Trung Tâm Ngoại Ngữ Tâm Trí Cao Bằng

Trung Tâm Ngoại Ngữ Tâm Trí Cao Bằng Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Trung Tâm Ngoại Ngữ Tâm Trí Cao Bằng, Digital creator, Cao Bang.

Mời các bạn quét mã QR để đăng ký học thử miễn phí nha👇
04/12/2025

Mời các bạn quét mã QR để đăng ký học thử miễn phí nha👇

Nguyễn Thanh MaiHọc sinh lớp 12 chuyên tiếng Trung, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) vừa trở thành...
04/12/2025

Nguyễn Thanh Mai
Học sinh lớp 12 chuyên tiếng Trung, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) vừa trở thành quán quân châu Á.
Lọt top 3 thế giới tại Nhịp cầu Hán ngữ - cuộc thi nói tiếng Trung lớn nhất thế giới, được tổ chức hàng năm dành cho học sinh và sinh viên.
Đây cũng là thành tích tốt nhất từ trước đến nay của học sinh Việt Nam tại cuộc thi này.
Để đại diện Việt Nam thi quốc tế, học sinh phải đạt giải nhất ở vòng thi quốc gia. Thanh Mai là đại diện duy nhất của Việt Nam tranh tài với hơn 110 học sinh phổ thông đến từ 96 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Mai yêu thích tiếng Trung từ nhỏ, do ảnh hưởng từ sở thích viết thư pháp của ông ngoại. “Hồi nhỏ, nhìn ông viết, em cảm thấy chữ Hán thật kỳ diệu. Bà và mẹ em cũng rất thích xem phim Trung Quốc. Em thường ngồi xem cùng và dần có cảm tình với ngôn ngữ này”, Mai kể.

Theo: Vietnamnet

Thông báo lịch Khai giảng chính thức:KHOÁ HỌC TIẾNG TRUNGcho người mới bắt đầuLớp cấp tốc - học cả ngày(Sáng + chiều):⏰ ...
02/12/2025

Thông báo lịch Khai giảng chính thức:
KHOÁ HỌC TIẾNG TRUNG
cho người mới bắt đầu

Lớp cấp tốc - học cả ngày
(Sáng + chiều):
⏰ Sáng Thứ 2 ngày 08/12

📍 Địa điểm: Trung tâm Ngoại ngữ Tâm Trí - TP Cao Bằng.(039 Nước Giáp, Hợp Giang cũ)
☎️ 0988.229.858

📩 Inbox để được thêm vào nhóm lớp học thử nha.

30/11/2025

Từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Trung.

Tiếng Trung có câu:知识像火锅底料,多学一点,就更浓郁一点。(Zhī shí xiàng huǒ guō dǐ liào, duō xué yī diǎn, jiù gèng nóng yù yī diǎn.)Nghĩa ...
29/11/2025

Tiếng Trung có câu:
知识像火锅底料,
多学一点,就更浓郁一点。
(Zhī shí xiàng huǒ guō dǐ liào, duō xué yī diǎn, jiù gèng nóng yù yī diǎn.)

Nghĩa là: Kiến thức giống như nước lẩu, học thêm một chút là đậm đà thêm một chút.

Cũng như nồi lẩu muốn ngon phải nêm nếm kiên nhẫn, việc học muốn thành công cần thời gian, đam mê và sự bền bỉ. Hôm nay học thêm một từ, mai nghe hiểu thêm một câu — đó chính là từng giọt “gia vị” giúp bạn giỏi hơn mỗi ngày!

Tâm Trí tin rằng mỗi học viên đều có thể tiến bộ, miễn là bạn không ngừng cho thêm “gia vị tri thức” mỗi ngày. 💪

29/11/2025

Cuối tuần thư giãn chút nha😃

Các bạn nghe bài này có cảm thấy không khí Tết đã rất gần rồi không?

Nhạc Cung hỷ phát tài chúc tết của Trung Hoa, ad đã từng nghe rất nhiều từ 25 năm trước rồi 😅

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG – CÔNG VIỆC NHÀ:1. 家务 (jiā wù) - Việc nhà2. 整理 (zhěnglǐ) - Dọn dẹp, sắp xếp3. 洗碗 (xǐ wǎn) - Rửa bát/...
28/11/2025

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG – CÔNG VIỆC NHÀ:

1. 家务 (jiā wù) - Việc nhà

2. 整理 (zhěnglǐ) - Dọn dẹp, sắp xếp

3. 洗碗 (xǐ wǎn) - Rửa bát/chén

4. 缝衣 (féng yī) - Vá đồ/quần áo

5. 洗衣服 (xǐ yīfú) - Giặt quần áo

6. 洗袜子 (xǐ wàzi) - Giặt tất/vớ

7. 晾衣服 (liàng yīfú) - Phơi quần áo

8. 熨衣服 (yùn yīfú) - Là/ủi quần áo

9. 挂衣服 (guà yīfú) - Treo quần áo

10. 叠衣服 (dié yīfú) - Gấp quần áo

11. 清理衣服 (qīnglǐ yīfú) - Dọn dẹp quần áo

12. 打扫房间 (dǎsǎo fángjiān) - Dọn phòng

13. 钉纽扣 (dīng niǔkòu) - Đính/cúc áo

14. 扫地 (sǎo dì) - Quét nhà

15. 拖地 (tuō dì) - Lau nhà

16. 买菜 (mǎi cài) - Đi chợ

17. 做饭 (zuò fàn) - Nấu cơm/nấu ăn

18. 烧水 (shāo shuǐ) - Đun nước

19. 擦玻璃 (cā bōlí) - Lau cửa kính

20. 换床单 (huàn chuángdān) - Thay ga giường

21. 铺床 (pū chuáng) - Trải giường

22. 叠被子 (dié bèizi) - Gấp chăn

23. 吸尘 (xī chén) - Hút bụi

24. 刷马桶 (shuā mǎtǒng) - Cọ nhà vệ sinh

25. 倒垃圾 (dào lāji) - Đổ rác

26. 扔垃圾 (rēng lāji) - Vứt rác

27. 除尘 (chúchén) - Quét bụi

28. 浇花 (jiāo huā) - Tưới hoa

29. 喂狗 (wèi gǒu) - Cho chó ăn

30. 换灯泡 (huàn dēngpào) - Thay bóng đèn

31. 修车 (xiū chē) - Sửa xe

32. 交水电费 (jiāo shuǐdiàn fèi) - Nộp tiền điện nước

33. 搬家 (bānjiā) - Chuyển nhà.

28/11/2025

Chủ đề thanh toán tiền:
我 要 买 单.

大家好!Các bạn đã ăn sáng chưa?Các bạn ăn gì vào bữa sáng?
28/11/2025

大家好!
Các bạn đã ăn sáng chưa?
Các bạn ăn gì vào bữa sáng?

26/11/2025

Lớp tối:
Kiểm tra từ mới bài cũ,
Lên bảng mà vui zữ🤣🤣

PHÂN BIỆT VÀI CHỮ HÁN GẦN GIỐNG NHAU入/rù/:Nhập, vào人/rén/:Nhân, người要/yào/:Muốn耍/shuǎ/:Chơi, trêu đùa大/dà/:To lớn太/tài/...
26/11/2025

PHÂN BIỆT VÀI CHỮ HÁN GẦN GIỐNG NHAU
入/rù/:Nhập, vào
人/rén/:Nhân, người
要/yào/:Muốn
耍/shuǎ/:Chơi, trêu đùa
大/dà/:To lớn
太/tài/:Lắm, quá
为/wèi/:Vì, để
办/bàn/:Làm
未/wèi/:Chưa
末/mò/:Cuối
土/tǔ/:Đất
士/shì/:Sĩ, kẻ sĩ
丢/diū/:Mất
去/qù/:Đi
复/fù/:Ôn, lặp lại
夏/xià/:Mùa hè
千/qiān/:Nghìn
干/gān/:Khô hạn
木/mù/:Cây, gỗ
本/běn/:Gốc, cội nguồn
我/wǒ/:Tôi
找/zhǎo/:Tìm, kiếm
第/dì/:Thứ tự
弟/dì/:Em trai
师/shī/:Thầy
帅/shuài/:Đẹp trai...

🕒 Từ vựng chủ đề DIỄN ĐẠT THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG✅ 1. Chỉ thời điểm (什么时候?)📌 Cơ bản今天 jīntiān — hôm nay明天 míngtiān —...
25/11/2025

🕒 Từ vựng chủ đề DIỄN ĐẠT THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG
✅ 1. Chỉ thời điểm (什么时候?)
📌 Cơ bản
今天 jīntiān — hôm nay
明天 míngtiān — ngày mai
昨天 zuótiān — hôm qua
后天 hòutiān — ngày kia
前天 qiántiān — hôm kia
现在 xiànzài — bây giờ
刚才 gāngcái — lúc nãy
等一下 děng yíxià — đợi chút / lát nữa
📌 Theo mùa – theo năm
春天 chūntiān — mùa xuân
夏天 xiàtiān — mùa hè
秋天 qiūtiān — mùa thu
冬天 dōngtiān — mùa đông
去年 qùnián — năm ngoái
今年 jīnnián — năm nay
明年 míngnián — năm sau

✅ 2. Chỉ thời lượng (多长时间?)
一分钟 yì fēnzhōng — 1 phút
一小时 yì xiǎoshí — 1 giờ
一天 yì tiān — 1 ngày
一个星期 yí gè xīngqī — 1 tuần
一个月 yí gè yuè — 1 tháng
一年 yì nián — 1 năm
📌 Diễn đạt QUÁ LÂU – RẤT LÂU
很久 hěn jiǔ — rất lâu
好久 hǎo jiǔ — lâu lắm
半天 bàntiān — nửa ngày / lâu quá trời (nghĩa bóng)
一会儿 yíhuìr — một lúc

✅ 3。。。(Còn tiếp...)

Address

Cao Bang

Telephone

+84988229858

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Trung Tâm Ngoại Ngữ Tâm Trí Cao Bằng posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Trung Tâm Ngoại Ngữ Tâm Trí Cao Bằng:

Share