Những điều tuyệt vời - 治愈

Những điều tuyệt vời - 治愈 CHIA SẺ TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN LUYỆN HSK & HSKK 📙
(2)

TOÀN BỘ NGỮ PHÁP HSK 3.0 từ HSK 1-HSK9 đều trong trang web này, cực kì chi tiết, có phân tích, so sánh với các cấu trúc,...
04/11/2025

TOÀN BỘ NGỮ PHÁP HSK 3.0 từ HSK 1-HSK9 đều trong trang web này, cực kì chi tiết, có phân tích, so sánh với các cấu trúc, từ hay bị nhầm lẫn, có cả bài tập kèm theo.
web: https://mandarinbean.com/new-hsk-grammar/
Lưu ý: Web này giải thích bằng tiếng Anh nên phù hợp với các bạn học ANH-TRUNG, nếu không biết tiếng Anh có thể dùng phần tự động dịch.

Mỗi ngày một đề - nâng cấp level cả nhà ơiiiĐề thi mô phỏng TOCFL các bandLink:
04/11/2025

Mỗi ngày một đề - nâng cấp level cả nhà ơiii

Đề thi mô phỏng TOCFL các band

Link:

 LIST NGỮ PHÁP HSK1-5: (Đây là file NP chi tiết nhất mk đã từng xem qua nên cbn nhất định p lưu về nhé)https://drive.goo...
02/11/2025


LIST NGỮ PHÁP HSK1-5: (Đây là file NP chi tiết nhất mk đã từng xem qua nên cbn nhất định p lưu về nhé)
https://drive.google.com/file/d/1wdg_t98wRQb4u5FSDimcqB0AQb2PBwU7/view?usp
HSK 语法精讲精练:(Phù hợp với nhg bn muốn củng cố NP,>=HSK3)
https://drive.google.com/file/d/1QmJJ-nDkqvM4WjZZ5vh_mqQRmP2Y-8is/view?usp
Bộ đề HSK1-6:(Tải file về và giải nén nhé các chế) https://drive.google.com/drive/folders/1_4nJnCKnjKYpUVSza2qsumi0TV3S0W5E?usp

01/11/2025

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG, CÔNG XƯỞNG
1. 技术 – jìshù – Kỹ thuật
2. 工程 – gōngchéng – Công trình
3. 工程师 – gōngchéngshī – Kỹ sư
4. 设备 – shèbèi – Thiết bị
5. 仪器 – yíqì – Dụng cụ, thiết bị đo
6. 材料 – cáiliào – Vật liệu
7. 零件 – língjiàn – Linh kiện
8. 工具 – gōngjù – Dụng cụ
9. 电路 – diànlù – Mạch điện
10. 电压 – diànyā – Điện áp
11. 电流 – diànliú – Dòng điện
12. 功率 – gōnglǜ – Công suất
13. 信号 – xìnhào – Tín hiệu
14. 控制 – kòngzhì – Điều khiển
15. 系统 – xìtǒng – Hệ thống
16. 电源 – diànyuán – Nguồn điện
17. 接地 – jiēdì – Nối đất
18. 测量 – cèliáng – Đo lường
19. 精度 – jīngdù – Độ chính xác
20. 校准 – jiàozhǔn – Hiệu chuẩn
21. 误差 – wùchā – Sai số
22. 维修 – wéixiū – Bảo trì, sửa chữa
23. 检查 – jiǎnchá – Kiểm tra
24. 故障 – gùzhàng – Sự cố
25. 报警 – bàojǐng – Báo động
26. 温度 – wēndù – Nhiệt độ
27. 压力 – yālì – Áp lực
28. 流量 – liúliàng – Lưu lượng
29. 电机 – diànjī – Động cơ điện
30. 马达 – mǎdá – Mô-tơ
31. 传感器 – chuángǎnqì – Cảm biến
32. 执行器 – zhíxíngqì – Bộ chấp hành
33. 编程 – biānchéng – Lập trình
34. 程序 – chéngxù – Chương trình
35. 软件 – ruǎnjiàn – Phần mềm
36. 硬件 – yìngjiàn – Phần cứng
37. 通讯 – tōngxùn – Truyền thông
38. 网络 – wǎngluò – Mạng lưới
39. 信号线 – xìnhàoxiàn – Dây tín hiệu
40. 电缆 – diànlǎn – Dây cáp điện
41. 控制柜 – kòngzhìguì – Tủ điều khiển
42. 配电箱 – pèidiànxiāng – Hộp phân phối điện
43. 插头 – chātóu – Phích cắm
44. 插座 – chāzuò – Ổ cắm
45. 电池 – diànchí – Pin, ắc quy
46. 风扇 – fēngshàn – Quạt
47. 电焊 – diànhàn – Hàn điện
48. 安全 – ānquán – An toàn
49. 标准 – biāozhǔn – Tiêu chuẩn
50. 效率 – xiàolǜ – Hiệu suất
St

27/10/2025

Mở rộng vốn từ 别 (bié) - Đừng
1. 别碰我 (bié pèng wǒ) - Đừng động vào tôi
2. 别耍我 (bié shuǎ wǒ) - Đừng đùa giỡn với tôi
3. 别笑我 (bié xiào wǒ) - Đừng cười tôi
4. 别催我 (bié cuī wǒ) - Đừng hối tôi
5. 别管我 (bié guǎn wǒ) - Đừng quản tôi / Kệ tôi đi
6. 别骗我 (bié piàn wǒ) - Đừng lừa tôi
7. 别吓我 (bié xià wǒ) - Đừng doạ tôi
8. 别打我 (bié dǎ wǒ) - Đừng đánh tôi
9. 别看我 (bié kàn wǒ) - Đừng nhìn tôi
10. 别烦我 (bié fán wǒ) - Đừng làm phiền tôi
11. 别骂我 (bié mà wǒ) - Đừng mắng tôi
12. 别逼我 (bié bī wǒ) – Đừng ép

25/10/2025

1000 TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG P1- CHẤT LƯỢNG QA
1. 品质 (pǐn zhì – pỉn trừ) – Chất lượng
2. 缺陷 (quē xiàn – chuê xiên) – Khuyết điểm
3. 不良 (bù liáng – bu liêng) – Lỗi, không đạt
4. 检验 (jiǎn yàn – chiển ran) – Kiểm nghiệm
5. 检查 (jiǎn chá – chiển chá) – Kiểm tra
6. 测试 (cè shì – chưa sư) – Thử nghiệm
7. 报告 (bào gào – bao cao) – Báo cáo
8. 记录 (jì lù – chi lu) – Ghi chép
9. 标准 (biāo zhǔn – biêu chuẩn) – Tiêu chuẩn
10. 合格 (hé gé – hưa cứa) – Đạt chuẩn
11. 不合 (bù hé – bu hứa) – Không đạt
12. 样品 (yàng pǐn – rang pỉn) – Mẫu sản phẩm
13. 批次 (pī cì – pi chư) – Lô hàng
14. 检测 (jiǎn cè – chiển chưa) – Kiểm tra, đo lường
15. 缺点 (quē diǎn – chuê tiền) – Điểm thiếu sót
16. 改善 (gǎi shàn – cải san) – Cải tiến
17. 分析 (fēn xī – phân xi) – Phân tích
18. 抽检 (chōu jiǎn – trâu chiển) – Kiểm tra ngẫu nhiên
19. 抽样 (chōu yàng – trâu rang) – Lấy mẫu
20. 工序 (gōng xù – cung xuy) – Công đoạn
21. 流程 (liú chéng – liú chấng) – Quy trình
22. 规格 (guī gé – cuây cớ) – Quy cách
23. 误差 (wù chā – u cha) – Sai số
24. 异常 (yì cháng – i cháng) – Bất thường
25. 缺料 (quē liào – khuyê liêu) – Thiếu vật liệu
26. 返工 (fǎn gōng – phản cung) – Làm lại
27. 返修 (fǎn xiū – phản xiu) – Sửa lại
28. 替代 (tì dài – thi tai) – Thay thế
29. 工艺 (gōng yì – cung i) – Công nghệ
30. 报废 (bào fèi – bao phây) – Phế phẩm
31. 原因 (yuán yīn – ruán in) – Nguyên nhân
32. 现象 (xiàn xiàng –xiên xiàng) – Hiện tượng
33. 客诉 (kè sù – khu su) – Khiếu nại khách hàng
34. 投诉 (tóu sù – thấu su) – Khiếu nại
35. 追踪 (zhuī zōng – chuây chung) – Theo dõi
36. 核查 (hé chá – hờ chá) – Xác minh
37. 改正 (gǎi zhèng – cải chấng) – Sửa đúng
38. 预防 (yù fáng – uý pháng) – Phòng ngừa
39. 对策 (duì cè – tui chưa) – Đối sách
40. 效果 (xiào guǒ – xiao của) – Hiệu quả
41. 风险 (fēng xiǎn – phâng xiẻn) – Rủi ro
42. 规范 (guī fàn – cuây phan) – Quy phạm
43. 审核 (shěn hé – sẩn hờ) – Thẩm tra, đánh giá
44. 认证 (rèn zhèng – rân chấng) – Chứng nhận
45. 程序 (chéng xù – chấng xuy) – Trình tự
46. 检具 (jiǎn jù – chẻn chuy) – Dụng cụ kiểm tra
47. 工装 (gōng zhuāng – cung choang) – Đồ gá
48. 公差 (gōng chā – cung cha) – Dung sai
49. 成品 (chéng pǐn – chấng pỉn) – Thành phẩm
50. 次品 (cì pǐn – xứ pỉn) – Hàng lỗi

19/10/2025

📌PHÂN BIỆT “认为” VÀ “以为”
🌻 1. 认为 (rènwéi) - "Cho rằng", "Tin rằng"
"认为" thể hiện một quan điểm, một sự đánh giá hoặc một kết luận có cân nhắc. Nó thường được dùng trong các tình huống trang trọng như thảo luận, trình bày ý kiến.

例句 1: 我认为学习中文很有趣。Wǒ rènwéi xuéxí zhōngwén hěn yǒuqù.
Tôi cho rằng học tiếng Trung rất thú vị.
=> Đây là quan điểm cá nhân của người nói.

例句 2: 医生认为他应该多休息。Yīshēng rènwéi tā yīnggāi duō xiūxí.
Bác sĩ cho rằng anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
=> Đây là ý kiến chuyên môn, có cơ sở.

例句 3: 大家都认为这个计划很好。Dàjiā dōu rènwéi zhège jìhuà hěn hǎo.
Mọi người đều cho rằng kế hoạch này rất tốt.
=> Thể hiện sự đồng thuận trong đánh giá.

🌻 2. 以为 (yǐwéi) - "Tưởng rằng", "Tưởng lầm là"
"以为" diễn tả một suy nghĩ, phỏng đoán trong quá khứ mà sau đó được phát hiện là sai so với thực tế. Vế câu sau thường giải thích sự thật là gì hoặc hậu quả của việc nghĩ sai.

例句 1: 我以为你很忙,所以没给你打电话。
Wǒ yǐwéi nǐ hěn máng, suǒyǐ méi gěi nǐ dǎ diànhuà.
Tôi tưởng bạn đang bận, nên đã không gọi điện cho bạn.
=> Thực tế là bạn không bận, hoặc người nói đã nhận ra mình nghĩ sai.

📌📌Tóm tắt sự khác biệt then chốt
Dùng "认为" khi: Bạn đang trình bày ý kiến, quan điểm hoặc sự đánh giá của mình về một vấn đề. Bạn tin là nó đúng.

Dùng "以为" khi: Bạn đang nói về một suy nghĩ trong quá khứ mà bạn (hoặc ai đó) đã nhầm. Nó luôn đi kèm với sự phát hiện ra sự thật khác.

Address

Bac Giang

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Những điều tuyệt vời - 治愈 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Những điều tuyệt vời - 治愈:

Share