09/09/2025
NÂNG TẦM TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HƠN TRONG MỘT NỐT NHẠC
1. Thay vì nói 很乱 (hěn luàn), hãy nói 乱七八糟 (luàn qī bā zāo): Lộn xộn, bừa bộn
2. Thay vì nói 很忙 (hěn máng), hãy nói 日理万机 (rì lǐ wàn jī): Bận rộn trăm công nghìn việc
3. Thay vì nói 很害怕 (hěn hài pà), hãy nói 心惊胆战 (xīn jīng dǎn zhàn): Hoảng sợ, lo lắng cực độ
4. Thay vì nói 很生气 (hěn shēng qì), hãy nói 怒火中烧 (nù huǒ zhōng shāo): Giận dữ bừng bừng
5. Thay vì nói 很伤心 (hěn shāng xīn), hãy nói 痛不欲生 (tòng bù yù shēng): Đau khổ đến mức không muốn sống
6. Thay vì nói 很开心 (hěn kāi xīn), hãy nói 喜出望外 (xǐ chū wàng wài): Vui mừng khôn xiết
7. Thay vì nói 很简单 (hěn jiǎn dān), hãy nói 易如反掌 (yì rú fǎn zhǎng): Dễ như trở bàn tay
8. Thay vì nói 很难 (hěn nán), hãy nói 难如登天 (nán rú dēng tiān): Khó như lên trời
9. Thay vì nói 很吵 (hěn chǎo), hãy nói 震耳欲聋 (zhèn ěr yù lóng): Ồn ào đến mức điếc tai
10. Thay vì nói 很贵 (hěn guì), hãy nói 贵不可言 (guì bù kě yán): Đắt không thể tả
11. Thay vì nói 很便宜 (hěn pián yí), hãy nói 物美价廉 (wù měi jià lián): Hàng tốt giá rẻ
12. Thay vì nói 很快 (hěn kuài), hãy nói 一瞬间 (yí shùn jiān): Trong chớp mắt
13. Thay vì nói 很慢 (hěn màn), hãy nói 缓慢如龟 (huǎn màn rú guī): Chậm như rùa
14. Thay vì nói 很困 (hěn kùn), hãy nói 昏昏欲睡 (hūn hūn yù shuì): Buồn ngủ rũ rượi
15. Thay vì nói 很饿 (hěn è), hãy nói 饥肠辘辘 (jī cháng lù lù): Đói cồn cào
16. Thay vì nói 很冷 (hěn lěng), hãy nói 寒风刺骨 (hán fēng cì gǔ): Lạnh cắt da cắt thịt
17. Thay vì nói 很热 (hěn rè), hãy nói 挥汗如雨 (huī hàn rú yǔ): Mồ hôi như mưa, nóng bức vô cùng
18. Thay vì nói 很开心 (hěn kāi xīn), hãy nói 眉开眼笑 (méi kāi yǎn xiào): Mặt mày rạng rỡ
19. Thay vì nói 很累 (hěn lèi), hãy nói 精疲力尽 (jīng pí lì jìn): Kiệt sức hoàn toàn
20. Thay vì nói 很担心 (hěn dān xīn), hãy nói 坐立不安 (zuò lì bù ān): Bồn chồn lo lắng
21. Thay vì nói 很无聊 (hěn wú liáo), hãy nói 百无聊赖 (bǎi wú liáo lài): Chán nản đến cực độ
22. Thay vì nói 很尴尬 (hěn gān gà), hãy nói 进退两难 (jìn tuì liǎng nán): Tiến thoái lưỡng nan, lúng túng
23. Thay vì nói 很痛苦 (hěn tòng kǔ), hãy nói 生不如死 (shēng bù rú sǐ): Đau đớn tột cùng
24. Thay vì nói 很棒 (hěn bàng), hãy nói 才华横溢 (cái huá héng yì): Tài năng xuất chúng
25. Thay vì nói 很高兴 (hěn gāo xìng), hãy nói 欣喜若狂 (xīn xǐ ruò kuáng): Hân hoan vui mừng tột độ
26. Thay vì nói 很静 (hěn jìng), hãy nói 鸦雀无声 (yā què wú shēng): Yên lặng như tờ
27. Thay vì nói 很惊讶 (hěn jīng yà), hãy nói 大吃一惊 (dà chī yī jīng): Kinh ngạc tột độ
28. Thay vì nói 很急 (hěn jí), hãy nói 迫不及待 (pò bù jí dài): Nôn nóng không chờ nổi
29. Thay vì nói 很骄傲 (hěn jiāo ào), hãy nói 目中无人 (mù zhōng wú rén): Kiêu căng, không coi ai ra gì
30. Thay vì nói 很害羞 (hěn hài xiū), hãy nói 羞羞答答 (xiū xiū dā dā): Ngại ngùng, xấu hổ
31. Thay vì nói 很惊慌 (hěn jīng huāng), hãy nói 手足无措 (shǒu zú wú cuò): Hoảng loạn, không biết làm gì
32. Thay vì nói 很无奈 (hěn wú nài), hãy nói 百般无奈 (bǎi bān wú nài): Bất lực, không có cách nào khác
33. Thay vì nói 很感激 (hěn gǎn jī), hãy nói 感恩戴德 (gǎn ēn dài dé): Biết ơn vô cùng
34. Thay vì nói 很忠诚 (hěn zhōng chéng), hãy nói 忠心耿耿 (zhōng xīn gěng gěng): Trung thành tuyệt đối
35. Thay vì nói 很惊恐 (hěn jīng kǒng), hãy nói 魂飞魄散 (hún fēi pò sàn): Kinh hoàng, mất hồn mất vía
36. Thay vì nói 很满足 (hěn mǎn zú), hãy nói 心满意足 (xīn mǎn yì zú): Hài lòng, thỏa mãn
37. Thay vì nói 很开阔 (hěn kāi kuò), hãy nói 天高地广 (tiān gāo dì guǎng): Rộng rãi, hào phóng, phong thái tự nhiên
38. Thay vì nói 很紧张 (hěn jǐn zhāng), hãy nói 提心吊胆 (tí xīn diào dǎn): Lo lắng, hồi hộp đến mức tim treo ngược
39. Thay vì nói 很绝望 (hěn jué wàng), hãy nói 心灰意冷 (xīn huī yì lěng): Mất hết hy vọng, hoàn toàn tuyệt vọng
40. Thay vì nói 很幸福 (hěn xìng fú), hãy nói 其乐融融 (qí lè róng róng): Hạnh phúc đầm ấm
41. Thay vì nói 很宽容 (hěn kuān róng), hãy nói 宽宏大量 (kuān hóng dà liàng): Khoan dung độ lượng
---
Số lượng học viên có hạn, nhanh tay đăng ký để giữ chỗ nhé!
---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133