Tiếng Trung Thảo Vân - Giao Thủy 中文小课堂

Tiếng Trung Thảo Vân - Giao Thủy 中文小课堂 Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Tiếng Trung Thảo Vân - Giao Thủy 中文小课堂, Giao Hải/Giao Thuỷ/Nam Định, Giao Thuy.

TIẾNG TRUNG THẢO VÂN
🏨🏨TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - LUYỆN THI HSK - THÀNH THẠO HSK4 SAU 6 THÁNG
🧑‍🎓🧑‍🎓 KÈM 1 : 1 - HỌC LUÔN TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRONG CÔNG XƯỞNG
SDT/ZALO : 0368.162.155/0346.013.156

💥 100 câu – mở khóa giao tiếp tiếng Trung trong 1 nốt nhạc!💛 100 câu “thần thánh” giúp bạn bật mode giao tiếp cực nhanh!...
17/09/2025

💥 100 câu – mở khóa giao tiếp tiếng Trung trong 1 nốt nhạc!

💛 100 câu “thần thánh” giúp bạn bật mode giao tiếp cực nhanh!

---------
TIẾNG TRUNG THẢO VÂN - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Giao Hải - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155



✨ 𝑻𝑼̛̀ 𝑽𝑼̛̣𝑵𝑮 𝑻𝑰𝑬̂́𝑵𝑮 𝑻𝑹𝑼𝑵𝑮 📚 𝑽𝑬̂̀ 𝑪𝑯𝑨̂́𝑻 𝑳𝑼̛𝑶̛̣𝑵𝑮 🔧 𝑻𝑹𝑶𝑵𝑮 𝑵𝑮𝐀̀𝑵𝑯 𝑫𝑰𝑬̣̂𝑵 𝑻𝑼̛̉ ⚡ ✨📌 基础 – Cơ bản品质 (质量) pǐnzhì (zhìliàng) ...
16/09/2025

✨ 𝑻𝑼̛̀ 𝑽𝑼̛̣𝑵𝑮 𝑻𝑰𝑬̂́𝑵𝑮 𝑻𝑹𝑼𝑵𝑮 📚 𝑽𝑬̂̀ 𝑪𝑯𝑨̂́𝑻 𝑳𝑼̛𝑶̛̣𝑵𝑮 🔧 𝑻𝑹𝑶𝑵𝑮 𝑵𝑮𝐀̀𝑵𝑯 𝑫𝑰𝑬̣̂𝑵 𝑻𝑼̛̉ ⚡ ✨
📌 基础 – Cơ bản
品质 (质量) pǐnzhì (zhìliàng) → Chất lượng
标准 biāozhǔn → Tiêu chuẩn
合格 hégé ✅ → Đạt
不合格 bù hégé ❌ → Không đạt
次品 cìpǐn → Thứ phẩm
🔍 检验 – Kiểm tra
检查 jiǎnchá → Kiểm tra
抽检 chōujiǎn 🎯 → Kiểm tra ngẫu nhiên
全检 quánjiǎn → Kiểm tra toàn bộ
外观检查 wàiguān jiǎnchá 👀 → Kiểm tra ngoại quan
功能测试 gōngnéng cèshì ⚙️ → Kiểm tra chức năng

---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Giao Hải - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155





👕✨ 𝑻ừ 𝒗ự𝒏𝒈 𝑻𝒊ế𝒏𝒈 𝑻𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒗ề 𝑪𝒉ấ𝒕 𝑳ượ𝒏𝒈 𝑵𝒈à𝒏𝒉 𝑴𝒂𝒚 𝑴ặ𝒄 👗✨📍 Nắm vững từ vựng chuyên ngành giúp bạn kiểm hàng chuẩn hơn, trao ...
15/09/2025

👕✨ 𝑻ừ 𝒗ự𝒏𝒈 𝑻𝒊ế𝒏𝒈 𝑻𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒗ề 𝑪𝒉ấ𝒕 𝑳ượ𝒏𝒈 𝑵𝒈à𝒏𝒉 𝑴𝒂𝒚 𝑴ặ𝒄 👗✨

📍 Nắm vững từ vựng chuyên ngành giúp bạn kiểm hàng chuẩn hơn, trao đổi dễ dàng với đối tác và nâng cao kỹ năng QC/QA. 🚀
---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: GIAO HẢI - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/





🎉 𝑻𝒓𝒖𝒏𝒈 𝑻𝒂̂𝒎 𝑻𝒊𝒆̂́𝒏𝒈 𝑻𝒓𝒖𝒏𝒈 - 𝑻𝒂̣𝒊 𝑮𝒊𝒂𝒐 𝑯𝒂̉𝒊 - 𝑮𝒊𝒂𝒐 𝑻𝒉𝒖̉𝒚 - 𝑵𝒂𝒎 Đ𝒊̣𝒏𝒉 🎀  🍉🎉🚀 Nhân dịp khai giảng cơ sở mới, Trung tâm dàn...
13/09/2025

🎉 𝑻𝒓𝒖𝒏𝒈 𝑻𝒂̂𝒎 𝑻𝒊𝒆̂́𝒏𝒈 𝑻𝒓𝒖𝒏𝒈 - 𝑻𝒂̣𝒊 𝑮𝒊𝒂𝒐 𝑯𝒂̉𝒊 - 𝑮𝒊𝒂𝒐 𝑻𝒉𝒖̉𝒚 - 𝑵𝒂𝒎 Đ𝒊̣𝒏𝒉 🎀 🍉🎉
🚀 Nhân dịp khai giảng cơ sở mới, Trung tâm dành tặng cho học viên hàng loạt ưu đãi hấp dẫn:
✨ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐡𝐨̣𝐜 𝐩𝐡𝐢́ 𝐥𝐞̂𝐧 đ𝐞̂́𝐧 𝟑𝟎%
✨ 𝐓𝐚̣̆𝐧𝐠 𝐠𝐢𝐚́𝐨 𝐭𝐫𝐢̀𝐧𝐡 – 𝐭𝐚̀𝐢 𝐥𝐢𝐞̣̂𝐮 𝐦𝐢𝐞̂̃𝐧 𝐩𝐡𝐢́ 𝐥𝐞̂𝐧 đ𝐞̂́𝐧 𝟏𝟎𝟎𝟎𝐊
✨ 𝐇𝐨̂̃ 𝐭𝐫𝐨̛̣ 𝐤𝐢𝐞̂̉𝐦 𝐭𝐫𝐚 𝐯𝐚̀ 𝐭𝐮̛ 𝐯𝐚̂́𝐧 𝐥𝐨̣̂ 𝐭𝐫𝐢̀𝐧𝐡 𝐡𝐨̣𝐜 𝐜𝐚́ 𝐧𝐡𝐚̂𝐧 𝐡𝐨𝐚́
💡 Tại trung tâm, bạn sẽ nhận được:
Cam kết đầu ra – Giáo viên tận tâm – Lộ trình rõ ràng – Môi trường học thân thiện
Hãy đăng ký giữ chỗ ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội học cùng đội ngũ giảng viên chất lượng tại Ngoại Ngữ Hoa Nam!
—------------------
✍️𝐇𝐨̣𝐜 𝐭𝐮̛̀ 𝐜𝐨𝐧 𝐬𝐨̂́ 𝟎 đ𝐞̂́𝐧 𝐭𝐡𝐚̀𝐧𝐡 𝐭𝐡𝐚̣𝐨 𝟒 𝐤𝐲̃ 𝐧𝐚̆𝐧𝐠 𝐧𝐠𝐡𝐞- 𝐧𝐨́𝐢 - đ𝐨̣𝐜 – 𝐯𝐢𝐞̂́𝐭
👩‍🎓𝐋𝐨̛́𝐩 𝐡𝐨̣𝐜 𝐬𝐢̃ 𝐬𝐨̂́ 𝐧𝐡𝐨̉ (𝐭𝐨̂́𝐢 đ𝐚 𝟖–𝟏𝟎 𝐡𝐨̣𝐜 𝐯𝐢𝐞̂𝐧) 𝐠𝐢𝐮́𝐩 𝐭𝐚̆𝐧𝐠 𝐭𝐮̛𝐨̛𝐧𝐠 𝐭𝐚́𝐜 𝐯𝐚̀ đ𝐚̉𝐦 𝐛𝐚̉𝐨 𝐜𝐡𝐚̂́𝐭 𝐥𝐮̛𝐨̛̣𝐧𝐠
👩‍🏫Đ𝐨̣̂𝐢 𝐧𝐠𝐮̃ 𝐠𝐢𝐚̉𝐧𝐠 𝐯𝐢𝐞̂𝐧 𝐜𝐨́ 𝐭𝐫𝐢̀𝐧𝐡 đ𝐨̣̂ 𝐬𝐮̛ 𝐩𝐡𝐚̣𝐦 𝐜𝐚𝐨, 𝐬𝐚́𝐭 𝐬𝐚𝐨 𝐜𝐡𝐢̉𝐧𝐡 𝐩𝐡𝐚́𝐭 𝐚̂𝐦 & 𝐠𝐢𝐚̉𝐢 𝐧𝐠𝐮̛̃ 𝐩𝐡𝐚́𝐩 𝐤𝐲̃ 𝐭𝐮̛̀𝐧𝐠 𝐛𝐮𝐨̂̉𝐢
Cam kết đầu ra, 𝑴𝑰𝑬̂̃𝑵 𝑷𝑯𝑰́ 𝑯𝑶̣𝑪 𝑳𝑨̣𝑰 nếu không đạt đầu ra
Đăng ký tư vấn ngay hôm nay để được học thử miễn phí và xếp lớp sớm!
------------------------
𝙏𝙄𝑬̂́𝙉𝙂 𝙏𝙍𝙐𝙉𝙂 𝙌𝙐𝑶̂́𝘾 𝙏𝑬̂́ 𝙃𝙊𝘼 𝙉𝘼𝙈 - 𝙂𝙄𝘼𝙊 𝙏𝙃𝑼̉𝙔
Đ𝐢̣𝐚 𝐜𝐡𝐢̉:
𝑪𝒐̛ 𝒔𝒐̛̉ 4: 𝑿𝒐́𝒎 𝑯𝒂̉𝒊 𝑯𝒖̀𝒏𝒈 - 𝑮𝒊𝒂𝒐 𝑯𝒂̉𝒊 - 𝑮𝒊𝒂𝒐 𝑻𝒉𝒖̉𝒚-𝑵𝒂𝒎 Đ𝒊̣𝒏𝒉
𝐒𝐃𝐓 : 𝟎𝟑𝟔𝟖.𝟏𝟔𝟐.𝟏𝟓𝟓 - 𝟎𝟑𝟒𝟔.𝟎𝟏𝟑.𝟏𝟓𝟔
Cơ sở 1: 69B Trương Hán Siêu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
Cơ sở 2: TT Cổ Lễ - Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
Cơ sở 3: Thành Lợi - Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0794494768/ 0886614133/0368162155

✨ Tiếng Trung rất thú vị ✨Một trong những điều khiến người học bất ngờ đó là:👉 Nghĩa của từ ghép nhiều khi hoàn toàn khá...
10/09/2025

✨ Tiếng Trung rất thú vị ✨

Một trong những điều khiến người học bất ngờ đó là:
👉 Nghĩa của từ ghép nhiều khi hoàn toàn khác với nghĩa gốc của từng từ đơn.
Ví dụ nhé:
🍉 瓜 (guā) = quả dưa, quả bầu
➡️ 傻瓜 (shǎguā) = kẻ ngốc
➡️ 笑瓜 (xiàoguā) = người bị cười nhạo

🔥 火 (huǒ) = lửa
🏎 车 (chē) = xe
➡️ 火车 (huǒchē) = tàu hỏa
➡️ 火气大 (huǒqì dà) = nóng nảy
Và các ví dụ bên dưới ảnh.

—————————
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





NÂNG TẦM TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HƠN TRONG MỘT NỐT NHẠC1. Thay vì nói 很乱 (hěn luàn), hãy nói 乱七八糟 (luàn qī bā zāo): Lộn xộn,...
09/09/2025

NÂNG TẦM TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HƠN TRONG MỘT NỐT NHẠC
1. Thay vì nói 很乱 (hěn luàn), hãy nói 乱七八糟 (luàn qī bā zāo): Lộn xộn, bừa bộn
2. Thay vì nói 很忙 (hěn máng), hãy nói 日理万机 (rì lǐ wàn jī): Bận rộn trăm công nghìn việc
3. Thay vì nói 很害怕 (hěn hài pà), hãy nói 心惊胆战 (xīn jīng dǎn zhàn): Hoảng sợ, lo lắng cực độ
4. Thay vì nói 很生气 (hěn shēng qì), hãy nói 怒火中烧 (nù huǒ zhōng shāo): Giận dữ bừng bừng
5. Thay vì nói 很伤心 (hěn shāng xīn), hãy nói 痛不欲生 (tòng bù yù shēng): Đau khổ đến mức không muốn sống
6. Thay vì nói 很开心 (hěn kāi xīn), hãy nói 喜出望外 (xǐ chū wàng wài): Vui mừng khôn xiết
7. Thay vì nói 很简单 (hěn jiǎn dān), hãy nói 易如反掌 (yì rú fǎn zhǎng): Dễ như trở bàn tay
8. Thay vì nói 很难 (hěn nán), hãy nói 难如登天 (nán rú dēng tiān): Khó như lên trời
9. Thay vì nói 很吵 (hěn chǎo), hãy nói 震耳欲聋 (zhèn ěr yù lóng): Ồn ào đến mức điếc tai
10. Thay vì nói 很贵 (hěn guì), hãy nói 贵不可言 (guì bù kě yán): Đắt không thể tả
11. Thay vì nói 很便宜 (hěn pián yí), hãy nói 物美价廉 (wù měi jià lián): Hàng tốt giá rẻ
12. Thay vì nói 很快 (hěn kuài), hãy nói 一瞬间 (yí shùn jiān): Trong chớp mắt
13. Thay vì nói 很慢 (hěn màn), hãy nói 缓慢如龟 (huǎn màn rú guī): Chậm như rùa
14. Thay vì nói 很困 (hěn kùn), hãy nói 昏昏欲睡 (hūn hūn yù shuì): Buồn ngủ rũ rượi
15. Thay vì nói 很饿 (hěn è), hãy nói 饥肠辘辘 (jī cháng lù lù): Đói cồn cào
16. Thay vì nói 很冷 (hěn lěng), hãy nói 寒风刺骨 (hán fēng cì gǔ): Lạnh cắt da cắt thịt
17. Thay vì nói 很热 (hěn rè), hãy nói 挥汗如雨 (huī hàn rú yǔ): Mồ hôi như mưa, nóng bức vô cùng
18. Thay vì nói 很开心 (hěn kāi xīn), hãy nói 眉开眼笑 (méi kāi yǎn xiào): Mặt mày rạng rỡ
19. Thay vì nói 很累 (hěn lèi), hãy nói 精疲力尽 (jīng pí lì jìn): Kiệt sức hoàn toàn
20. Thay vì nói 很担心 (hěn dān xīn), hãy nói 坐立不安 (zuò lì bù ān): Bồn chồn lo lắng
21. Thay vì nói 很无聊 (hěn wú liáo), hãy nói 百无聊赖 (bǎi wú liáo lài): Chán nản đến cực độ
22. Thay vì nói 很尴尬 (hěn gān gà), hãy nói 进退两难 (jìn tuì liǎng nán): Tiến thoái lưỡng nan, lúng túng
23. Thay vì nói 很痛苦 (hěn tòng kǔ), hãy nói 生不如死 (shēng bù rú sǐ): Đau đớn tột cùng
24. Thay vì nói 很棒 (hěn bàng), hãy nói 才华横溢 (cái huá héng yì): Tài năng xuất chúng
25. Thay vì nói 很高兴 (hěn gāo xìng), hãy nói 欣喜若狂 (xīn xǐ ruò kuáng): Hân hoan vui mừng tột độ
26. Thay vì nói 很静 (hěn jìng), hãy nói 鸦雀无声 (yā què wú shēng): Yên lặng như tờ
27. Thay vì nói 很惊讶 (hěn jīng yà), hãy nói 大吃一惊 (dà chī yī jīng): Kinh ngạc tột độ
28. Thay vì nói 很急 (hěn jí), hãy nói 迫不及待 (pò bù jí dài): Nôn nóng không chờ nổi
29. Thay vì nói 很骄傲 (hěn jiāo ào), hãy nói 目中无人 (mù zhōng wú rén): Kiêu căng, không coi ai ra gì
30. Thay vì nói 很害羞 (hěn hài xiū), hãy nói 羞羞答答 (xiū xiū dā dā): Ngại ngùng, xấu hổ
31. Thay vì nói 很惊慌 (hěn jīng huāng), hãy nói 手足无措 (shǒu zú wú cuò): Hoảng loạn, không biết làm gì
32. Thay vì nói 很无奈 (hěn wú nài), hãy nói 百般无奈 (bǎi bān wú nài): Bất lực, không có cách nào khác
33. Thay vì nói 很感激 (hěn gǎn jī), hãy nói 感恩戴德 (gǎn ēn dài dé): Biết ơn vô cùng
34. Thay vì nói 很忠诚 (hěn zhōng chéng), hãy nói 忠心耿耿 (zhōng xīn gěng gěng): Trung thành tuyệt đối
35. Thay vì nói 很惊恐 (hěn jīng kǒng), hãy nói 魂飞魄散 (hún fēi pò sàn): Kinh hoàng, mất hồn mất vía
36. Thay vì nói 很满足 (hěn mǎn zú), hãy nói 心满意足 (xīn mǎn yì zú): Hài lòng, thỏa mãn
37. Thay vì nói 很开阔 (hěn kāi kuò), hãy nói 天高地广 (tiān gāo dì guǎng): Rộng rãi, hào phóng, phong thái tự nhiên
38. Thay vì nói 很紧张 (hěn jǐn zhāng), hãy nói 提心吊胆 (tí xīn diào dǎn): Lo lắng, hồi hộp đến mức tim treo ngược
39. Thay vì nói 很绝望 (hěn jué wàng), hãy nói 心灰意冷 (xīn huī yì lěng): Mất hết hy vọng, hoàn toàn tuyệt vọng
40. Thay vì nói 很幸福 (hěn xìng fú), hãy nói 其乐融融 (qí lè róng róng): Hạnh phúc đầm ấm
41. Thay vì nói 很宽容 (hěn kuān róng), hãy nói 宽宏大量 (kuān hóng dà liàng): Khoan dung độ lượng
---
Số lượng học viên có hạn, nhanh tay đăng ký để giữ chỗ nhé!
---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





🛌 50 từ vựng liên quan đến giấc ngủI. Các từ cơ bản về ngủ1. 睡觉 (shuìjiào) – ngủ2. 睡眠 (shuìmián) – giấc ngủ3. 午睡 (wǔshuì...
09/09/2025

🛌 50 từ vựng liên quan đến giấc ngủ
I. Các từ cơ bản về ngủ

1. 睡觉 (shuìjiào) – ngủ
2. 睡眠 (shuìmián) – giấc ngủ
3. 午睡 (wǔshuì) – ngủ trưa
4. 小睡 (xiǎoshuì) – chợp mắt
5. 困 (kùn) – buồn ngủ
6. 打盹 (dǎdǔn) – ngủ gà gật
7. 失眠 (shīmián) – mất ngủ
8. 多梦 (duōmèng) – hay mơ
9. 梦 (mèng) – giấc mơ
10. 噩梦 (èmèng) – ác mộng

II. Thói quen đi ngủ

11. 睡衣 (shuìyī) – đồ ngủ
12. 睡帽 (shuìmào) – mũ ngủ
13. 床 (chuáng) – giường
14. 枕头 (zhěntou) – gối
15. 被子 (bèizi) – chăn
16. 褥子 (rùzi) – đệm
17. 床单 (chuángdān) – ga trải giường
18. 闹钟 (nàozhōng) – đồng hồ báo thức
19. 床头灯 (chuángtóudēng) – đèn ngủ
20. 打呼噜 (dǎ hūlu) – ngáy

III. Trạng thái trong khi ngủ

21. 熟睡 (shúshuì) – ngủ say
22. 浅睡 (qiǎnshuì) – ngủ nông
23. 睡不着 (shuì bù zháo) – không ngủ được
24. 早醒 (zǎoxǐng) – tỉnh sớm
25. 睡过头 (shuì guòtóu) – ngủ quên, ngủ quá giờ
26. 梦游 (mèngyóu) – mộng du
27. 夜醒 (yèxǐng) – tỉnh dậy ban đêm
28. 倒头就睡 (dǎotóu jiù shuì) – đặt đầu xuống là ngủ ngay
29. 精神 (jīngshen) – tinh thần (sau khi ngủ dậy)
30. 困倦 (kùnjuàn) – mệt mỏi, uể oải

IV. Giấc mơ và cảm giác

31. 美梦 (měimèng) – giấc mơ đẹp
32. 春梦 (chūnmèng) – mộng xuân
33. 白日梦 (báirìmèng) – mơ mộng hão huyền
34. 梦境 (mèngjìng) – cảnh trong mơ
35. 梦话 (mènghuà) – nói mớ
36. 噩梦连连 (èmèng liánlián) – liên tiếp gặp ác mộng
37. 梦醒 (mèngxǐng) – tỉnh mơ
38. 惊醒 (jīngxǐng) – giật mình tỉnh dậy
39. 困意 (kùnyì) – cảm giác buồn ngủ
40. 赖床 (lài chuáng) – nằm lì trên giường, không muốn dậy

V. Các cụm từ thường dùng

41. 保证睡眠 (bǎozhèng shuìmián) – đảm bảo giấc ngủ
42. 睡眠不足 (shuìmián bùzú) – thiếu ngủ
43. 睡眠质量 (shuìmián zhìliàng) – chất lượng giấc ngủ
44. 睡眠习惯 (shuìmián xíguàn) – thói quen ngủ
45. 睡眠障碍 (shuìmián zhàng’ài) – rối loạn giấc ngủ
46. 生物钟 (shēngwùzhōng) – đồng hồ sinh học
47. 熬夜 (áoyè) – thức khuya
48. 打瞌睡 (dǎ kēshuì) – gật gù, ngủ gà
49. 早睡早起 (zǎo shuì zǎo qǐ) – ngủ sớm dậy sớm
50. 一觉到天亮 (yí jiào dào tiānliàng) – ngủ một giấc đến sáng
---
VI.Tổng Kết : khẩu ngữ thường dùng :

1. ngủ gật : 打瞌睡 (dǎ kēshuì)
2. Buồn ngủ : 打捆 (dǎkùn )
3. ngáp : 打哈欠 (dǎ hāqiān )
4. ngủ trưa : 睡午觉 ̣( shuì wǔ jiào )
5. ngủ say : 睡着 ̣(shuì zhǎo )
6. ngủ quên : 睡过头 (shuì guò tóu )
--------------------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





Hai cách nói “怎么去 (zěnme qù)” và “怎么走 (zěnme zǒu)”  trong tiếng Trung đều dịch nôm na là “đi như thế nào " nhưng cách dù...
08/09/2025

Hai cách nói “怎么去 (zěnme qù)” và “怎么走 (zěnme zǒu)” trong tiếng Trung đều dịch nôm na là “đi như thế nào " nhưng cách dùng và ý nghĩa thực tế của hai câu này hoàn toàn khác biệt nhau :

1. 怎么去 (zěnme qù)

👉 Nhấn mạnh phương tiện, cách thức di chuyển đến một nơi.
Thường dùng khi muốn hỏi “đi bằng phương tiện gì” (xe buýt, tàu điện, đi bộ, lái xe…).

👉 Cách trả lời là :
+ 骑车去 (qíchē qù)(1骑 + xe đạp/xe máy)

+ 开车去(kāichē qù) (开车 : kāichē : lái ô tô)

+ 打车 dǎ chē / 打的dǎdi : gọi taxi, bắt taxi

+ 坐 (zuò) + phương tiện giao thông ( tàu hỏa, xe bus, máy bay, tàu điện, tàu cao tốc, xe khách....)

📌 Ví dụ:
你怎么去学校?
(Nǐ zěnme qù xuéxiào?)
Bạn đi đến trường bằng xe gì?
→ Có thể trả lời:
+ 我坐公交车去 。wǒ zuò gōngjiāo chē qù : tôi đi bằng xe bus

Hoặc là :
我骑自行车去 wǒ qí zì xíng chē qù tôi đi bằng xe đạp.

2. 怎么走 (zěnme zǒu)

👉 Nhấn mạnh tuyến đường, phương hướng đi như thế nào.

Thường dùng khi hỏi chỉ đường.

📌 Ví dụ:
a, 去火车站怎么走?
(Qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?)
Đi đến ga tàu thì đi đường nào?
→ Có thể trả lời: 一直走,然后左拐。(yìzhí zǒu, ránhòu zǔo guǎi。
(Đi thẳng, sau đó rẽ trái.)

b, 去银行怎么走 ? qù yínháng zěnme zǒu。
đi ngân hàng đi đường nào?.

到前面四路口的红绿灯,就往左拐 ( dào qiánmiàn sì lù kǒu de hónglǜdēng, jìu wǎng zúo guǎi。
đến đèn đỏ ngã tư phía trước, thì rẽ trái

🔑 So sánh nhanh:
怎么去 = hỏi cách đi / phương tiện
怎么走 = hỏi đường đi / hướng đi
---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





Các bạn biết "MŨ BẢO HIỂM" trong tiếng trung được gọi là gì không?. Dưới đây là các từ vựng liên quan đến xe cộ. Cùng xe...
06/09/2025

Các bạn biết "MŨ BẢO HIỂM" trong tiếng trung được gọi là gì không?.
Dưới đây là các từ vựng liên quan đến xe cộ. Cùng xem để biết MŨ BẢO HIỂM được gọi là gì nhé.
🚗🚲🚌
---

1. 🚗 Các phương tiện giao thông (20 từ)

1. 汽车 qìchē – ô tô

👉 我开汽车去上班。Wǒ kāi qìchē qù shàngbān. (Tôi lái ô tô đi làm.)

2. 小轿车 xiǎo jiàochē – xe con
3. 公共汽车 gōnggòng qìchē – xe buýt
4. 出租车 chūzūchē – taxi
5. 网约车 wǎngyuēchē – xe công nghệ (Grab, Didi…)
6. 摩托车 mótuōchē – xe máy
7. 电动车 diàndòngchē – xe điện
8. 自行车 zìxíngchē – xe đạp
9. 三轮车 sānlúnchē – xe ba gác, xe ba bánh
10. 高铁 gāotiě – tàu cao tốc
11. 火车 huǒchē – tàu hỏa
12. 地铁 dìtiě – tàu điện ngầm
13. 电车 diànchē – xe điện bánh sắt
14. 轻轨 qīngguǐ – tàu điện trên cao
15. 轮船 lúnchuán – tàu thủy
16. 渡船 dùchuán – phà
17. 飞机 fēijī – máy bay
18. 直升机 zhíshēngjī – trực thăng
19. 卡车 kǎchē – xe tải
20. 校车 xiàochē – xe đưa đón học sinh
---

2. 🛞 Động tác & hành vi đi xe (20 từ)

21. 开车 kāi chē – lái xe

👉 我正在学开车。Wǒ zhèngzài xué kāi chē. (Tôi đang học lái xe.)

22. 骑车 qí chē – đi xe (xe đạp/xe máy)
23. 上车 shàng chē – lên xe
24. 下车 xià chē – xuống xe
25. 坐车 zuò chē – đi xe (ngồi xe)
26. 打车 dǎ chē – gọi xe / bắt taxi
27. 停车 tíng chē – đỗ xe, dừng xe
28. 倒车 dào chē – lùi xe
29. 转弯 zhuǎnwān – rẽ (quẹo)
30. 掉头 diàotóu – quay đầu xe
31. 超车 chāo chē – vượt xe
32. 刹车 shā chē – phanh xe
33. 加油 jiā yóu – đổ xăng
34. 开快车 kāi kuài chē – lái nhanh
35. 开慢车 kāi màn chē – lái chậm
36. 违章驾驶 wéizhāng jiàshǐ – lái xe phạm luật
37. 挡风玻璃 dǎngfēng bōlí – kính chắn gió
38. 系安全带 jì ānquán dài – thắt dây an toàn
39. 开远光灯 kāi yuǎnguāng dēng – bật đèn pha
40. 按喇叭 àn lǎba – bấm còi
---

3. 🚦 Liên quan đến đường đi & giao thông (20 từ)

41. 马路 mǎlù – đường cái, đường to
42. 公路 gōnglù – quốc lộ
43. 高速公路 gāosù gōnglù – đường cao tốc

👉 高速公路上不能随便停车。
Gāosù gōnglù shàng bùnéng suíbiàn tíng chē. (Không được dừng xe tùy tiện trên cao tốc.)

44. 红绿灯 hónglǜdēng – đèn giao thông
45. 人行道 rénxíngdào – lối đi bộ
46. 斑马线 bānmǎxiàn – vạch sang đường
47. 十字路口 shízì lùkǒu – ngã tư
48. 环岛 huándǎo – vòng xuyến
49. 车站 chēzhàn – bến xe, trạm xe
50. 火车站 huǒchēzhàn – ga tàu
51. 汽车站 qìchēzhàn – bến xe khách
52. 地铁站 dìtiě zhàn – ga tàu điện ngầm
53. 停车场 tíngchēchǎng – bãi đỗ xe
54. 收费站 shōufèi zhàn – trạm thu phí
55. 出口 chūkǒu – lối ra
56. 入口 rùkǒu – lối vào
57. 高架桥 gāojiàqiáo – cầu vượt
58. 隧道 suìdào – hầm đường bộ
59. 公交卡 gōngjiāo kǎ – thẻ xe buýt
60. 导航 dǎoháng – định vị, GPS

---

4. 🚙 Tình huống thường gặp (20 từ)

61. 堵车 dǔ chē – kẹt xe
👉 北京经常堵车。Běijīng jīngcháng dǔ chē. (Bắc Kinh thường xuyên kẹt xe.)

62. 事故 shìgù – tai nạn
63. 交通警察 jiāotōng jǐngchá – cảnh sát giao thông
64. 罚款 fákuǎn – phạt tiền
65. 驾驶证 jiàshǐzhèng – bằng lái xe
66. 行驶证 xíngshǐ zhèng – giấy tờ xe
67. 年检 niánjiǎn – kiểm định xe
68. 加油站 jiāyóu zhàn – trạm xăng
69. 油价 yóujià – giá xăng
70. 保险 bǎoxiǎn – bảo hiểm
71. 违章 wéizhāng – phạm luật giao thông
72. 罚单 fádān – biên lai phạt
73. 撞车 zhuàng chē – đâm xe
74. 故障 gùzhàng – hỏng xe
75. 修车 xiū chē – sửa xe
76. 车牌 chēpái – biển số xe
77. 上高速 shàng gāosù – lên đường cao tốc
78. 下高速 xià gāosù – xuống cao tốc
79. 乘客 chéngkè – hành khách
80. 司机 sījī – tài xế
---

5. ✈️ Di chuyển xa (20 từ)

81. 旅行 lǚxíng – du lịch
82. 出差 chūchāi – đi công tác
83. 票 piào – vé
84. 机票 jīpiào – vé máy bay
85. 车票 chēpiào – vé xe
86. 火车票 huǒchēpiào – vé tàu
87. 检票 jiǎnpiào – kiểm vé
88. 候车室 hòuchē shì – phòng chờ tàu
89. 登机口 dēngjī kǒu – cổng lên máy bay
90. 托运行李 tuōyùn xínglǐ – ký gửi hành lý
91. 随身行李 suíshēn xínglǐ – hành lý xách tay
92. 起飞 qǐfēi – cất cánh
93. 降落 jiàngluò – hạ cánh
94. 航班 hángbān – chuyến bay
95. 延误 yánwù – trễ (máy bay/chuyến)
96. 机场 jīchǎng – sân bay
97. 出入口 chūrùkǒu – cổng ra vào
98. 出租车站 chūzūchē zhàn – bãi đón taxi
99. 接送车 jiēsòng chē – xe đưa đón
100. 旅游巴士 lǚyóu bāshì – xe du lịch

CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN :
---
101 : 头盔 tóukūi - mũ bảo hiểm ( đi xe máy, xe đạp điện, xe đua)
102 : 安全带 ānquán dài - dây an toàn
103 驾驶座 (jiàshǐ zuò) – ghế lái
104 司机座位 (sījī zuòwèi) – chỗ ngồi tài xế
105 扶手 (fúshǒu) – tay vịn
106 行李架 (xínglǐ jià) – giá để hành lý (trên ghế)
107 紧急出口 (jǐnjí chūkǒu) – cửa thoát hiểm
108 灭火器 (mièhuǒqì) – bình cứu hỏa
109 天窗 (tiānchuāng) – cửa thoát hiểm trên nóc xe
110 喇叭 (lǎba) – còi xe
111 刹车 (shāchē) – phanh
112 油门 (yóumén) – chân ga
113 方向盘 (fāngxiàng pán) – vô lăng
114 仪表盘 (yíbiǎopán) – bảng điều khiển
---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





CÁC BẠN ĐỀU BIẾT BỐN ĐỘNG TỪ : 弄, 干,办,做 ĐỀU CÓ NGHĨA  LÀ "LÀM" nhưng lại không biết cách dùng như thế nào. DƯỚI ĐÂY LÀ P...
06/09/2025

CÁC BẠN ĐỀU BIẾT BỐN ĐỘNG TỪ : 弄, 干,办,做 ĐỀU CÓ NGHĨA LÀ "LÀM" nhưng lại không biết cách dùng như thế nào.
DƯỚI ĐÂY LÀ PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG CỦA 4 TỪ NÀY
---

1. 弄 (nòng)

🔹 Nghĩa gốc: làm cho, gây ra, “xoay xở” để có, tạo ra kết quả nào đó.
🔹 Thường mang sắc thái không trang trọng, dùng trong khẩu ngữ.

Nhấn mạnh: tạo ra sự thay đổi / kết quả (có khi mang sắc thái tiêu cực).

👉 Ví dụ:

弄坏了 (nòng huài le) – Làm hỏng rồi.

弄清楚 (nòng qīngchu) – Làm cho rõ ràng.

弄明白 (nòng míngbai) – Làm cho hiểu rõ.

弄个手机 (nòng gè shǒujī) – Kiếm một cái điện thoại.

---

2. 办 (bàn)

🔹 Nghĩa: làm, xử lý, lo liệu (công việc hành chính, giấy tờ, sự vụ).
🔹 Dùng khi nói đến thủ tục, công việc chính thức, tổ chức sự việc.

👉 Ví dụ:

办护照 (bàn hùzhào) – Làm hộ chiếu.

办签证 (bàn qiānzhèng) – Xin visa.

办事情 (bàn shìqing) – Lo việc.

办学校 (bàn xuéxiào) – Mở trường học.

---

3. 干 (gàn / gān)

Ở đây nói đến 干 (gàn) nhé (chứ không phải 干 gān: khô).
🔹 Nghĩa: làm việc, lao động, hành động.
🔹 Khẩu ngữ, sắc thái thẳng thắn, mạnh. Đôi khi nghe “thô”, nhưng phổ biến.

👉 Ví dụ:

干活 (gàn huó) – Làm việc, lao động.

你在干什么?(nǐ zài gàn shénme?) – Bạn đang làm gì vậy?

他干了一天 (tā gàn le yì tiān) – Anh ấy làm cả ngày.

⚠️ Lưu ý: 干 đôi khi dùng nghĩa mắng chửi trong khẩu ngữ (kiểu “chết tiệt / đập / phá”).

L
---

4. 做 (zuò)

🔹 Nghĩa rộng nhất, thông dụng nhất: làm, thực hiện, chế tạo.
🔹 Dùng được trong nhiều tình huống, từ chính thức đến đời thường.

👉 Ví dụ:

做饭 (zuò fàn) – Nấu cơm.

做工作 (zuò gōngzuò) – Làm việc.

做作业 (zuò zuòyè) – Làm bài tập.

做老师 (zuò lǎoshī) – Làm giáo viên.

---

🔑 So sánh ngắn gọn:

弄 → làm cho, gây ra, xoay xở được cái gì (nhấn kết quả, khẩu ngữ).

办 → lo liệu, xử lý thủ tục, công việc hành chính.

干 → làm việc, lao động (sắc thái mạnh, khẩu ngữ).

做 → làm nói chung, phổ biến và trung tính.

---

---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





có rất nhiều cách nói **xin nhường đường** trong tiếng trung. các bạn đã biết chưa. cùng mình tìm hiểu nhé. ---1. 劳驾,让一下...
05/09/2025

có rất nhiều cách nói **xin nhường đường** trong tiếng trung. các bạn đã biết chưa. cùng mình tìm hiểu nhé.
---
1. 劳驾,让一下。
-> láo jià, ràng yī xià.
Làm phiền anh/chị, nhường một chút.

👉 Cách nói lịch sự, thường dùng khi chen tàu xe, đi trên đường đông.

---
2. 借过一下。
-> jiè guò yī xià.
Xin cho tôi đi qua một chút.

👉 Giống như “cho mình đi nhờ qua” – cách dùng rất phổ biến, thân thiện.

---
3. 请让一让。
-> qǐng ràng yí ràng.
Làm ơn nhường một chút.

👉 Mang tính lịch sự, thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.

---
4. 不好意思,让一下。
-> bù hǎo yì si, ràng yī xià.
Xin lỗi, làm phiền nhường một chút.

---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Chợ Đại Đồng - Giao Lạc - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





04/09/2025

CHỨNG CHỈ HSK4 - TẤM VÉ VÀNG DÀNH CHO THẾ HỆ

,🚀🚀 - không chỉ là tờ giấy chứng nhận năng lực tiếng Trung của bạn, mà còn là giúp bạn dành được nhiều tốt hơn trong học tập cũng như là công việc trong tương lai.

👣👣 QUY ĐỔI XÉT TỐT NGHIỆP VÀ XÉT DUYỆT TUYỂN THẲNG CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC.

👉CHỨNG CHỈ HSK3 quy đổi tương đương là 9 điểm môn ngoại ngữ ( miễn thi tốt nghiệp môn ngoại ngữ, xét tuyển thẳng đối với một số trường có chuyên ngành khối D4)

👉 CHỨNG CHỈ HSK4 = 10đ môn ngoại ngữ.
Được miễn thi tốt nghiệp môn ngoại ngữ cấp THPT, xét tuyển thẳng với đa số các trường đại học đào tạo khối D4.

👉CHỨNG CHỈ HSK4 còn mở ra rất nhiều cơ hội nắm chắc dành được học bổng đối với các bạn đang và đã có mong muốn

👉 Không chỉ vậy, CHỨNG CHỈ HSK4 mở ra cho bạn nhiều cơ hội việc làm tốt hơn. . Được các công ty lớn tuyển thẳng nhân viên. .

NHƯNG BẠN KHÔNG BIẾT BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU?

👉 Khóa học tiếng Trung của chúng tôi! - Là điểm dừng chân phù hợp với sự lựa chọn của các bạn trên con đường kiếm tìm cơ hội mới

🎉📚 KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG – TỪ 0 ĐẾN HSK4 📚🎉

✅ Bạn muốn bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0?

✅ Bạn cần thi chứng chỉ HSK để đi du học, xin việc hay thăng tiến trong công việc?

✅ Bạn muốn học trong môi trường chuyên nghiệp, lộ trình rõ ràng, dễ hiểu?

✨ LỊCH HỌC CỤ THỂ ✨

📌 Khóa học Tiếng Trung từ 0 – HSK4
⏰ Ca học: 18h – 19h30 (Các thứ 3 – 5 – 7)

📌 Khóa học Tiếng Trung từ 0 – HSK2, 0 – HSK3
⏰ Ca học:
20h – 21h30 (Các thứ 3 – 5 – 7)
08h - 10h và 14h - 16h ̣(từ thứ 2 - thứ 6 và hai thứ 7)

📌 Khóa học Tiếng Trung HSK2,
⏰ Ca học: 20h – 21h30 (Các thứ 2 – 4 – 6)
Khai Giảng ngày 15/09/2025

🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT 🎁
🔥 ngay 30%
🔥 Tặng kèm Giáo trình miễn phí 100% trị giá lên đến

📞 Liên hệ ngay: 0368.162.155
Số lượng học viên giới hạn, nhanh tay đăng ký để giữ chỗ nhé! 🚀
---------
TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ HOA NAM - GIAO THỦY
TRAO CƠ HỘI - THAY ĐỔI TƯƠNG LAI
------------------------
Địa chỉ: Giao Hải - Giao Thủy-Nam Định
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0368162155/ 0794494768/ 0886614133





Address

Giao Hải/Giao Thuỷ/Nam Định
Giao Thuy

Website

https://www.facebook.com/profile.php?id=1000711

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Tiếng Trung Thảo Vân - Giao Thủy 中文小课堂 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share