Study with Candy

Study with Candy Học cùng Study with Candy

Học tiếng trung cùng Study with CandyCredit: sưu tầm
18/06/2025

Học tiếng trung cùng Study with Candy
Credit: sưu tầm

Luyện đọc tiếng trung hoyyy
04/04/2025

Luyện đọc tiếng trung hoyyy

Câu chuyện tình của tôi
09/03/2025

Câu chuyện tình của tôi

06/03/2025

Tiếng Trung công xưởng phần 1
1. 公司 (Gōngsī) - Công ty
2. 生产 (Shēngchǎn) - Sản xuất
3. 工厂 (Gōngchǎng) - Nhà máy
4. 工人 (Gōngrén) - Công nhân
5. 管理 (Guǎnlǐ) - Quản lý
6. 设备 (Shèbèi) - Thiết bị
7. 材料 (Cáiliào) - Nguyên liệu
8. 产品 (Chǎnpǐn) - Sản phẩm
9. 订单 (Dìngdān) - Đơn đặt hàng
10. 质量 (Zhìliàng) - Chất lượng
11. 生产线 (Shēngchǎn xiàn) - Dây chuyền sản xuất
12. 库存 (Kùcún) - Kho hàng
13. 采购 (Cǎigòu) - Thu mua
14. 物流 (Wùliú) - Vận chuyển
15. 出口 (Chūkǒu) - Xuất khẩu
16. 进口 (Jìnkǒu) - Nhập khẩu
17. 员工 (Yuángōng) - Nhân viên
18. 技术 (Jìshù) - Kỹ thuật
19. 原材料 (Yuán cáiliào) - Nguyên liệu thô
20. 质检 (Zhìjiǎn) - Kiểm tra chất lượng
21. 车间 (Chējiān) - Xưởng sản xuất
22. 流水线 (Liúshuǐxiàn) - Dây chuyền sản xuất tự động
23. 供应链 (Gōngyìng liàn) - Chuỗi cung ứng
24. 计划 (Jìhuà) - Kế hoạch
25. 运营 (Yùnyíng) - Vận hành
26. 合作 (Hézuò) - Hợp tác
27. 订单处理 (Dìngdān chǔlǐ) - Xử lý đơn hàng
28. 客户 (Kèhù) - Khách hàng
29. 发货 (Fāhuò) - Giao hàng
30. 收货 (Shōuhuò) - Nhận hàng
31. 成本 (Chéngběn) - Chi phí
32. 收益 (Shōuyì) - Lợi nhuận
33. 安全 (Ānquán) - An toàn
34. 风险 (Fēngxiǎn) - Rủi ro
35. 生产力 (Shēngchǎnlì) - Năng suất
36. 生产效率 (Shēngchǎn xiàolǜ) - Hiệu suất sản xuất
37. 售后服务 (Shòuhòu fúwù) - Dịch vụ hậu mãi
38. 市场 (Shìchǎng) - Thị trường
39. 竞争 (Jìngzhēng) - Cạnh tranh
40. 创新 (Chuàngxīn) - Đổi mới
41. 标准 (Biāozhǔn) - Tiêu chuẩn
42. 测试 (Cèshì) - thử nghiệm
43. 检验 (Jiǎnyàn) - kiểm nghiệm
44. 认证 (Rènzhèng) - Chứng nhận
46. 设计 (Shèjì) - Thiết kế
47. 打样 (Dǎyàng) - Tạo mẫu
48. 模具 (Mújù) - Khuôn mẫu
49. 装配 (Zhuāngpèi) - Lắp ráp
50. 包装 (Bāozhuāng) - Đóng gói

04/03/2025

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ TÍNH CÁCH
1 傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng
2 暴力 bào lì Bạo lực
3 保守 bǎoshǒu Bảo thủ
4 暴躁 bàozào Nóng nảy
5 卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
6 悲观 bēiguān Bi quan
7 笨拙 bèn zhuō Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh
8 变态 biàntài Biến thái
9 博学 bóxué Có học vấn, học rộng
10 不孝 bú xiào Bất hiếu
11 沉默 chénmò Trầm lặng, im lặng
12 冲动 chōngdòng Bốc đồng
13 丑陋 chǒu lòu Xấu
14 粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng
15 大胆 dàdǎn Mạnh dạn
16 大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng
17 呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc
18 淡漠 dàn mò Lạnh lùng
19 胆小 dǎn xiǎo Nhút nhát, nhát gan
20 单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản
21 懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều
22 多变 duō biàn Hay thay đổi
23 恶毒 Èdú Độc ác
24 风趣 fēngqù Dí dỏm hài hước
25 负面 fù miàn Tiêu cực
26 肤浅 fūqiǎn Nông cạn
27 感性 gǎnxìng Cảm tính
28 搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài, tiếu lâm
29 耿直 gěng zhí Trung thực
30 古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị
31 果断 guǒduàn Quả quyết, quyết đoán
32 孤僻 gūpì Lầm lì, cô độc
33 固执 gùzhí Cố chấp
34 害羞 hài xiū Ngại ngùng, thiếu tự tin
35 含蓄 hánxù Kín đáo
36 好客 hào kè Hiếu khách
37 好色 hàosè Háo sắc, phóng đãng
38 豪爽 háoshuǎng Thẳng thắn
39 和善 hé shàn Vui tính
40 合群 héqún Hòa đồng
41 豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng
42 活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát
43 积极 jī jí Tích cực
44 健忘 jiàn wàng Đãng trí
45 健壮 jiàn zhuàng Mạnh mẽ
46 节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm, tằn tiện
47 谨慎 Jǐnshèn Cẩn thận, thận trọng
48 机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt
49 开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái
50 开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở
51 慷慨 kāng kǎi Hào phóng
52 刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
53 抠门 kōu mén Rẻ tiền / keo kiệt
54 懒惰 lǎnduò Lười biếng
55 乐观 lèguān Lạc quan
56 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt
57 冷静 lěngjìng Bình tĩnh
58 冷漠 lěngmò Lạnh nhạt, hờ hững
59 吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn
60 利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát
61 理智 lǐzhì Có lý trí
62 鲁莽 lǔmǎng Lỗ máng
63 马虎 / 粗心 mǎhǔ / cūxīn Qua loa, cẩu thả
64 腼腆 miǎn tiǎn Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
65 明智 míngzhì Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo
66 耐心 nài xīn Nhẫn nại
67 内在心 nèi zài xīn Trầm lặng, khép kín
68 内向 Nèixiàng Hướng nội
69 谦虚 qiānxū Khiêm tốn
70 勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
71 轻浮 qīngfú Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
72 情绪化 qíngxù huà Dễ xúc cảm, dễ xúc động
73 缺德 quēdé Thất đức, thiếu đạo đức
74 忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nhịn
75 任性 Rènxìng Ngang bướng
76 软弱 Ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu
77 善良 Shànliáng Lương thiện
78 神经质 shénjīngzhì Dễ xúc cảm, thần kinh
79 斯文 sī wén Lịch sự, lịch thiệp
80 随和 suí he Dễ tính, hiền hòa, dễ gần
81 随便 suíbiàn Tùy tiện, tự nhiên
82 贪婪 tānlán Tham lam
83 坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực
84 体贴 tǐ tiē Ân cần, biết quan tâm, chu đáo
85 调皮 / 淘气 tiáopí / táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh
86 听话 / 乖 tīnghuà / guāi Vâng lời, ngoan ngoãn
87 外向 wàixiàng Hướng ngoại
88 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp
89 温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa
90 稳重 wěnzhòng Thận trọng vững vàng
91 务实 wù shí Thực dụng
92 无知 wú zhī Không biết gì
93 狭隘 xiá’ài Hẹp hòi
94 下流 xiàliú Hạ lưu, hèn hạ
95 现实 / 踏实 xiàn shí / tà shí Thực tế
96 小气 xiǎoqì Nhỏ mọn
97 孝顺 xiàoshùn Có hiếu, hiếu thuận
98 凶 xiōng Hung dữ, hung ác
99 细心 xìxīn Tỉ mỉ
100 虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả
101 严肃 yán sù Nghiêm túc
102 淫荡 yíndàng Dâm đãng, dâm dật
103 英明 yīngmíng Anh minh, sáng suốt
104 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm
105 友好 yǒu hǎo Thân thiện
106 幽默 yōu mò Hài hước
107 优雅 yōu yā Duyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã
108 犹豫 yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân
109 幼稚 yòuzhì Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ
110 愚蠢 yúchǔn Ngu xuẩn
111 正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng
112 忠诚 zhōngchéng Trung thành
113 自恋 zì liàn Tự luyến
114 自卑 zìbēi Tự ti
115 自嘲 zìcháo Tự ti, tự đánh giá thấp mình
116 自私 zìsī Ích kỷ
117 自信 zìxìn Tự tin

Chủ đề Hoa Quả1. 苹果 (píngguǒ) - Táo2. 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối3. 橙子 (chéngzi) - Cam4. 西瓜 (xīguā) - Dưa hấu5. 草莓 (cǎoméi) -...
03/03/2025

Chủ đề Hoa Quả
1. 苹果 (píngguǒ) - Táo
2. 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối
3. 橙子 (chéngzi) - Cam
4. 西瓜 (xīguā) - Dưa hấu
5. 草莓 (cǎoméi) - Dâu tây
6. 荔枝 (lìzhī) - Vải
7. 芒果 (mángguǒ) - Xoài
8. 柠檬 (níngméng) - Chanh
9. 菠萝 (bōluó) - Dứa
10. 葡萄 (pútao) - Nho
11. 桔子 (júzi) - Quýt
12. 猕猴桃 (míhóutáo) - Kiwi
13. 石榴 (shíliú) - Lựu
14. 椰子 (yēzi) - Dừa
15. 梨 (lí) - Lê
16. 杏 (xìng) - Mơ
17. 李子 (lǐzi) - Mận
18. 栗子 (lìzi) - Hạt dẻ
19. 蓝莓 (lánméi) - Việt quất
20. 柚子 (yòuzi) - Bưởi
21. 樱桃 (yīngtáo) - Anh đào (Cherry)
22. 无花果 (wúhuāguǒ) - Sung (Fig)
23. 番石榴 (fānshíliú) - Ổi
24. 百香果 (bǎixiāngguǒ) - Chanh leo (Passion fruit)
25. 龙眼 (lóngyǎn) - Nhãn
26. 榴莲 (liúlián) - Sầu riêng
27. 山竹 (shānzhú) - Măng cụt
28. 牛油果 (niúyóuguǒ) - Bơ
29. 哈密瓜 (hāmìguā) - Dưa lưới
30. 番茄 (fānqié) - Cà chua
31. 杨梅 (yángméi) - Dương mai (Myrica rubra)
32. 树莓 (shùméi) - Phúc bồn tử (Raspberry)
33. 甘蔗 (gānzhe) - Mía
34. 石榴 (shíliú) - Lựu
35. 红枣 (hóngzǎo) - Hồng táo
36. 柿子 (shìzi) - Hồng
37. 槟榔 (bīngláng) - Cau
38. 香瓜 (xiāngguā) - Dưa lê
39. 苹果梨 (píngguǒ lí) - Lê táo (Asian pear)
40. 杨桃 (yángtáo) - Khế

23/02/2025

TỔNG HỢP 30 THÀNH NGỮ CÓ TRONG HSK
========================
1. 避坑落井 /Bì kēng luòjǐng/: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
2. 班⻔弄斧 /Bānménnòngfǔ/: Múa rìu qua mắt thợ
3. 破财免灾 /Pòcái miǎn zāi/: Của đi thay người
4. ⻜来横祸 /Fēiláihènghuò/: Tai bay vạ gió
5. 此⼀时,彼⼀时 /Cǐ yīshí, bǐ yīshí/: Sông có khúc, người có lúc
6. 半⽄⼋两 /Bànjīnbāliǎng/: Kẻ tám lạng người nửa cân
7. 姜还是⽼的辣 /Jiāng háishì lǎo de là/: Gừng càng già càng cay
8. 赔了夫⼈⼜折兵 /Péile fūrén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài
9.⽔落⽯出 /Shuǐluòshíchū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
10. ⽆⻛不起浪 /Wúfēngbùqǐlàng/: Không có lửa thì sao có khói
11. 吃咸⼝渴 /Chī xián kǒu kě/: Ăn mặn khát nước
12. 双⼿抓⻥ /Shuāngshǒu zhuā yú/: Bắt cá hai tay
13. 惜墨如⾦ /Xīmòrújīn/: Bút sa gà chết
14. 饱暖思淫欲 /Bǎo nuǎn sī yínyù/: Ăn no rửng mỡ
15. 噤若寒蝉 /Jìnruòhánchán/: Câm như hến
16. ⼼劳⽇出 /Xīn láo rì chū/: Cố đấm ăn xôi
17. ⽕中取栗 /Huǒzhōngqǔlì/: Cốc mò cò xơi
18. ⻝树户树 /Shí shù hù shù/: Ăn cây nào rào cây ấy
19. 不劳⽽获 /Bùláo’érhuò/: Ăn không ngồi rồi
20. 激浊扬清 /Jī zhuó yáng qīng/: Gạn đục khơi trong
21. 装聋作哑 /Zhuāng lóng zuò yǎ/: Giả câm giả điếc
22. ⽆病呻呤 /Wú bìng shēn ling/: Giả vờ giả vịt
23. ⼼回意转 /Xīn huí yì zhuǎn/: Hồi tâm chuyển ý
24. 合情合理 /Héqínghélǐ/: Hợp tình hợp lí
25. 为⼈作嫁 /Wéirénzuòjià/: Làm dâu trăm họ
26. 蜻蜓点⽔ /Qīngtíngdiǎnshuǐ/: Làm như gãi ghẻ
27. 雪花⻜舞 /Xuěhuā fēiwǔ/: Tuyết hoa phi vũ
28. 冰清⽟洁 /Bīngqīngyùjié/: Băng thanh ngọc khiết
29. 万⾥雪飘 /Wànlǐ xuě piāo/: Tuyết bay ngàn dặm
30. 岁寒三友 /Suì hán sānyǒu/: Tuế hàn tam hữu

===================================

Vất vả cả ngày không ai thấy, thảnh thơi 1 chút vạn người soi" 🤣
22/02/2025

Vất vả cả ngày không ai thấy, thảnh thơi 1 chút vạn người soi" 🤣

19/02/2025

ĐẶC SẢN VIỆT NAM
================
1, 奥黛 Ào dài : áo dài
2, 西贡香水 Xīgòng xiāngshuǐ : nước hoa Sài Gòn
3, 手艺灯笼 Shǒuyì dēnglóng : đèn lồng thủ công
4, 木雕 Mùdiāo : gỗ khắc
5, 中原咖啡 Zhōngyuán kāfēi : cà phê Trung Nguyên
6, 磨漆画 Mó qī huà : tranh sơn mài
7, 牛角梳 Niújiǎo shū : lược sừng
8, 手工艺品 Shǒu gōngyìpǐn : đồ thủ công mỹ nghệ
9, 越南沉香 Yuènán chénxiāng : trầm hương Việt Nam
10, 邮票 Yóupiào : tem
11, 白虎膏 Báihǔ gāo : cao bạch hổ
12, 椰子糖 Yēzi táng : kẹo dừa
13, 综合果蔬干 zònghé guǒshū gàn : trái cây sấy
14, 魚露 Yú lù :nước mắm
15,绿豆糕 Lǜdòugāo : bánh đậu xanh
16, 滴漏咖啡 Dīlòu kāfēi : cà phê pha phin
17, PIA 榴莲饼 PIA liúlián bǐng : bánh pía
18, TIPO 早餐奶酪饼 TIPO zǎocān nǎilào bǐng : Bánh trứng TIPO
19, 腰果 Yāoguǒ : hạt điều
20, 佛灵油 fó líng yóu : Dầu Phật Linh
21, 花生糖 huāshēng táng : Kẹo lạc
22, 昋肠花生糖 guì cháng huāshēng táng : Kẹo dồi lạc
23, 越式千层糕 yuè shì qiān céng gāo : bánh da lợn
24,夫妻饼 fūqī bǐng : bánh phu thê
25, 越南煎饼 Yuènán jiān bǐng : bánh xèo
26, 越式酸肉 Yuè shì suān ròu : nem chua Việt Nam
27, 纪念品 Jìniànpǐn : đồ lưu niệm
28, 纪念品店 Jìniànpǐn diàn : của hàng bán đồ lưu niệm
29, 班兰糕 Bān lán gāo : bánh lá dứa
30, 越南炸虾饼 Yuènán zhà xiā bǐng : bánh phồng tôm Việt Nam
31, 东湖画 Dōnghú huà : tranh Đông Hồ
32,太阳洗发水 Tàiyáng xǐ fǎ shuǐ : dầu gội đầu Thái Dương
33, 扁米饼 Biǎn mǐ bǐng : bánh cốm
ĐẶC SẢN VIỆT NAM
================
1, 奥黛 Ào dài : áo dài
2, 西贡香水 Xīgòng xiāngshuǐ : nước hoa Sài Gòn
3, 手艺灯笼 Shǒuyì dēnglóng : đèn lồng thủ công
4, 木雕 Mùdiāo : gỗ khắc
5, 中原咖啡 Zhōngyuán kāfēi : cà phê Trung Nguyên
6, 磨漆画 Mó qī huà : tranh sơn mài
7, 牛角梳 Niújiǎo shū : lược sừng
8, 手工艺品 Shǒu gōngyìpǐn : đồ thủ công mỹ nghệ
9, 越南沉香 Yuènán chénxiāng : trầm hương Việt Nam
10, 邮票 Yóupiào : tem
11, 白虎膏 Báihǔ gāo : cao bạch hổ
12, 椰子糖 Yēzi táng : kẹo dừa
13, 综合果蔬干 zònghé guǒshū gàn : trái cây sấy
14, 魚露 Yú lù :nước mắm
15,绿豆糕 Lǜdòugāo : bánh đậu xanh
16, 滴漏咖啡 Dīlòu kāfēi : cà phê pha phin
17, PIA 榴莲饼 PIA liúlián bǐng : bánh pía
18, TIPO 早餐奶酪饼 TIPO zǎocān nǎilào bǐng : Bánh trứng TIPO
19, 腰果 Yāoguǒ : hạt điều
20, 佛灵油 fó líng yóu : Dầu Phật Linh
21, 花生糖 huāshēng táng : Kẹo lạc
22, 昋肠花生糖 guì cháng huāshēng táng : Kẹo dồi lạc
23, 越式千层糕 yuè shì qiān céng gāo : bánh da lợn
24,夫妻饼 fūqī bǐng : bánh phu thê
25, 越南煎饼 Yuènán jiān bǐng : bánh xèo
26, 越式酸肉 Yuè shì suān ròu : nem chua Việt Nam
27, 纪念品 Jìniànpǐn : đồ lưu niệm
28, 纪念品店 Jìniànpǐn diàn : của hàng bán đồ lưu niệm
29, 班兰糕 Bān lán gāo : bánh lá dứa
30, 越南炸虾饼 Yuènán zhà xiā bǐng : bánh phồng tôm Việt Nam
31, 东湖画 Dōnghú huà : tranh Đông Hồ
32,太阳洗发水 Tàiyáng xǐ fǎ shuǐ : dầu gội đầu Thái Dương
33, 扁米饼 Biǎn mǐ bǐng : bánh cốm
===================================

Luyện đọc tiếng trung mối ngày
18/02/2025

Luyện đọc tiếng trung mối ngày

17/02/2025

1,钱包 / qián bāo /: ví tiền.
2,耳机: / ěr jī /: tai nghe
3,手机: / shǒu jī /: điện thoại
4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng
5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin
6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa
7,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su
8,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa
9,水杯: /shuǐ bēi /: bình nước
10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt
11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay
12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần
13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm
14,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt
16,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn
17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh
18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh
19, 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm
20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm
21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt
22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu
23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ
24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ
25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng
26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion
27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son
28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt
29,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng
30,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng
31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt
32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara
33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày
34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt
35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay
36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay
37,粉饼: / fěn bǐng / phấn
38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi
39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm
40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay
41,润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng
42, 发卡: / fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc
43, 发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng : buộc tóc

Cre: st

15/02/2025

Từ vựng tiếng trung chủ đề quang cảnh quê hương
===================
Ao - 池塘 - Chítáng
Bãi cát - 砂 - Shā
Bầu trời - 天空 - Tiānkōng
Biển - 海 - Hǎi
Cái cày - 犁 - Lí
Cái giếng - 韦尔斯 - Wéi ěr sī
Cánh đồng - 领域 - Lǐngyù
Cây cầu - 桥 - Qiáo
Cây lúa - 稻田 - Dàotián
Chăn trâu - 水牛吃草 - Shuǐniú chī cǎo
Cỏ - 草 - Cǎo
Con đò - 小舟 - Xiǎozhōu
Đá sỏi - 岩石 - Yánshí
Đá/núi đá hiểm trở - 危险的岩石/山脉 - Wéixiǎn de yánshí/shānmài
Đảo - 岛 - Dǎo
Đất - 土地 - Tǔdì
Đô thị - 城市地区 - Chéngshì dìqū
Đồi - 爬坡道 - Pá pō dào
Đồi cỏ - 草山 - Cǎoshān
Đồng bằng - 三角洲 - Sānjiǎozhōu
Đường làng - 乡村小路 - Xiāngcūn xiǎolù
Gia súc - 牛 - Niú
Giao thông - 交通 - Jiāotōng
Hang động - 洞穴 - Dòngxué
Hồ - 湖 - Hú
Hoa màu - 花色 - Huāsè
Không khí - 空气 - Kōngqì
Mái nhà tranh - 平房 - Píngfáng
Mật ong - 蜜糖 - Mì táng
Náo nhiệt - 哄然 - Hōngrán
Nông dân, nhà nông - 农民 - Nóngmín
Nông nghiệp - 农业 - Nóngyè
Nông thôn - 农村 - Nóngcūn
Núi - 山 - Shān
Phong cảnh - 风景 - Fēngjǐn
Quê hương - 家乡 - Jiāxiāng
Rừng rậm - 森林 - Sēnlín
Ruộng, cánh đồng - 领域 - Lǐngyù
Sông - 河 - Hé
Suối nước nóng - 热瀑布 - Rè pùbù
Tắc đường - 交通阻塞 - Jiāotōng zǔsè
Thả diều - 放风筝 - Fàng fēngzhēng
Thác nước - 瀑布 - Pùbù
Thành phố - 市 - Shì
Thị trấn - 镇 - Zhèn
Thiên nhiên - 性质 - Xìngzhì
Thung lũng - 谷 - Gǔ
Tỉnh - 小镇 - Xiǎo zhèn
Tình hình giao thông - 交通状况 - Jiāotōng zhuàngkuàng
Trò chơi dân gian - 民间游戏 - Mínjiān yóuxì
Trồng cây - 种树 - Zhǒng shù
Vách đá - 悬崖 - Xuányá
Về nhà - 回家 - Huí jiā
Yên bình - 平静的 - Píngjìng de
===================================

Address

Gò Vấp
Ho Chi Minh City

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Study with Candy posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share