中文小课堂

中文小课堂 Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from 中文小课堂, Digital creator, Giao Hải/Giao Thuỷ/Nam Định, Giao Thuy.

中文小课堂 : lớp Học Nhỏ Tiếng Trung
学中文,从这里开始!
(Học tiếng Trung, bắt đầu từ đây!)
中文小课堂,陪你学中文!
(Lớp học nhỏ tiếng Trung, đồng hành cùng bạn học!)
趣味中文,快乐学习!
(Tiếng Trung thú vị, học tập vui vẻ!)
中文不难,你也能行!
(Tiếng Trung không khó, bạn cũng làm được!)

今天学了三个常用词的区别:Jīntiān xué le sān gè chángyòng cí de qūbié:Hôm nay học sự khác biệt của ba từ thường dùng:平时 (píngshí) = t...
31/05/2025

今天学了三个常用词的区别:
Jīntiān xué le sān gè chángyòng cí de qūbié:
Hôm nay học sự khác biệt của ba từ thường dùng:

平时 (píngshí) = thường ngày, lúc bình thường

正常 (zhèngcháng) = bình thường, đúng chuẩn

一般 (yìbān) = thông thường, phổ biến

细节弄清楚了,感觉中文更好玩了!📚✨
Xìjié nòng qīngchǔ le, gǎnjué Zhōngwén gèng hǎowán le!
Hiểu rõ chi tiết rồi, cảm thấy tiếng Trung thú vị hơn nhiều!
1. 平时 (píngshí) – Thường ngày, lúc bình thường

🔹 Loại từ: Danh từ chỉ thời gian
🔹 Ý nghĩa: Chỉ khoảng thời gian bình thường, không phải thời điểm đặc biệt.
🔹 Dùng để so sánh với hiện tại hoặc tình huống đặc biệt.

📌 Cách dùng phổ biến:

平时 (píngshí) + động từ

跟平时一样 (gēn píngshí yíyàng) / 不一样 (bù yíyàng) – giống như thường ngày / không giống thường ngày

📍 Ví dụ:

他平时很少说话,今天怎么这么多话?
Tā píngshí hěn shǎo shuōhuà, jīntiān zěnme zhème duō huà?
→ Thường ngày anh ấy ít nói lắm, sao hôm nay lại nói nhiều thế?

我平时都在家吃饭,今天去外面吃。
Wǒ píngshí dōu zài jiā chīfàn, jīntiān qù wàimiàn chī.
→ Thường ngày tôi ăn ở nhà, hôm nay đi ăn ngoài.

---

2. 正常 (zhèngcháng) – Bình thường, đúng chuẩn

🔹 Loại từ: Tính từ
🔹 Ý nghĩa: Trạng thái hoạt động, hành vi, điều kiện... diễn ra theo đúng quy luật, không có gì bất thường.
🔹 Dùng khi nói đến trạng thái "đáng lẽ phải như vậy".

📌 Cách dùng phổ biến:

正常 (zhèngcháng) + danh từ (情况 qíngkuàng / 状态 zhuàngtài / 生活 shēnghuó...)

不正常 (bù zhèngcháng) – bất thường

📍 Ví dụ:

机器运转得很正常。
Jīqì yùnzhuǎn de hěn zhèngcháng.
→ Máy móc hoạt động bình thường.

他今天情绪不太正常,是不是有什么事?
Tā jīntiān qíngxù bù tài zhèngcháng, shì bù shì yǒu shénme shì?
→ Hôm nay tâm trạng anh ấy không bình thường, có chuyện gì sao?

在正常情况下,我们会按时完成任务。
Zài zhèngcháng qíngkuàng xià, wǒmen huì ànshí wánchéng rènwu.
→ Trong tình huống bình thường, chúng tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

---

3. 一般 (yìbān) – Thông thường, phổ biến

🔹 Loại từ: Phó từ / Tính từ
🔹 Ý nghĩa: Chỉ sự phổ biến, phổ thông hoặc mức độ trung bình (không đặc biệt, không nổi bật).
🔹 Cũng có thể dùng để so sánh.

📌 Cách dùng phổ biến:

一般 (yìbān) + động từ / trạng thái

一般来说 (yìbān lái shuō) / 一般情况下 (yìbān qíngkuàng xià) – nói chung / trong tình huống thông thường

一般的 (yìbān de) + danh từ – cái thông thường

📍 Ví dụ:

我一般六点起床。
Wǒ yìbān liù diǎn qǐchuáng.
→ Tôi thường dậy lúc 6 giờ.

一般来说,这家公司不加班。
Yìbān lái shuō, zhè jiā gōngsī bù jiābān.
→ Nói chung công ty này không làm thêm giờ.

这家饭店的菜一般,没什么特别的。
Zhè jiā fàndiàn de cài yìbān, méi shénme tèbié de.
→ Món ăn ở quán này bình thường, không có gì đặc biệt.

31/05/2025

> 💡 Hôm nay học 3 cách nói “khoảng” trong tiếng Trung: 🔹 大约 (dàyuē) – khoảng, trước số lượng ⏱️
🔹 大概 (dàgài) – có lẽ, đại khái 🤔
🔹 左右 (zuǒyòu) – khoảng, sau con số 🧭

🧠 Ví dụ:
他大约四十岁了。 (Tā dàyuē sìshí suì le)
她大概不知道。 (Tā dàgài bù zhīdào)
十分钟左右就到啦~ (Shí fēnzhōng zuǒyòu jiù dào la!)

🌟 1. 大约 (dàyuē) – khoảng, ước chừng
📌 Vị trí: Trước số lượng
📌 Cấu trúc:
👉 主语 + 大约 + số lượng + danh từ

📍 Ví dụ:

他大约四十岁了。
→ Tā dàyuē sìshí suì le.
→ Anh ấy khoảng 40 tuổi.

会议大约一个小时。
→ Huìyì dàyuē yí ge xiǎoshí.
→ Cuộc họp khoảng một tiếng đồng hồ.

---

🌟 2. 大概 (dàgài) – đại khái, chắc là, khoảng chừng
📌 Vị trí:

Trước số lượng

Trước động từ (như phó từ)

Hoặc đứng đầu câu

📌 Cấu trúc:

1. 大概 + số lượng
2. 大概 + động từ
3. 大概, chủ ngữ + động từ...

📍 Ví dụ:

他大概三十多岁。
→ Tā dàgài sānshí duō suì.
→ Anh ta khoảng hơn 30 tuổi.

她大概不知道这件事。
→ Tā dàgài bù zhīdào zhè jiàn shì.
→ Có lẽ cô ấy không biết chuyện này.

---

🌟 3. 左右 (zuǒyòu) – khoảng, xấp xỉ
📌 Vị trí: Đặt sau con số

📌 Cấu trúc:
Số lượng + danh từ + 左右

📍 Ví dụ:

我们公司有五十个人左右。
→ Wǒmen gōngsī yǒu wǔshí ge rén zuǒyòu.
→ Công ty chúng tôi có khoảng 50 người.

从这儿到学校要走十分钟左右。
→ Cóng zhèr dào xuéxiào yào zǒu shí fēnzhōng zuǒyòu.
→ Từ đây đến trường đi mất khoảng 10 phút.

---

📌 Tóm tắt so sánh:

大约 dàyuē Trước số lượng Ước lượng, trang trọng ⏱️📏
大概 dàgài Linh hoạt Ước lượng / phỏng đoán 🤔❓
左右 zuǒyòu Sau số lượng Ước lượng thông thường 🧭🕐

bạn học tiếng trung mà không biết dùng “在- zài”  như thế nào!Xem cách dùng dưới đây nhé
14/05/2025

bạn học tiếng trung mà không biết dùng “在- zài” như thế nào!
Xem cách dùng dưới đây nhé

Các Bạn làm công ty sản xuất sản phẩm gì你们在生产什么的公司上班?nǐmen zài shēngchǎn shénme de gōngsī shàngbān ?- Các Bạn làm công t...
08/05/2025

Các Bạn làm công ty sản xuất sản phẩm gì
你们在生产什么的公司上班?
nǐmen zài shēngchǎn shénme de gōngsī shàngbān ?
- Các Bạn làm công ty nhưng chưa biết tiếng trung, thì học ngay khoá Tiếng trung văn phòng công xưởng để đón nhận nhiều cơ hội mới hơn nhé,

Những ngữ pháp đơn giản, dễ nhớ trong tiếng trung .
05/05/2025

Những ngữ pháp đơn giản, dễ nhớ trong tiếng trung .

có rất nhiều phương pháp sử dụng tính từ trong tiếng trung.  ..dưới đây là một số
03/05/2025

có rất nhiều phương pháp sử dụng tính từ trong tiếng trung. ..
dưới đây là một số

trong tiếng trung các bạn dùng động từ như thế nào.  dưới đây là một số cách dùng động từ . các bạn tham khảo và luyện t...
03/05/2025

trong tiếng trung các bạn dùng động từ như thế nào.
dưới đây là một số cách dùng động từ . các bạn tham khảo và luyện tập nhé

Tiếng Trung không khóCách dùng 了 trong tiếng trung
02/05/2025

Tiếng Trung không khó
Cách dùng 了 trong tiếng trung

Chủ đề : Phỏng vấnI. Từ Vựng : 🧑‍💼 1. Thông tin cá nhân | 个人信息/gèrén xīnxi  姓名 (xìngmíng) – Họ tên 年龄 (niánlíng) – Tuổ...
22/04/2025

Chủ đề : Phỏng vấn
I. Từ Vựng :
🧑‍💼 1. Thông tin cá nhân | 个人信息/gèrén xīnxi
 姓名 (xìngmíng) – Họ tên
 年龄 (niánlíng) – Tuổi
 性别 (xìngbié) – Giới tính
 地址 (dìzhǐ) – Địa chỉ
 电话号码 (diànhuà hàomǎ) – Số điện thoại
 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email
 婚姻状况 (hūnyīn zhuàngkuàng) – Tình trạng hôn nhân
🎓 2. Học vấn | 教育背景/jiàoyù bèijǐng
 毕业 (bìyè) – Tốt nghiệp
 学历 (xuélì) – Trình độ học vấn
 专业 (zhuānyè) – Chuyên ngành
 学校 (xuéxiào) – Trường học
 研究生 (yánjiūshēng) – Học sau đại học
 本科 (běnkē) – Đại học
 高中 (gāozhōng) – Trung học phổ thông
💼 3. Kinh nghiệm làm việc | 工作经验
• 工作经验 (gōngzuò jīngyàn) – Kinh nghiệm làm việc
• 职位 (zhíwèi) – Chức vụ
• 公司 (gōngsī) – Công ty
• 任务 (rènwù) – Nhiệm vụ
• 项目 (xiàngmù) – Dự án
• 实习 (shíxí) – Thực tập
• 负责 (fùzé) – Phụ trách
• 管理 (guǎnlǐ) – Quản lý
• 🧠 4. Kỹ năng | 技能
• 技能 (jìnéng) – Kỹ năng
• 沟通能力 (gōutōng nénglì) – Kỹ năng giao tiếp
• 团队合作 (tuánduì hézuò) – Làm việc nhóm
• 解决问题能力 (jiějué wèntí nénglì) – Kỹ năng giải quyết vấn đề
• 时间管理 (shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian
• 多任务处理 (duō rènwù chǔlǐ) – Xử lý nhiều việc cùng lúc
• 外语能力 (wàiyǔ nénglì) – Khả năng ngoại ngữ
II. Câu hỏi phỏng vấn vị trí nhân viên văn phògn thường gặp | 常见面试问题
1. 请你自我介绍一下.
(Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yíxià) – Mời bạn giới thiệu về bản thân một chút.

2. 请介绍一下你自己。
(Qǐng jièshào yíxià nǐ zìjǐ) – Hãy giới thiệu về bản thân bạn.

3. 你为什么想来我们公司?
(Nǐ wèishénme xiǎng lái wǒmen gōngsī?) – Tại sao bạn muốn làm việc tại công ty chúng tôi?

4. 你想应聘什么岗位?
(nǐ xiǎng yìngpìn shénme gǎngwèi) – Bạn muốn ứng tuyển vị trí nào?

5. 你的优点和缺点是什么?
(Nǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme?) – Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?

6. 你五年后的职业规划是什么?
(Nǐ wǔ nián hòu de zhíyè guīhuà shì shénme?) – Kế hoạch nghề nghiệp 5 năm tới của bạn là gì?

7. 你能在我们公司长久上班吗?
(nǐ néng zài gōngsī chángjiǔ shàngbān ma?) – Bạn có thể làm việc lâu dài tại công ty không?

8. 你对这个方面有工作经验吗?
(nǐ duì zhègè fāngmiàn yǒu gōngzuò jīngyàn ma?) - Bạn có kinh nghiệm làm việc với phương diện này không?

9. 你要的工资多少?
(nǐ yào de gōngzī duōshǎo?) - Lương bạn mong muốn là bao nhiêu?

 # # # **50 Loài Sinh Vật Biển Bằng Tiếng Trung**| 1 | 鲨鱼 | shā yú | cá mập || 2 | 海豚 | hǎi tún | cá heo || 3 | 海星 | hǎi...
20/04/2025

# # # **50 Loài Sinh Vật Biển Bằng Tiếng Trung**
| 1 | 鲨鱼 | shā yú | cá mập |
| 2 | 海豚 | hǎi tún | cá heo |
| 3 | 海星 | hǎi xīng | sao biển |
| 4 | 海马 | hǎi mǎ | cá ngựa |
| 5 | 章鱼 | zhāng yú | bạch tuộc |
| 6 | 乌贼 | wū zéi | mực ống |
| 7 | 水母 | shuǐ mǔ | sứa |
| 8 | 螃蟹 | páng xiè | cua |
| 9 | 龙虾 | lóng xiā | tôm hùm |
|10 | 对虾 | duì xiā | tôm sú |
|11 | 鳗鱼 | mán yú | lươn biển |
|12 | 海龟 | hǎi guī | rùa biển |
|13 | 海豹 | hǎi bào | hải cẩu |
|14 | 海狮 | hǎi shī | sư tử biển |
|15 | 海象 | hǎi xiàng | voi biển |
|16 | 鲸鱼 | jīng yú | cá voi |
|17 | 鲸鲨 | jīng shā | cá nhám voi |
|18 | 电鳐 | diàn yáo | cá đuối điện |
|19 | 鳐鱼 | yáo yú | cá đuối |
|20 | 比目鱼 | bǐ mù yú | cá bơn |
|21 | 河豚 | hé tún | cá nóc |
|22 | 海胆 | hǎi dǎn | nhím biển |
|23 | 海参 | hǎi shēn | hải sâm |
|24 | 珊瑚 | shān hú | san hô |
|25 | 珊瑚鱼 | shān hú yú | cá san hô |
|26 | 海鳗 | hǎi mán | cá chình biển |
|27 | 飞鱼 | fēi yú | cá bay |
|28 | 灯笼鱼 | dēng lóng yú | cá lồng đèn |
|29 | 魔鬼鱼 | mó guǐ yú | cá đuối manta |
|30 | 海龙 | hǎi lóng | rồng biển |
|31 | 海兔 | hǎi tù | thỏ biển |
|32 | 海燕鱼 | hǎi yàn yú | cá chuồn |
|33 | 剑鱼 | jiàn yú | cá kiếm |
|34 | 鳐鲼 | yáo fèn | cá đuối g*i độc |
|35 | 海鳖 | hǎi biē | ba ba biển |
|36 | 虾虎鱼 | xiā hǔ yú | cá bống |
|37 | 琵琶鱼 | pí pa yú | cá vảy đàn (cá Angler) |
|38 | 斑点鱼 | bān diǎn yú | cá chấm |
|39 | 扁鱼 | biǎn yú | cá dẹt |
|40 | 小丑鱼 | xiǎo chǒu yú | cá hề |
|41 | 海葵 | hǎi kuí | hải quỳ |
|42 | 石斑鱼 | shí bān yú | cá mú |
|43 | 黄鳝 | huáng shàn | cá chạch vàng |
|44 | 鳗鲶 | mán nián | cá trê biển |
|45 | 灰海豚 | huī hǎi tún | cá heo xám |
|46 | 红珊瑚 | hóng shān hú | san hô đỏ |
|47 | 蓝鲸 | lán jīng | cá voi xanh |
|48 | 白鲸 | bái jīng | cá voi trắng |
|49 | 海螺 | hǎi luó | ốc biển |
|50 | 扇贝 | shàn bèi | sò điệp |



---

20/04/2025

Những câu đáp lại bằng tiếng Trung thông dụng
================
好 Hǎo: Vâng, được
好的 hǎo de: được, ok
好吧 hǎo ba: được, ok
不行 bùxíng: không được
可以 kěyǐ: có thể
不可以 bù kěyǐ: không được
有 Yǒu: Có
没有 méiyǒu: Không có
在 zài: có
不在 bùzài: không ở đó
是 shì: Đúng, phải
不是 búshì: không phải
对 Duì: Đúng
不对 bùduì: Không đúng
去 qù: có đi
不去 bù qù: Không đi
喜欢 Xǐhuān: thích
不喜欢 bù xǐhuān: không thích
可不是 kě bùshì: Chẳng phải à
千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác
我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận
我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận
我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm
我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh
我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh
我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết
我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết
我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút
是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết
我不会 wǒ bù huì: tô không biết
我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu
我不懂 wǒ bù dǒng: tôi không hiểu
我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu
我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ
我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi
这就是了 jiùshìle: chính là nó
我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi
好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp
我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn anh
好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên
我要一杯啤酒 wǒ yào yībēi píjiǔ: tôi muốn một cố bia
不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng
哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có
哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy
我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh
没问题 Méi wèntí: không vấn đề
不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo
不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
没关系 méiguānxì: không có gì
没什么 méishénme: không có gì
太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá!
太好了 tài hǎole: tốt quá!
真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ
你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật
你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi
这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi
两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước
一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng
太晚了 Tài wǎnle: muộn quá
还早了 hái zǎole: còn sớm
我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới
那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn
我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh

    Từ vựng chủ đề: TÍNH CÁCH 性格 (xìnggé): Tính cách开朗 (kāilǎng): Vui vẻ, cởi mở内向 (nèixiàng): Hướng nội活泼 (huópó): Hoạt...
17/04/2025



Từ vựng chủ đề: TÍNH CÁCH
性格 (xìnggé): Tính cách
开朗 (kāilǎng): Vui vẻ, cởi mở
内向 (nèixiàng): Hướng nội
活泼 (huópó): Hoạt bát
安静 (ānjìng): Yên tĩnh
乐观 (lèguān): Lạc quan
悲观 (bēiguān): Bi quan
积极 (jījí): Tích cực
消极 (xiāojí): Tiêu cực
细心 (xìxīn): Cẩn thận
马虎 (mǎhǔ): Lơ là
有耐心 (yǒu nàixīn): Kiên nhẫn
急躁 (jízào): Nóng vội
有礼貌 (yǒu lǐmào): Lịch sự
没礼貌 (méi lǐmào): Bất lịch sự
健谈 (jiàntán): Nói nhiều
沉默寡言 (chénmò guǎyán): Ít nói
有主见 (yǒu zhǔjiàn): Có chủ kiến
没有主见 (méi yǒu zhǔjiàn): Không có chủ kiến

Tính cách tốt:
善良 (shā善良): Tử tế
诚实 (chéngshí): Trung thực
热情 (rèqíng): Nhiệt tình
勇敢 (yǒnggǎn): Can đảm
宽容 (kuānróng): Khoan dung
大方 (dàfāng): Rộng rãi
幽默 (yōumò): Hài hước
自信 (zìxìn): Tự tin
努力 (nǔlì): Cố gắng
Tính cách xấu:
自私 (zìsī): Ích kỷ
虚伪 (xūwěi): Giả tạo
贪婪 (tān làn): Tham lam
懒惰 (lǎnduò): Lười biếng
粗鲁 (cūlǔ): Thô lỗ
嫉妒 (jídù): Ghen tị
固执 (gùzhí): Cố chấp

Address

Giao Hải/Giao Thuỷ/Nam Định
Giao Thuy

Website

https://www.facebook.com/profile.php?id=1000711

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when 中文小课堂 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share