 改变: gǎibiàn: thay đổi
: 129: 干: gàn: làm
: 130: 赶: gǎn: vội, gấp rút
: 131: 敢: gǎn: dám
: 132: 干杯: gānbēi: cạn ly
: 133: 感动: gǎndòng: cảm động, làm xúc động
: 134: 刚: gāng: vừa, vừa mới
: 135: 感觉: gǎnjué: cảm giác, cảm nghĩ
: 136: 感情: gǎnqíng: tiình cảm
: 137: 感谢: gǎnxiè: cảm ơn
: 138: 高速公路: gāosùgōnglù: đường cao tốc
: 139: 各: gè: các, mọi
: 140: 胳膊: gēbo: cánh tay
: 141: 功夫: gōngfu: võ thuật, môn võ kungfu
: 142: 公里: gōnglǐ: kilomet
: 143: 共同: gòngtóng: chung, cùng
: 144: 工资: gōngzī: tiền lương
: 145: 够: gòu: đủ
: 146: 购物: gòuwù: mua sắm
: 147: 挂: guà: treo, móc
: 148: 逛: guàng: đi dạo
: 149: 光: guāng: chỉ
: 150: 广播: guǎngbō: chương trình phát thanh/truyền hình
: 151: 广告: guǎnggào: quảng cáo
: 152: 关键: guānjiàn: điều quan trọng
: 153: 管理: guǎnlǐ: quản lý
: 154: 观众: guānzhòng: khán giả
: 155: 规定: guīdìng: quy định
: 156: 估计: gūjì: đoán chừng
: 157: 顾客: gùkè: khách hàng
: 158: 鼓励: gǔlì: khuyến khích
: 159: 过程: guòchéng: quá trình
: 160: 国籍: guójí: quốc tịch
: 161: 国际: guójì: quốc tế
: 162: 果汁: guǒzhī: nước trái cây
: 163: 故意: gùyì: cố tình, cố ý
: 164: 害羞: hàixiū: ngượng ngùng, thẹn thùng
: 165: 海洋: hǎiyáng: biển, đại dương
: 166: 汗: hàn: mồ hôi
: 167: 航班: hángbān: chuyến bay
: 168: 寒假: hánjià: kỳ nghỉ đông
: 169: 好处: hǎochù: lợi ích, điều tốt
: 170: 号码: hàomǎ: số
: 171: 好像: hǎoxiàng: giống như, dường như
: 172: 合格: hégé: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
: 173: 合适: héshì: thích hợp
: 174: 盒子: hézi: hộp
: 175: 厚: hòu: dày, sâu nặng
: 176: 后悔: hòuhuǐ: ân hận
: 177: 怀疑: huáiyí: nghi ngờ, hoài nghi
: 178: 回忆: huíyì: nhớ lại
: 179: 互联网: hùliánwǎng: mạng internet
: 180: 火: huǒ: chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
: 181: 获得: huòdé: được, lấy được
: 182: 活动: huódòng: hoạt động
: 183: 活泼: huópō: hoạt bát, nhanh nhẹn
: 184: 护士: hùshi: y tá
: 185: 互相: hùxiāng: lẫn nhau, qua lại
: 186: 寄: jì: gửi
: 187: 假: jiǎ: giả dối, không thật
: 188: 加班: jiābān: tăng ca
: 189: 价格: jiàgé: giá cả
: 190: 家具: jiājù: đồ dùng trong nhà
: 191: 坚持: jiānchí: kiên trì
: 192: 减肥: jiǎnféi: giảm cân
: 193: 降低: jiàngdī: giảm, hạ
: 194: 奖金: jiǎngjīn: tiền thưởng
: 195: 将来: jiānglái: tương lai
: 196: 降落: jiàngluò: đáp xuống, hạ cánh
: 197: 减少: jiǎnshǎo: giảm bớt
: 198: 建议: jiànyì: kiến nghị
: 199: 交: jiāo: kết giao
: 200: 骄傲: jiào’ào: kiêu ngạo
: 201: 交流: jiāoliú: giao lưu, trao đổi
: 202: 郊区: jiāoqū: vùng ngoại ô
: 203: 教授: jiàoshòu: giáo sư
: 204: 交通: jiāotōng: giao thông, thông tin liên lạc
: 205: 教育: jiàoyù: giáo dục, dạy dỗ
: 206: 饺子: jiǎozi: bánh chẻo
: 207: 加油站: jiāyóuzhàn: trạm xăng dầu
: 208: 基础: jīchǔ: nền tảng, căn bản
: 209: 激动: jīdòng: cảm động
: 210: 节: jié: tiết (học)
: 211: 结果: jiéguǒ: kết quả
: 212: 解释: jiěshì: giải thích
: 213: 接受: jiēshòu: chấp nhận
: 214: 节约: jiéyuè: tiết kiệm
: 215: 接着: jiēzhe: ngay sau đó
: 216: 计划: jìhuà: kế hoạch, lập kế hoạch
: 217: 积极: jījí: tích cực
: 218: 积累: jīlěi: tích lũy
: 219: 精彩: jīngcǎi: tuyệt vời, xuất sắc
: 220: 警察: jǐngchá: cảnh sát
: 221: 经济: jīngjì: kinh tế
: 222: 京剧: jīngjù: kinh kịch
: 223: 经历: jīnglì: trải qua
: 224: 竟然: jìngrán: không ngờ, mà, vậy mà
: 225: 景色: jǐngsè: phong cảnh, cảnh vật
: 226: 尽管: jǐnguǎn: cho dù, mặc dù
: 227: 经验: jīngyàn: kinh nghiệm
: 228: 竞争: jìngzhèng: cạnh tranh
: 229: 镜子: jìngzi: gương, gương soi
: 230: 进行: jìnxíng: tiến hành, thực hiện
: 231: 紧张: jǐnzhāng: hồi hộp, căng thẳng
: 232: 禁止: jìnzhǐ: cấm
: 233: 既然: jìrán: vì, đã… thì…
: 234: 及时: jíshí: đúng lúc, kịp thời
: 235: 即使: jíshǐ: cho dù
: 236: 技术: jìshù: kỹ thuật, công nghệ
: 237: 究竟: jiūjìng: rốt cuộc
: 238: 继续: jìxù: tiếp tục
: 239: 记者: jìzhě: phóng viên, nhà báo
: 240: 举: jǔ: nêu, đưa ra
: 241: 举办: jǔbàn: tổ chức, tiến hành
: 242: 聚会: jùhuì: gặp gỡ, cuộc gặp mặt
: 243: 拒绝: jùjué: từ chối
: 244: 距离: jùlí: khoảng cách
: 245: 举行: jǔxíng: tổ chức
: 246: 开玩笑: kāi wánxiào: nói đùa, đùa
: 247: 开心: kāixīn: vui vẻ
: 248: 看法: kànfǎ: quan điểm, cách nhìn
: 249: 考虑: kǎolǜ: suy xét, cân nhắc
: 250: 烤鸭: kǎoyā: vịt quay
: 251: 棵: kē: cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
: 252: 可怜: kělián: đáng thương, tội nghiệp
: 253: 肯定: kěndìng: chắc chắn, nhất định
: 254: 可是: kěshì: nhưng
: 255: 咳嗽: késou: ho
: 256: 客厅: kètīng: phòng khách
: 257: 可惜: kěxī: đáng tiếc
: 258: 科学: kēxué: khoa học
: 259: 空: kōng: trống, rỗng, không
: 260: 恐怕: kǒngpà: e rằng, có lẽ
: 261: 空气: kōngqì: không khí
: 262: 苦: kǔ: đắng
: 263: 矿泉水: kuàngquánshuǐ: nước suối
: 264: 困: kùn: buồn ngủ
: 265: 困难: kùnnan: khó khăn
: 266: 辣: là: cay
: 267: 拉: lā: kéo, lôi, dắt
: 268: 来不及: láibují: không kịp
: 269: 来得及: láidejí: kịp
: 270: 来自: láizì: đến từ
: 271: 垃圾桶: lājītǒng: thùng rác
: 272: 懒: lǎn: lười, lười nhác
: 273: 浪费: làngfèi: lãng phí, hoang phí
: 274: 浪漫: làngmàn: lãng mạn
: 275: 老虎: lǎohǔ: hổ, cọp
: 276: 冷静: lěngjìng: bình tĩnh, điềm tĩnh
: 277: 俩: liǎ: hai
: 278: 连: lián: ngay cả
: 279: 凉快: liángkuai: mát mẻ
: 280: 联系: liánxì: liên hệ
: 281: 礼拜天: lǐbàitiān: chủ nhật
: 282: 理发: lǐfà: cắt tóc
: 283: 厉害: lìhai: lợi hại
: 284: 理解: lǐjiě: hiểu
: 285: 礼貌: lǐmào: lễ phép, lịch sự
: 286: 零钱: língqián: tiền lẻ
: 287: 另外: lìngwài: ngoài ra
: 288: 力气: lìqi: sức lực, hơi sức
: 289: 例如: lìrú: lấy ví dụ
: 290: 留: liú: để lại
: 291: 流利: liúlì: lưu loát, trôi chảy
: 292: 流行: liúxíng: được nhiều người ưa chuộng
: 293: 理想: lǐxiǎng: lí tưởng
: 294: 乱: luàn: lộn xộn, lúng túng
: 295: 律师: lǜshī: luật sư
: 296: 旅行: lǚxíng: du lịch
: 297: 麻烦: máfan: làm phiền
: 298: 马虎: mǎhu: cẩu thả, lơ đễnh
: 299: 满: mǎn: đủ, đầy, tròn
: 300: 毛: máo: lông
: 301: 毛巾: máojīn: khăn lau
: 302: 美丽: měilì: đẹp
: 303: 梦: mèng: giấc mơ
: 304: 免费: miǎnfèi: miễn phí
: 305: 秒: miǎo: giây
: 306: 迷路: mílù: lạc đường
: 307: 密码: mìmǎ: mật mã
: 308: 民族: mínzú: dân tộc
: 309: 目的: mùdì: mục đích
: 310: 母亲: mǔqīn: mẹ
: 311: 耐心: nàixīn: lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
: 312: 难道: nándào: dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
: 313: 难受: nánshòu: bực bội, buồn rầu
: 314: 内: nèi: trong
: 315: 内容: nèiróng: nội dung
: 316: 能力: nénglì: năng lực, khả năng
: 317: 年龄: niánlíng: tuổi
: 318: 弄: nòng: làm
: 319: 暖和: nuǎnhuo: ấm áp
: 320: 偶尔: ǒu’ěr: thỉnh thoảng
: 321: 排队: páiduì: xếp hàng
: 322: 排列: páiliè: sắp xếp
: 323: 判断: pànduàn: nhận xét, đánh giá
: 324: 陪: péi: đi cùng, ở bên cạnh
: 325: 骗: piàn: lừa gạt
: 326: 篇: piān: bài, tờ
: 327: 皮肤: pífū: da
: 328: 乒乓球: pīngpāngqiú: bóng bàn
: 329: 平时: píngshí: lúc thường, ngày thường
: 330: 批评: pīpíng: phê bình
: 331: 脾气: píqi: tính tình, tính khí
: 332: 破: pò: bị đứt, bị thủng
: 333: 普遍: pǔbiàn: phổ biến
: 334: 葡萄: pútao: quả nho
: 335: 普通话: pǔtōnghuà: tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
: 336: 千万: qiānwàn: nhất thiết phải
: 337: 签证: qiānzhèng: thị thực, visa
: 338: 桥: qiáo: cầu
: 339: 敲: qiāo: gõ, khua
: 340: 巧克力: qiǎokèlì: sô cô la
: 341: 其次: qícì: thứ hai, sau đó
: 342: 气候: qìhòu: khí hậu
: 343: 轻: qīng: nhẹ
: 344: 情况: qíngkuàng: tình hình, tình huống
: 345: 轻松: qīngsōng: nhẹ nhàng
: 346: 亲戚: qīnqi: họ hàng thân thích
: 347: 穷: qióng: nghèo
: 348: 其中: qízhōng: trong đó
: 349: 取: qǔ: đạt được
: 350: 全部: quánbù: toàn bộ, tất cả
: 351: 区别: qūbié: sự khác biệt
: 352: 却: què: lại, nhưng mà
: 353: 缺点: quēdiǎn: khuyết điểm, thiếu sót
: 354: 缺少: quēshǎo: thiếu
: 355: 确实: quèshí: thực sự
: 356: 然而: rán’ér: nhưng, song
: 357: 热闹: rènao: náo nhiệt
: 358: 扔: rēng: vứt bỏ
: 359: 仍然: réngrán: vẫn
: 360: 任何: rènhé: bất cứ, bất kì
: 361: 任务: rènwu: nhiệm vụ
: 362: 日记: rìjì: nhật ký
: 363: 入口: rùkǒu: cổng vào
: 364: 散步: sànbù: đi dạo
: 365: 森林: sēnlín: rừng rậm
: 366: 沙发: shāfā: ghế sofa
: 367: 商量: shāngliang: thương lượng, bàn bạc
: 368: 伤心: shāngxīn: đau lòng
: 369: 稍微: shāowēi: hơi, một chút
: 370: 勺子: sháozi: cái muôi, cái thìa
: 371: 社会: shèhuì: xã hội
: 372: 深: shēn: sâu sắc
: 373: 剩: shèng: còn lại
: 374: 省: shěng: tỉnh, tiết kiệm
: 375: 生活: shēnghuó: cuộc sống, sống
: 376: 生命: shēngmìng: sự sống, sinh mệnh
: 377: 生意: shēngyi: việc kinh doanh, buôn bán
: 378: 申请: shēnqǐng: xin
: 379: 甚至: shènzhì: thậm chí
: 380: 使: shǐ: khiến cho, làm cho
: 381: 失败: shībài: thất bại
: 382: 十分: shífēn: rất, vô cùng
: 383: 是否: shìfǒu: hay không
: 384: 师傅: shīfu: sư phụ
: 385: 适合: shìhé: phù hợp
: 386: 世纪: shìjì: thế kỷ
: 387: 实际: shíjì: thực tế
: 388: 失望: shīwàng: thất vọng
: 389: 适应: shìyìng: thích nghi
: 390: 使用: shǐyòng: sử dụng
: 391: 实在: shízài: kì thực, quả thực
: 392: 收: shōu: nhận
: 393: 受不了: shòubuliǎo: chịu không nổi
: 394: 受到: shòudào: nhận được
: 395: 首都: shǒudū: thủ đô
: 396: 售货员: shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
: 397: 收入: shōurù: thu nhập
: 398: 收拾: shōushi: thu dọn, sắp xếp
: 399: 首先: shǒuxiān: trước hết, trước tiên
: 400: 输: shū: thua
: 401: 帅: shuài: đẹp
: 402: 数量: shùliàng: số lượng
: 403: 顺便: shùnbiàn: nhân tiện
: 404: 顺利: shùnlì: thuận lợi, suôn sẻ
: 405: 顺序: shùnxù: trật tự, thứ tự
: 406: 说明: shuōmíng: giải thích rõ, nói rõ
: 407: 硕士: shuòshì: thạc sĩ
: 408: 熟悉: shúxi: hiểu rõ
: 409: 数字: shùzì: con số
: 410: 死: sǐ: cố định, cứng nhắc
: 411: 酸: suān: chua
: 412: 速度: sùdù: tốc độ
: 413: 随便: suíbiàn: tình cờ, tùy tiện
: 414: 随着: suízhe: cùng với
: 415: 塑料袋: sùliàodài: túi nilong, túi nhựa
: 416: 孙子: sūnzi: cháu nội trai
: 417: 所有: suǒyǒu: tất cả, toàn bộ
: 418: 抬: tái: giơ lên, đưa lên
: 419: 台: tái: (dùng cho máy móc) cái, chiếc
: 420: 态度: tàidù: thái dộ
: 421: 谈: tán: nói chuyện, thảo luận
: 422: 弹钢琴: tán gāngqín: chơi đàn dương cầm
: 423: 糖: táng: kẹo
: 424: 趟: tàng: lần, chuyến
: 425: 躺: tǎng: nằm
: 426: 汤: tāng: canh, súp
: 427: 讨论: tǎolùn: thảo luận, bàn bạc
: 428: 讨厌: tǎoyàn: ghét, không thích
: 429: 特点: tèdiǎn: đặc điểm
: 430: 提: tí: nhắc đến
: 431: 填空: tiánkòng: điền vào chỗ trống
: 432: 条件: tiáojiàn: điều kiện
: 433: 提供: tígōng: cung cấp
: 434: 停: tíng: ngừng, cúp, cắt
: 435: 挺: tǐng: rất
: 436: 提前: tíqián: làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
: 437: 提醒: tíxǐng: nhắc nhở
: 438: 通过: tōngguò: qua, nhờ vào
: 439: 同情: tóngqíng: thông cảm, đồng tình
: 440: 同时: tóngshí: đồng thời, hơn nữa
: 441: 通知: tōngzhī: báo tin, thông báo
: 442: 推: tuī: hoãn lại, đẩy, triển khai
: 443: 推迟: tuīchí: hoãn lại
: 444: 脱: tuō: cởi ra
: 445: 网球: wǎngqiú: quần vợt
: 446: 往往: wǎngwǎng: thường thường
: 447: 网站: wǎngzhàn: trang web
: 448: 完全: wánquán: hoàn toàn
: 449: 袜子: wàzi: tất, vớ
: 450: 味道: wèidào: mùi vị
: 451: 卫生间: wèishēngjiān: nhà vệ sinh
: 452: 危险: wēixiǎn: nguy hiểm
: 453: 温度: wēndù: nhiệt độ
: 454: 文章: wénzhāng: bài văn, bài báo
: 455: 无: wú: không có, không
: 456: 误会: wùhuì: sự hiểu lầm
: 457: 无聊: wúliáo: vô vị, nhàm chán
: 458: 无论: wúlùn: bất kể
: 459: 污染: wūrǎn: ô nhiễm
: 460: 咸: xián: mặn
: 461: 响: xiǎng: reo, vang lên
: 462: 香: xiāng: thơm
: 463: 相反: xiāngfǎn: trái lại, ngược lại
: 464: 橡皮: xiàngpí: cục gôm, tẩy
: 465: 相同: xiāngtóng: giống nhau, như nhau
: 466: 详细: xiángxì: chi tiết, tỉ mỉ
: 467: 现金: xiànjīn: tiền mặt
: 468: 羡慕: xiànmù: ước ao, ngưỡng mộ
: 469: 小吃: xiǎochī: món ăn vặt
: 470: 效果: xiàoguǒ: hiệu quả
: 471: 笑话: xiàohua: truyện cười
: 472: 小伙子: xiǎohuǒzi: chàng trai
: 473: 小说: xiǎoshuō: tiểu thuyết
: 474: 消息: xiāoxi: tin tức
: 475: 西红柿: xīhóngshì: cà chua
: 476: 信封: xìnfēng: phong thư, bì thư
: 477: 行: xíng: được, đồng ý
: 478: 醒: xǐng: thức dậy, tỉnh dậy
: 479: 性别: xìngbié: giới tính
: 480: 兴奋: xīngfèn: hăng hái, phấn khởi
: 481: 幸福: xìngfú: hạnh phúc
: 482: 性格: xìnggé: tính cách
: 483: 辛苦: xīnkǔ: vất vả, cực nhọc
: 484: 心情: xīnqíng: tâm trạng
: 485: 信息: xìnxī: tin tức, thông tin
: 486: 信心: xìnxīn: lòng tin, sự tự tin
: 487: 修理: xiūlǐ: sửa chữa
: 488: 吸引: xīyǐn: hấp dẫn, thu hút
: 489: 许多: xǔduō: rất nhiều
: 490: 学期: xuéqī: học kỳ
: 491: 呀: ya: (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
: 492: 亚洲: Yàzhōu: Châu Á
: 493: 牙膏: yágāo: kem đánh răng
: 494: 压力: yālì: áp lực
: 495: 盐: yán: muối
: 496: 演出: yǎnchū: biểu diễn
: 497: 养成: yǎngchéng: hình thành/ tạo
: 498: 严格: yángé: nghiêm khắc, nghiêm ngặt
: 499: 阳光: yángguāng: lạc quan,vui vẻ
: 500: 样子: yàngzi: kiểu dáng
: 501: 眼镜: yǎnjìng: mắt kính
: 502: 研究: yánjiū: nghiên cứu
: 503: 演员: yǎnyuán: diễn viên
: 504: 严重: yánzhòng: nghiêm trọng
: 505: 邀请: yāoqǐng: mời
: 506: 钥匙: yàoshi: chìa khóa
: 507: 要是: yàoshi: nếu như
: 508: 页: yè: trang
: 509: 也许: yěxǔ: có lẽ, may ra
: 510: 叶子: yèzi: lá cây
: 511: 以: yǐ: dựa vào, bằng
: 512: 意见: yìjiàn: ý kiến
: 513: 因此: yīncǐ: do đó, vì vậy
: 514: 赢: yíng: thắng
: 515: 应聘: yìngpìn: xin việc
: 516: 引起: yǐnqǐ: gây ra, dẫn đến
: 517: 印象: yìnxiàng: ấn tượng
: 518: 一切: yíqiè: tất cả
: 519: 艺术: yìshù: nghệ thuật, có tính nghệ thuật
: 520: 以为: yǐwéi: cho rằng, tưởng là
: 521: 勇敢: yǒnggǎn: dũng cảm
: 522: 永远: yǒngyuǎn: mãi mãi
: 523: 由: yóu: do
: 524: 优点: yōudiǎn: ưu điểm
: 525: 友好: yǒuhǎo: thân thiện
: 526: 邮局: yóujú: bưu điện
: 527: 幽默: yōumò: hóm hỉnh, khôi hài
: 528: 尤其: yóuqí: đặc biệt là, nhất là
: 529: 有趣: yǒuqù: thú vị, lý thú
: 530: 优秀: yōuxiù: xuất sắc, ưu tú
: 531: 友谊: yǒuyì: tình bạn
: 532: 由于: yóuyú: bởi vì
: 533: 与: yǔ: với, và
: 534: 原来: yuánlái: ban đầu
: 535: 原谅: yuánliàng: tha thứ
: 536: 原因: yuányīn: nguyên nhân
: 537: 阅读: yuèdú: đọc
: 538: 约会: yuēhuì: hẹn gặp, hẹn hò
: 539: 语法: yǔfǎ: ngữ pháp
: 540: 愉快: yúkuài: vui vẻ
: 541: 羽毛球: yǔmáoqiú: cầu lông
: 542: 云: yún: mây
: 543: 允许: yǔnxǔ: cho phép
: 544: 于是: yúshì: thế là
: 545: 预习: yùxí: chuẩn bị bài
: 546: 语言: yǔyán: ngôn ngữ
: 547: 脏: zāng: bẩn, bẩn thỉu
: 548: 咱们: zánmen: chúng ta, chúng mình
: 549: 暂时: zànshí: tạm thời
: 550: 杂志: zázhì: tạp chí
: 551: 增加: zēngjiā: tăng thêm
: 552: 责任: zérèn: trách nhiệm
: 553: 战线: zhànxiàn: (đường dây điện thoại) bận
: 554: 照: zhào: chụp (ảnh)
: 555: 招聘: zhāopìn: tuyển dụng
: 556: 正常: zhèngcháng: bình thường, thông thường
: 557: 正好: zhènghǎo: đúng lúc, được dịp, gặp dịp
: 558: 整理: zhěnglǐ: thu dọn, dọn dẹp
: 559: 证明: zhèngmíng: chứng minh
: 560: 正确: zhèngquè: chính xác
: 561: 正式: zhèngshì: chính thức, trang trọng
: 562: 真正: zhēnzhèng: chân chính, thật sự
: 563: 指: zhǐ: chỉ về, nói đến
: 564: 之: zhī: được dùng để nối từ bổ nghĩa
: 565: 支持: zhīchí: ủng hộ
: 566: 值得: zhídé: đáng
: 567: 只好: zhǐhǎo: đành phải, buộc phải
: 568: 直接: zhíjiē: trực tiếp, thẳng
: 569: 质量: zhìliàng: chất lượng
: 570: 至少: zhìshǎo: ít nhất
: 571: 知识: zhīshi: kiến thức
: 572: 植物: zhíwù: thực vật
: 573: 只要: zhǐyào: chỉ cần, miễn là
: 574: 职业: zhíyè: nghề nghiệp
: 575: 重: zhòng: nặng
: 576: 重点: zhòngdiǎn: trọng điểm, trọng tâm
: 577: 重视: zhòngshì: xem trọng, chú trọng
: 578: 周围: zhōuwéi: xung quanh
: 579: 赚: zhuàn: kiếm tiền
: 580: 转: zhuǎn: quay, xoay
: 581: 专门: zhuānmén: đặc biệt, riêng biệt
: 582: 专业: zhuānyè: chuyên ngành
: 583: 祝贺: zhùhè: chúc mừng
: 584: 著名: zhùmíng: nổi tiếng
: 585: 准确: zhǔnquè: chính xác, đúng
: 586: 准时: zhǔnshí: đúng giờ
: 587: 注意: zhǔyi: ý kiến
: 588: 自然: zìrán: đương nhiên, hiển nhiên
: 589: 仔细: zǐxì: thận trọng, kỹ lưỡng
: 590: 自信: zìxìn: tự tin
: 591: 总结: zǒngjié: tổng kết
: 592: 租: zū: thuê, cho thuê
: 593: 最好: zuìhǎo: tốt nhất
: 594: 尊重: zūnzhòng: tôn trọng
: 595: 座: zuò: tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
: 596: 作家: zuòjiā: nhà văn
: 597: 座位: zuòwèi: chỗ ngồi
: 598: 作用: zuòyòng: tác dụng
: 599: 左右: zuǒyòu: khoảng, khoảng chừng
: 600: 作者: zuòzhě: tác giả

15/09/2025

🇨🇳 TỪ ĐA ÂM TRONG TIẾNG TRUNG ☘️
好 (hǎo / hào)
✅ hǎo: tốt – Ví dụ: 你好 (nǐ hǎo) – xin chào
✅ hào: sở thích – Ví dụ: 爱好 (ài hào) – sở thích
处 (chǔ / chù)
✅ chǔ: xử lý – Ví dụ: 相处 (xiāng chǔ) – chung sống
✅ chù: nơi chốn – Ví dụ: 地址 (dì zhǐ) + 住处 (zhù chù) – chỗ ở
着 (zhe / zháo / zhuó)
✅ zhe: trợ từ – Ví dụ: 穿着衣服 (chuān zhe yīfu) – đang mặc quần áo
✅ zháo: cảm thụ/đạt được – 睡着了 (shuì zháo le) – ngủ thiếp đi
✅ zhuó: hành động tiếp xúc – 着火 (zhuó huǒ) – bốc cháy
行 (xíng / háng)
✅ xíng: được, ổn – Ví dụ: 这个方法行不行?– Cách này được không?
✅ háng: hàng, ngành nghề – Ví dụ: 银行 (yín háng) – ngân hàng
📌 Tips: Khi gặp từ đa âm, đừng vội "auto đọc", hãy xem ngữ cảnh!

13/09/2025

💁TỪ VỰNG HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
1. 睡觉 / shuì jiào /: Ngủ
2. 戴帽子 / dài mào zǐ /: Đội mũ
3. 看书 / kàn shū /: Đọc sách
4. 换鞋 / huàn xié /: Thay giày
5. 说话 / shuō huà /: Nói chuyện
6. 梳头 / shū tóu /: Chải tóc
7. 吃午饭 / chī wǔ fàn /: Ăn trưa
8. 出门 / chū mén /: Ra ngoài
9. 洗脸 / xǐ liǎn /: Rửa mặt
10. 洗手 / xǐ shǒu /: Rửa tay
11. 写字 / xiě zì /: Viết chữ
12. 回家 / huí jiā /: Về nhà
13. 休息 / xiū xī /: Nghỉ ngơi
14. 泡澡 / pào zǎo /: Ngâm bồn tắm
15. 关灯 / guān dēng /: Tắt đèn
16. 看电影 / kàn diàn yǐng /: Xem phim
17. 开灯 / kāi dēng /: Bật đèn
18. 上床 / shàng chuáng /: Lên giường
19. 脱衣服 / tuō yī fú /: Cởi quần áo
20. 喝水 / hē shuǐ /: Uống nước
21. 照镜子 / zhào jìng zǐ /: Soi gương
22. 玩游戏 / wán yóu xì /: Chơi game
23. 刷牙 / shuā yá /: Đánh răng
24. 吃晚饭 / chī wǎn fàn /: Ăn tối
25. 写作业 / xiě zuò yè /: Làm bài tập
26. 散步 / sàn bù /: Đi dạo
27. 起床 / qǐ chuáng /: Thức dậy
28. 打电话 / dǎ diàn huà /: Gọi điện thoại
29. 逛街 / guàng jiē /: Đi dạo phố, shopping
30. 刮胡子 / guā hú zǐ /: Cạo râu
31. 玩手机 / wán shǒu jī /: Chơi điện thoại
32. 打扫房间 / dǎ sǎo fáng jiān /: Dọn phòng
33. 听音乐 / tīng yīn yuè /: Nghe nhạc
34. 读报纸 / dú bào zhǐ /: Đọc báo
35. 洗澡 / xǐ zǎo /: Tắm
36. 上厕所 / shàng cè suǒ /: Đi vệ sinh
37. 穿衣服 / chuān yī fú /: Mặc quần áo
38. 开门 / kāi mén /: Mở cửa
39. 打电脑 / dǎ diàn nǎo /: Sử dụng máy tính
40. 打篮球 / dǎ lán qiú /: Chơi bóng rổ
41. 看手机 / kàn shǒu jī /: Xem điện thoại
42. 睡午觉 / shuì wǔ jiào /: Ngủ trưa
43. 穿鞋 / chuān xié /: Đi giày
44. 化妆 / huà zhuāng /: Trang điểm
45. 洗衣服 / xǐ yī fú /: Giặt quần áo
46. 拿包 / ná bāo /: Cầm túi
47. 切菜 / qiē cài /: Thái rau củ
48. 做饭 / zuò fàn /: Nấu ăn
49. 淋浴 / lín yù /: Tắm vòi sen
50. 打开窗户 / dǎ kāi chuāng hu /: Mở cửa sổ

NHỮNG HIỂU LẦM THƯỜNG GẶP VỀ TIẾNG TRUNG1. “Tiếng Trung chỉ có 4 thanh điệu, đơn giản thôi mà”Thanh điệu đúng là chỉ có ...
13/09/2025

NHỮNG HIỂU LẦM THƯỜNG GẶP VỀ TIẾNG TRUNG
1. “Tiếng Trung chỉ có 4 thanh điệu, đơn giản thôi mà”
Thanh điệu đúng là chỉ có 4, cộng thêm thanh nhẹ. Nhưng để phát âm tự nhiên, người bản xứ nghe hiểu ngay thì lại không dễ. Một chữ sai thanh có thể thành nghĩa khác hoàn toàn. Ví dụ: “mā 妈” (mẹ) khác “mǎ 马” (ngựa). Vậy nên, coi thường phần phát âm là cái bẫy đầu tiên khiến nhiều bạn dễ nản.

2. “Tiếng Trung dễ lắm, chỉ cần biết Pinyin là đủ”
Nhiều bạn mới học hay nghĩ chỉ cần nhớ phiên âm Pinyin là có thể giao tiếp thoải mái. Nhưng thật ra Pinyin chỉ giống như “chiếc thang” giúp mình leo lên, còn muốn đứng vững thì phải học chữ Hán. Pinyin giúp đọc, nhưng chữ viết mới là linh hồn của tiếng Trung, nhất là khi các bạn đi du học hay làm việc lâu dài.

3. “Tiếng Trung toàn chữ tượng hình, học thuộc là xong”
Nghe thì có vẻ đúng, nhưng chữ Hán không chỉ để thuộc lòng. Mỗi chữ có bộ thủ, có cấu tạo, có câu chuyện lịch sử. Nếu hiểu được cách hình thành, mình sẽ nhớ lâu hơn, học ít mà hiệu quả hơn. Học tiếng Trung không phải cuộc thi “nhồi số lượng”, mà là hành trình tìm mối liên kết.

4. “Học tiếng Trung chỉ để giao tiếp, không cần văn hóa”
Ngôn ngữ và văn hóa luôn đi đôi. Các bạn có thể nói vài câu giao tiếp cơ bản, nhưng khi thực sự học tập và làm việc, nếu không hiểu văn hóa ứng xử, cách nói lịch sự, các bạn sẽ dễ gặp tình huống khó xử. Hiểu văn hóa là chìa khóa để tiếng Trung của bạn trở nên “có hồn”, tự nhiên và thuyết phục hơn.

5. “Học tiếng Trung nhanh lắm, vài tháng là giao tiếp ngon lành”
Nghe thì có vẻ hấp dẫn, nhưng sự thật là học tiếng nào cũng cần thời gian và sự kiên nhẫn. Tiếng Trung có hệ thống chữ viết và thanh điệu riêng biệt, ban đầu có thể nói được vài câu cơ bản, nhưng để giao tiếp tự nhiên thì cần rèn luyện lâu dài. Nếu kỳ vọng quá cao vào tốc độ, các bạn sẽ dễ thất vọng rồi nản chí. Học ngôn ngữ giống như trồng cây, phải chăm từng ngày mới ra hoa kết quả.

6. “Chữ giản thể dễ hơn phồn thể, nên học giản thể thôi”
Đúng là chữ giản thể ít nét hơn, phổ biến ở Trung Quốc đại lục nên nhiều bạn chọn học. Nhưng phồn thể vẫn được dùng ở Đài Loan, Hồng Kông, Ma Cao, và trong các tài liệu cổ điển. Nếu bỏ qua hoàn toàn phồn thể, các bạn sẽ bị hạn chế khi đọc sách, tài liệu hay tiếp cận văn hóa truyền thống. Thực tế, hiểu được mối liên hệ giữa giản thể và phồn thể sẽ giúp nhớ chữ lâu hơn và có góc nhìn toàn diện hơn.

7. “Thi HSK chỉ để lấy bằng, không giúp ích cho việc học thực tế”
HSK không phải là tất cả, nhưng cũng không chỉ là “tấm giấy chứng nhận”. Hệ thống từ vựng, ngữ pháp trong HSK được sắp xếp có logic, từ cơ bản đến nâng cao. Nếu học nghiêm túc, các bạn sẽ xây dựng được nền tảng vững chắc. Hơn nữa, kỳ thi HSK còn rèn tính kỷ luật, giúp người học hệ thống lại kiến thức. Vậy nên, đừng coi HSK là gánh nặng, hãy xem nó là “bản đồ” dẫn đường cho quá trình học.

8. “Du học Trung Quốc thì không cần giỏi tiếng, sang đó sẽ tự khắc nói được”
Đây là một hiểu lầm lớn. Thực tế, nếu không có nền tảng tiếng vững, sang Trung Quốc dễ bị “sốc ngôn ngữ”, giao tiếp khó khăn, học tập cũng chậm. Ngôn ngữ không tự nhiên mà thành, nó cần chuẩn bị kỹ càng từ trước. Những bạn đầu tư nghiêm túc trước khi đi thường hòa nhập nhanh và học tốt hơn hẳn.

Các bạn thân mến,
Tiếng Trung không hề khó đến mức không thể chạm tới, chỉ là đôi khi những hiểu lầm ban đầu khiến chúng ta loay hoay. Hy vọng sau 8 bài chia sẻ này, các bạn sẽ nhìn rõ hơn con đường học tập của mình.

Hãy nhớ, điều quan trọng không phải học nhanh đến đâu mà là đi đường dài có bền hay không. Kiên nhẫn, đúng hướng và giữ lửa đam mê - đó mới là chìa khóa để tiếng Trung trở thành cánh cửa mở ra cơ hội và trải nghiệm mới. 🌸

Cer: Nguyễn Ngọc Tư

Address

Bac Giang

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Những điều tuyệt vời - 治愈 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Những điều tuyệt vời - 治愈:

Share