Những điều tuyệt vời - 治愈

Những điều tuyệt vời - 治愈 CHIA SẺ TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN LUYỆN HSK & HSKK 📙

18/07/2025

Chủ đề ☘️GIỚI THIỆU NHÀ MÁY☘️

☘️1. 欢迎大家来我们工司工作。
huān yíng dà jiā lái wǒ mén gōng sī gōng zuò 。
Chào mừng các bạn đến làm việc tại công ty của chúng tôi.

☘️2.接下来,我会带大家去参观工厂 。
jiē xià lái , wǒ huì dài dà jiā qù cān guān gōng chǎng 。
Sau đây ,tôi sẽ đưa các bạn đi tham quan nhà máy .

☘️3. 我们工厂有很多不同的区域。
wǒ mén gōng chǎng yǒu hěn duō bù tóng de qū yù 。
Nhà máy chúng ta có rất nhiều khu vực khác nhau .

☘️4.比如 : 生产区,仓库,办公区,食堂。
bǐ rú : shēng chǎn qū , cāng kù , bàn gōng qū , shí táng 。
Ví dụ như : khu vực sản xuất , kho , khu văn phòng , nhà ăn.

☘️5.但是请大家注意,没有主管的允许我们不能随便进出。
dàn shì qǐng dà jiā zhù yì , méi yǒu zhǔ guǎn de yǔn xǔ wǒ mén bù néng suí biàn jìn chū 。
Tuy nhiên ,xin các bạn chú ý ,nếu không có sự cho phép của chủ quản chúng ta không tùy tiện đi vào .

☘️6.每天我们准时上班,换班休息和下班。如果发生加班,主管会提前通知让大家准备 。
měi tiān wǒ mén zhǔn shí shàng bān , huàn bān xiū xī hé xià bān 。 rú guǒ fā shēng jiā bān , zhǔ guǎn huì tí qián tōng zhī ràng dà jiā zhǔn bèi 。
Hàng ngày chúng ta làm việc ,nghỉ giữa ca và tan ca đúng giờ . Nếu có phát sinh tăng ca thì chủ quản sẽ thông báo trước để mọi người chuẩn bị .

☘️7. 大家已经明白了吗 ?
dà jiā yǐ jīng míng bái le ma ?
Mọi người đã hiểu rõ chưa ạ ?

☘️8.我有问题讲话 。
wǒ yǒu wèn tí jiǎng huà 。
Tôi có điều muốn hỏi .

☘️9. 好的,你有什么问题?
hǎo de , nǐ yǒu shén me wèn tí ?
Vâng. bạn có vấn đề gì vậy ?

☘️10. 食堂在哪里 ?我们可以去看吗 ?
shí táng zài nǎ lǐ ? wǒ mén kě yǐ qù kàn ma ?
Nhà ăn ở đâu ạ ? chúng tôi có thể đi xem không ?

☘️11.哦, 现在我会带大家去参观食堂。请大家跟我来。
ò , xiàn zài wǒ huì dài dà jiā qù cān guān shí táng 。 qǐng dà jiā gēn wǒ lái 。
À ,Bây giờ tôi sẽ đưa mọi người đi tham quan nhà ăn , mời mọi người đi theo tôi .

17/07/2025

TÀI KHOẢN

1. 备查帐 /bèichá zhàng/Sổ kế toán ghi nhớ
2.备查簿 /bèichá bù/Sổ kế toán ghi nhớ
3.簿记 /bùjì/Ghi chép sổ sách (kế toán)
4.编报表/biān bào biǎo/bảng biên tập
5.比较表/bǐ jiào biǎo /bảng so sánh
6. 成本帐户 /chéngběn zhànghù/Tài khoản giá thành
7.成本分类帐 /chéngběn fēnlèi zhàng/Sổ cái giá thành
8.成本计算表/chéng běn jì suàn biǎo /bản kế toán giá thành
9. 财产分类帐 /cáichǎn fēnlèi zhàng/Sổ cái tài sản
10.财务报表/ cái wù bào biǎo / bảng khai báo tài vụ
11.传票编号/chuán piào biān hào / số hiệu chứng từ thanh toán
12.存货簿 /cún huò bù /sổ lưu giữ hàng hóa
13. 倒帐 /dăo zhàng/Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được)
14. 登帐 /dēng zhàng/Vào tài khoản
15.登记簿/dēng jì bù / sổ đăng ký
16.单式簿记/dān shì bù jì / kế toán đơn
17.对帐单/duì zhàng dān /phiếu kiểm tra đối chiếu
18.辅助帐 /fǔzhù zhàng/Tài khoản phụ
19.复式簿记/fù shì bù jì / kế toán kép
20.附表/fù biǎo /bảng phụ lục
21.工资表/gōng zī biǎo / bán tiền lương
22.工资汇总表/gōng zī huì zǒng biǎo / bảng tổng hợp tiền lương
23.工资分析表/gōng zī fēn xī biǎo /bảng phân tích tiền lương
24. 过帐/ guò zhàng/Chuyển sổ nợ
25.股东帐 /gǔdōng zhàng/Sổ cái cổ đông
26. 购买簿 /gòumǎi bù/Sổ mua hàng
27.股票簿/gǔ piào bù / sổ cổ phiếu
28.购货退出簿/gòu huò tuì chū bù / sổ ghi hàng mua trả lại
29.股票登记簿/gǔ piào dēng jì bù / sổ đăng ký cổ phiếu
30.工作日报/gōng zuò rì bào /báo cáo công việc theo ngày
31. 混合帐户 /hùnhé zhànghù/Tài khoản hỗn hợp
32.活页簿/huó yè bù / sổ giấy rời
33.汇总表/huì zǒng biǎo / bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ
34.合并决算表/hé bìng jué suàn biǎo / bảng quyết toán hợp nhất
35.活动编号/huó dòng biān hào / số hiệu hoạt động
36.寄销簿/jì xiāo bù /sổ gửi bán (ký gửi)
37. 记某人帐/ jì mǒu rén zhàng/Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ
38. 记一笔帐 /jì yī bǐ zhàng/Ghi một món nợ
39.记账符号/jì zhàng fú hào /ký hiệu ghi nợ
40.假帐/ jiǎ zhàng/Sổ đen
41.缴款通知单/jiǎo kuǎn tōng zhī dān / giấy thông báo nộp tiền
42.结欠清单/jié qiàn qīng dān /hóa đơn thanh toán nợ
43.结帐/ jié zhàng/Kết toán sổ sách
44.解款单/jiě kuǎn dān /bản thanh toán tiền
45.旧欠帐 /jiù qiàn zhàng/Nợ đến hạn phải trả
46.进货分类帐 /jìnhuò fēnlèi zhàng/Sổ cái nhập hàng
47.进货簿/jìn huò bù / sổ nhập hàng
48.决算表/jué suàn biǎo /bảng quyết toán
49可靠帐 /kěkào zhàng/Tài khoản đáng tin cậy
50.客户帐 /kèhù zhàng/Tài khoản của khách hàng
51.科目代号/kē mù dài hào / số hiệu tài khoản (khoản mục )
52.科目符号/kē mù fú hào / ký hiệu khoản mục
53.科目编号/kē mù biān hào / số hiệu khoản mục
54.库存表/kù cún biǎo / bạn ghi tiền tồn kho
55.会计科目/kuài jì kē mù / khoảng mục kế toán
56.流水帐 /liúshuǐ zhàng/Sổ nhật kí kế toán
57.列单/liè dān / bảng kê khai chi tiết
58.领料单/lǐng liào dān / phiếu lĩnh vật liệu
59.年报/nián bào / báo cáo năm
60.明细科目/míng xì kē mù / khoảng mục chi tiết
61.票据簿/piào jù bù /sổ hóa đơn ,sổ biên lai
62.票据登记簿 /piào jù dēng jì bù /sổ đăng ký chứng từ
63. 人名帐 /rénmíng zhàng/Tài khoản cá nhân
64.认股簿/rèn gǔ bù /sổ nhận mua cổ phiếu
65.日记簿/rì jì bù / sổ nhật ký
66.日报/rì bào /báo cáo ngày
67.商品帐/ shāngpǐn zhàng/Sổ sách kế toán hàng hóa
68. 收某人帐/ shōu mǒu rén zhàng/Nhận tài khoản (của một người nào đó)
69.试算表/ shì suàn biǎo /bảng cân đối kế toán
70.损益表/sǔn yì biǎo / bản kê khai tăng giảm
71.收支对照表/shōu zhī duì zhào biǎo / bảng đối chiếu thu chi
72.三联单/sān lián dān / hóa đơn Ba Liên
73. 往来帐户 /wǎnglái zhànghù/Tài khoản vãng lai
74.统计图表/tǒng jì tú biǎo / bản đồ thống kê
75. 现金帐/ xiànjīn zhàng/Sổ thu chi tiền mặt
76.细分类帐 /xì fēnlèi zhàng/Sổ cái chi tiết
77.现金日记簿/xiàn jīn rì jì bù / sổ nhật ký tiền mặt
78.旬报/xún bào /báo cáo tuần
79. 一笔帐 /yī bǐ zhàng/Một món nợ
80. 营业帐户 /yíngyè zhànghù/Tài khoản doanh nghiệp
81.原料分类帐 /yuánliào fēnlèi zhàng/Sổ cái nguyên liệu
82.原始帐簿/yuán shǐ zhàng bù / sổ gốc
83.月报/yuè bào / báo cáo tháng
84.用料单/yòng liào dān / hóa đơn vật liệu
85.银行结单/yín xíng jié dān /bản kế toán của ngân hàng
86. 总帐 /zǒng zhàng/Sổ cái
87. 转帐 /zhuǎnzhàng/Chuyển khoản (thu hoặc chi)
88.转换帐 /zhuǎnhuàn zhàng/Tài khoản hoán chuyển
89. 暂计帐 /zhàn jì zhàng/Tài khoản ghi tạm
90.总分类帐 /zǒng fēnlèi zhàng/Sổ cái
91.暂计帐户 /zhàn jì zhànghù/Tài khoản tạm ghi
92.帐户名称 /zhànghù míngchēng/Tên tài khoản
93.制造费用帐 /zhìzào fèiyòng zhàng/Sổ cái chi phí sản xuất

16/07/2025

Chúc mừng các em 2007
Dù sao các em cũng đã cố gắng hết sức rồi 💕

Tài liệu tiếng trung
14/07/2025

Tài liệu tiếng trung

TỔNG HỢP TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG

📚 TỔNG HỢP TÀI LIỆU HSK CỰC XỊN 📚Link nè: https://drive.google.com/drive/folders/1btPVujg18Dts76WStCb4X5ASJptPSWu2Từ HSK...
14/07/2025

📚 TỔNG HỢP TÀI LIỆU HSK CỰC XỊN 📚
Link nè: https://drive.google.com/drive/folders/1btPVujg18Dts76WStCb4X5ASJptPSWu2
Từ HSK1 đến HSK6 có đủ hết nha, gồm:
✔️ Giáo trình chuẩn
✔️ Từ vựng, ngữ pháp
✔️ Đề luyện thi có đáp án

⏰ Tải lẹ kẻo link bay nha mọi người!
Ai cần thêm tài liệu gì thì cứ ib, mình share thêm được 🧧

VIDEO BÀI GIẢNG GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK 1-4 Post trường tui đã share PPT của các giáo trình rồi, post này share bài giảng n...
11/07/2025

VIDEO BÀI GIẢNG GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK 1-4
Post trường tui đã share PPT của các giáo trình rồi, post này share bài giảng nhe, các bác tự học hãy tận dụng 2 nguồn này nhé
HSK1: https://drive.google.com/drive/folders/1O8vl6RMlwtDTBuVoP1aTCAaAcOHorpvI?usp=drive_link
HSK2: https://drive.google.com/drive/folders/1eyPP-ab_WM0ry2ys5drs0vVgy8IrGYoC?usp=drive_link
HSK3 : https://drive.google.com/drive/folders/1oHKxAm_e-EJ_jOgrSM7MtY8z1BFW663y?usp=drive_link

11/07/2025

📚 看书 (kànshū) vs 读书 (dúshū) – Đều là “đọc sách”, nhưng khác nhau đấy!
1️⃣ 看书 (kànshū) – Xem sách, đọc nhẹ nhàng
▪️ Nhấn mạnh hành động nhìn vào sách.
▪️ Dùng khi đọc thư giãn: tiểu thuyết, truyện tranh, sách thường thức…
▪️ Không nhất thiết liên quan đến học hành.
VD:
我在家看书。→ Tôi đang đọc sách ở nhà.
她喜欢在咖啡馆看书。→ Cô ấy thích đọc sách ở quán cà phê.
👉 看书 = Đọc để giải trí, thảnh thơi, không áp lực.
2️⃣ 读书 (dúshū) – Đọc sách để học, học hành nghiêm túc
▪️ Nghĩa gốc: đọc sách thành tiếng → mở rộng thành học hành.
▪️ Sắc thái trang trọng, thường dùng trong ngữ cảnh học tập – rèn luyện.
▪️ Ngoài ra còn có nghĩa “đi học”.
VD:
他在大学读书。→ Anh ấy đang học đại học.
我喜欢读历史书。→ Tôi thích đọc sách lịch sử.
好好读书,别玩手机!→ Học hành tử tế đi, đừng nghịch điện thoại nữa!
👉 读书 = Học thật, đọc để hiểu sâu – ghi nhớ – thi cử, thường dùng khi nói về việc học tập, rèn luyện kiến thức – nghiêm túc hơn 看书.
St.

09/07/2025

Tên gọi 34 Tỉnh Thành Việt Nam bằng tiếng Trung
1. 宣光 Xuān Guāng - Tuyên Quang
2. 高平 Gāo Píng - Cao Bằng
3. 莱州 Lái Zhōu - Lai Châu
4. 老街 Lǎo Jiē - Lào Cai
5. 太原 Tài Yuán - Thái Nguyên
6. 奠边 Diàn Biān - Điện Biên
7. 谅山 Liàng Shān - Lạng Sơn
8. 山罗 Shān Luō - Sơn La
9. 富寿 Fù Shòu - Phú Thọ
10. 北宁 Běi Níng - Bắc Ninh
11. 广宁 Guǎng Níng - Quảng Ninh
12. 河内 Hé Nèi - TP. Hà Nội
13. 海防 Hǎi Fáng - TP. Hải Phòng
14. 兴安 Xìng Ān - Hưng Yên
15. 宁平 Níng Píng - Ninh Bình
16. 清化 Qīng Huà - Thanh Hóa
17. 乂安 Yì Ān - Nghệ An
18. 河静 Hé Jìng - Hà Tĩnh
19. 广治 Guǎng Zhì - Quảng Trị
20. 顺化 Shùn Huà - TP. Huế
21. 岘港 Xiàn Gǎng - TP. Đà Nẵng
22. 广义 Guǎng Yì - Quảng Ngãi
23. 嘉莱 Jiā Lái - Gia Lai
24. 得乐 Dé Lè - Đắk Lắk
25. 庆和 Qìng Hé - Khánh Hoà
26. 林同 Lín Tóng - Lâm Đồng
27. 同奈 Tóng Nài - Đồng Nai
28. 西宁 Xī Níng - Tây Ninh
29. 胡志明市 Hú Zhì Míng Shì - TP. Hồ Chí Minh
30. 同塔 Tóng Tǎ - Đồng Tháp
31. 安江 Ān Jiāng - An Giang
32. 永隆 Yǒng Lóng - Vĩnh Long
33. 芹苴 Qín Jū - TP. Cần Thơ
34. 金瓯 Jīn Ōu - Cà Mau

#

*BÀI TẬP LUYỆN DỊCH HSK1-2* Bạn nào đang trong giai đoạn sơ cấp cảm thấy gặp khó khăn trong việc học từ mới thì hãy làm ...
09/07/2025

*BÀI TẬP LUYỆN DỊCH HSK1-2*
Bạn nào đang trong giai đoạn sơ cấp cảm thấy gặp khó khăn trong việc học từ mới thì hãy làm thật nhiều bài tập nhé. Và các bạn hãy tham khảo những bài tập luyện dịch trong đây mình mới tổng hợp được.
Luyện dịch có ngữ cảnh sẽ giúp các bạn học từ vựng và ngữ pháp hiệu quả hơn đó
https://drive.google.com/drive/folders/1im5hCi3YCxcPGgaP03YfxyOqKtlCU2WD?usp=sharing
Hi vọng tài liệu có ích với bạn và chúc bạn sớm chinh phục được tiếng Trung nhe

📍ZALO KHÔNG CÒN LÀ CÁI NÔI CỦA DEADLINE👀Nhắc tới Zalo thì mọi người thường nghĩ tới công việc, nhưng bất ngờ chưa, giờ c...
08/07/2025

📍ZALO KHÔNG CÒN LÀ CÁI NÔI CỦA DEADLINE

👀Nhắc tới Zalo thì mọi người thường nghĩ tới công việc, nhưng bất ngờ chưa, giờ chúng ta còn có thể RÈN LUYỆN tiếng Trung trên Zaloooooo

💐FREE mà coi bộ xịn xò lắm nha, chấm điểm phát âm đàng hoàng. Luyện đọc theo chủ đề, theo mức độ Dễ - Trung bình - Khó

😳Có cả AI luyện nóiiiiiiiiiiiiiii, sốccccccc

8 điều cần nhớ để không nói ngược khi giao tiếp tiếng Trung nha .😘
08/07/2025

8 điều cần nhớ để không nói ngược khi giao tiếp tiếng Trung nha .😘

Ở đây mình có cách giúp tiếng Trung bạn cải thiện hơn ‼️‼️‼️
08/07/2025

Ở đây mình có cách giúp tiếng Trung bạn cải thiện hơn ‼️‼️‼️

Address

Bac Giang

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Những điều tuyệt vời - 治愈 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Những điều tuyệt vời - 治愈:

Share