06/10/2025
Dưới đây là 100 phím tắt Excel thường xuyên sử dụng, trên Excel để dùng học thuộc, in ra, hoặc làm tài liệu chia sẻ.
⸻
📘 100 PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
1. Ctrl + N – Tạo file Excel mới
2. Ctrl + O – Mở file có sẵn
3. Ctrl + S – Lưu file
4. F12 – Lưu thành (Save As)
5. Ctrl + P – In tài liệu
6. Ctrl + W – Đóng workbook
7. Ctrl + F4 – Đóng cửa sổ Excel
8. Alt + F4 – Thoát Excel
9. Ctrl + Z – Hoàn tác
10. Ctrl + Y – Làm lại thao tác
11. Ctrl + C – Sao chép ô
12. Ctrl + X – Cắt ô
13. Ctrl + V – Dán ô
14. Ctrl + D – Điền dữ liệu từ ô trên xuống
15. Ctrl + R – Điền dữ liệu từ ô trái sang
16. Ctrl + Alt + V – Dán đặc biệt
17. Ctrl + Shift + V – Dán giá trị
18. Ctrl + “ – Sao chép nội dung ô trên
19. Ctrl + ’ – Sao chép công thức ô trên
20. F4 – Lặp lại thao tác trước
21. Ctrl + 1 – Mở Format Cells
22. Ctrl + B – Chữ đậm
23. Ctrl + I – Chữ nghiêng
24. Ctrl + U – Gạch chân
25. Alt + H + A + C – Căn giữa ô
26. Alt + H + A + L – Căn trái
27. Alt + H + A + R – Căn phải
28. Alt + H + O + I – AutoFit độ rộng cột
29. Alt + H + O + A – AutoFit chiều cao hàng
30. Alt + H + O + W – Đặt độ rộng cột
31. Alt + H + O + H – Đặt chiều cao hàng
32. Ctrl + Shift + L – Bật/Tắt Filter
33. Ctrl + Shift + $ – Định dạng tiền tệ
34. Ctrl + Shift + % – Định dạng phần trăm
35. Ctrl + Shift + # – Định dạng ngày
36. Ctrl + Shift + @ – Định dạng giờ
37. Ctrl + Shift + ^ – Định dạng số mũ
38. Ctrl + Shift + ! – Định dạng số thập phân
39. Ctrl + + – Chèn ô/hàng/cột
40. Ctrl + - – Xóa ô/hàng/cột
41. Alt + I + R – Chèn hàng
42. Alt + I + C – Chèn cột
43. Ctrl + 9 – Ẩn hàng
44. Ctrl + Shift + 9 – Hiện hàng
45. Ctrl + 0 – Ẩn cột
46. Ctrl + Shift + 0 – Hiện cột
47. Ctrl + Mũi tên – Di chuyển đến ô cuối vùng
48. Ctrl + Shift + Mũi tên – Chọn vùng dữ liệu
49. Shift + Mũi tên – Mở rộng vùng chọn
50. Ctrl + A – Chọn toàn bộ sheet
51. Ctrl + Space – Chọn cột hiện tại
52. Shift + Space – Chọn hàng hiện tại
53. Ctrl + Page Up – Sang sheet trái
54. Ctrl + Page Down – Sang sheet phải
55. Ctrl + Home – Về ô A1
56. Ctrl + End – Đến ô cuối có dữ liệu
57. F5 – Đi đến ô (Go To)
58. Alt + Enter – Xuống dòng trong ô
59. Shift + Tab – Di chuyển sang trái
60. = – Bắt đầu công thức
61. Alt + = – AutoSum
62. F2 – Chỉnh sửa ô
63. Shift + F9 – Tính lại sheet hiện tại
64. F9 – Tính lại toàn bộ file
65. Ctrl + ` – Hiển thị công thức
66. Ctrl + Shift + Enter – Nhập công thức mảng
67. Ctrl + [ – Đi tới ô tham chiếu
68. Ctrl + ] – Quay lại ô ban đầu
69. Shift + F3 – Mở hộp thoại hàm
70. Ctrl + Shift + U – Mở rộng thanh công thức
71. Shift + F11 – Tạo sheet mới
72. Alt + E + L – Xóa sheet
73. Alt + H + O + R – Đổi tên sheet
74. Ctrl + Tab – Chuyển giữa các file Excel
75. Ctrl + Shift + Tab – Chuyển ngược lại
76. Ctrl + F2 – Xem trước khi in
77. Alt + F1 – Tạo biểu đồ trong sheet
78. F11 – Tạo biểu đồ riêng
79. Ctrl + F – Tìm kiếm
80. Ctrl + H – Thay thế
81. Shift + F4 – Tìm tiếp
82. Ctrl + Shift + F4 – Tìm ngược lại
83. Ctrl + T – Tạo Table
84. Alt + A + T – Bật/Tắt Filter
85. Alt + A + M – Remove Duplicates
86. Alt + A + S + S – Sắp xếp dữ liệu
87. Alt + A + Q – Text to Columns
88. Alt + D + F + F – Subtotal
89. Ctrl + ; – Chèn ngày
90. Ctrl + Shift + : – Chèn giờ
91. Ctrl + K – Thêm hyperlink
92. Alt + N + P – Chèn ảnh
93. Alt + N + S + H – Chèn shape
94. Alt + N + C – Chèn biểu đồ
95. Alt – Hiển thị gợi ý phím Ribbon
96. Alt + Q – Thanh tìm kiếm lệnh
97. Alt + F8 – Mở macro
98. Alt + F11 – Mở VBA Editor
99. Ctrl + Shift + ) – Hiện khung viền ô
100. Ctrl + Shift + ~ – Định dạng General
👌👌👌👌👌👌