30/05/2025
Tổng hợp 745 từ vựng xuất hiện trong đề thi jlpt n2 (2010 - 2024)
Bài 1,2,3,4,5
1. 用具 ようぐ dụng cụ
料理には色々な用具が必要です。
Nấu ăn cần nhiều loại dụng cụ khác nhau.
2. 用心 ようじん cẩn thận, chú ý = 注意
夜、道を歩く時は用心してください。
Hãy cẩn thận khi đi bộ vào ban đêm.
3. 解約 かいやく chấm dứt hợp đồng
引っ越しのために 電気の約束を解約した。
Tôi đã hủy hợp đồng điện vì chuyển nhà.
4. 油断 ゆだん chủ quan lơ là
テストの直前(ちょくぜん ngay trước khi )に油断してしまった。
Ngay trước kỳ thi tôi đã lơ là.
5. 容姿 ようし vẻ bề ngoài
彼女は容姿も性格も素晴らしい
Cô ấy là người có tính cách và ngoại hình rất tuyệt vời.
6. 原稿 げんこう bản thảo
先生に 原稿のチェックをお願いした。
Tôi đã nhờ thầy giáo kiểm tra bản thảo
7. 収納 しゅうのう thu hoạch, thu nạp, hộp đựng
この棚は 収納がたくさんあって便利です。
Chiếc kệ này có nhiều ngăn chứa nên rất tiện lợi.
8. 批判 ひはん phê phán, đánh giá
彼の行動は多くの人から批判された。
Hành động của anh ấy bị nhiều người chỉ trích
9. 対比 たいひ so sánh, đối chiếu
2つの作品の対比して評価する。
Đánh giá bằng cách so sánh hai tác phẩm
10. 引退 いんたい giải nghệ
その先生は今シーズンで引退する予定だ。
Cầu thủ đó dự định giải nghệ trong mùa giải này
11. 疑問 ぎもん nghi vấn
その説明にはいくつかの疑問が残った。
Vẫn còn vài điều nghi vấn trong lời giải thích đó.
12. 事業 じぎょう sự việc
新しい事業が来月から始まる。
Dự án mới sẽ bắt đầu từ tháng sau.
13. 誤解 ごかい hiểu lầm.
彼の言葉を誤解してしまった。
Tôi đã hiểu nhầm lời của anh ấy
14. 反省 はんせい tự kiểm điểm
自分の行動を反省しています。
Tôi đang tự kiểm điểm hành động của bản thân.
15. 記憶 きおく nhớ, kí ức
その日のことは今でも記憶に残っている。
Tôi vẫn còn nhớ rõ chuyện ngày hôm đó
16. 不平 ふへい than thở.
彼はいつも不平ばかり言ってる。
Anh ta lúc nào cũng than phiền
17. 文句 もんく phàn nàn
母に文句を言われた。
Tôi bị mẹ phàn nàn.
18.じたばた cuống quýt
今さら じたばた しても 仕事がない。
Đến lúc này cho dù có vội vã thì cũng không có việc làm.
19.最寄り もより gần nhất
最寄りの駅まで歩いて10分です。
Đi bộ đến ga gần nhất mất 10 phút
20. 区別 くべつ phân biệt (sự khác nhau)
本物と偽物の区別がつかない。偽物: nise mono: đồ giả
21. 栽培 さいばい trồng trọt
この農場では野菜を栽培してる。農場 のうじょう nông trường.
Nông trại này trồng rau.
22. 素材 そざい nguyên liệu
この服は高級な素材で作られている。
Bộ đồ này được làm từ chất liệu cao cấp
23. 眼鏡 めがね kính
眼鏡をかけないと 字 が読めない。
Không đeo kính thì tôi không đọc được chữ.
24. 付属 ふぞく kèm theo
この製品(せいひん hàng hóa, sản phẩm)には リモコンが 付属 しています。
Sản phẩm này có kèm theo điều khiển từ xa.
25. 規則 きそく quy tắc.
学校の規則を守ってください。
Hãy tuân thủ nội quy của trường.
26. 到達 とうたつ đạt được
ついに 山頂に到達した( 山頂 さんちょう đỉnh núi)
Cuối cùng cũng đã lên đến đỉnh núi.
27. 機嫌 きげん tâm trạng
彼女は朝から機嫌が悪い。
Cô ấy cáu kỉnh từ sáng
28. 研修 けんしゅう học việc, đang được đào tạo.
新入社員は3ヶ月の研修を受ける。
Nhân viên mới phải tham gia đào tạo 3 tháng
29. 悪口 わるぐち nói xấu
人の悪口を言うのは良くない。
Nói xấu người khác là đều không tốt
30. 伯父 おじ chú, bác
私の伯父は医者です。
Bác trai của tôi là bác sĩ
31. 決意 けつい quyết tâm
彼は留学する決意を固めた。(固める かためる
Củng cố, làm chắc)
Anh ấy đã quyết tâm đi du học
32. 温厚 おんこう hiền lành, ôn hòa
彼は温厚な生活で誰からも好かれる。
Anh ấy tính tình điềm đạm nên được mọi người yêu quý
33. 導入 どうにゅう áp dụng
新しいシステムが会社に導入された。
Hệ thống mới đã được đưa vào công ty
34. 体格 たいかく vóc dáng, thân hình
彼はスポーツ選手らしい体格をしてる。
Anh ấy có thể hình đúng kiểu vận động viên
35. 直前 ちょくぜん ngày trước khi
試験の直前まで勉強していた。
Tôi đã học đến sát giờ thi
36. 勘定 かんじょう thanh toán = 払いました
食事が終わったら勘定をお願いします。
Sau khi ăn xong vui lòng thanh toán
37. 合図 あいず dấu hiệu, tín hiệu
彼の合図で試験が始まった。
Trận đấu bắt đầu theo tín hiệu của anh ấy
38. 引用 いんよう trích dẫn
レポートで他人の意見の引用 した。
Tôi đã trích dẫn ý kiến của người khác trong bài báo cáo
39. 吸収 きゅうしゅう hấp thụ, tiếp thu
このスポンジは水をよく吸収する。
Miếng bọt biển này hút nước rất tốt
40. 姿勢 しせい tư thế
良い姿勢を保つことは健康にいい。
Duy trì tư thế tốt có lợi cho sức khỏe
41. 鶴 つる con hạc
折り紙で鶴を折った。
Tôi đã gấp con học bằng giấy origami
42. 舌 した lưỡi
猫 は舌で体をなめてきれにする。
Mèo dùng lưỡi để liếm lông
43.訂正 ていせい đính chính, sửa lại cho đúng.
間違いを訂正してから提出してください。
Hãy sửa lỗi sai rồi nộp lại.
*提出 ていしゅつ đề ra
44. 会見 かいけん gặp mặt, hội kiến
大臣が記者会見を聞いた。
Bộ trưởng đã tổ chức họp báo
45.支持 しじ ủng hộ
そのは国民の 支持 を得た。
Chính sách đó đã nhận được sự ủng hộ từ người dân
46. 言い訳 いいわけ giải thích, thanh minh.
失敗の言い訳ばかりしてはいけない。
Không được viện lý do cho thất bại
47. 改訂 かいてい sửa lại, chỉnh sửa lại cho đúng
教科書が改訂された。
Sách giáo khoa đã được chỉnh sửa lại
48. 証拠 しょうこ chứng cứ
犯人の証拠が見つかった。
Đã tìm thấy bằng chứng của thủ phạm
49. 撮影 さつえい quay phim, chụp ảnh
映画の撮影が始まった。
Việc quay phim đã bắt đầu
50. 特色 とくしょく đặc sắc, điểm nổi bật
この学校は国際教育に特色がある。
Trường học này có đặc trưng về giáo dục quốc tế
51. 所有 しょゆう sở hữu = 持って
この車は父が所有している。
Chiếc xe này là bố tôi sở hữu
52. 用途 ようと công dụng, ứng dụng
この機械の用途は多様だ。
Công dụng của cái máy này rất đa dạng
*機械 きかい máy móc cơ học
53.行方 ゆくえ tung tích.
行方は分からなくなった荷物。
Hành lý bị thất lạc không rõ tung tích
54. 性能 せいのう tính năng
このパソコンは性能が高い。
Chiếc máy tính này có hiệu năng cao
55. 得点 とくてん ghi điểm, lấy điểm
試合でチームが高得点を取った。
Đội đã ghi được số điểm cao trong trận đấu
* 高得点 こうとくてん điểm cao, thành tích cao
56. 思考 しこう suy nghĩ
論理的な思考が大切だ。
Tư duy logic là rất quan trọng.
*論理 ろんり luân lý, sự logic, sự có lý
57. 指導 しどう Hướng dẫn, chỉ dẫn.
先生が丁寧に指導してくれた。
Thầy giáo đã hướng dẫn tôi tận tình
58. 花瓶 かびん lọ hoa
花瓶に花を飾った。
Tôi đã cắm hoa vào bình
59.高層 こうそう cao tầng
高層ビルが立ち並ぶ街。
Một thành phố với những tòa nhà cao tầng san sát
60.予報 よほう dự báo
明日の天気予報は雨です。
Dự báo thời tiết ngày mai có mưa