Học tiếng Trung thực tế ứng dụng

Học tiếng Trung thực tế ứng dụng Giới thiệu sách hay giá rẻ và cung cấp tài liệu học online miễn phí, ứng dụng thực tế

25/06/2025

🟨 1. Muốn – (biểu thị nguyện vọng, ý định)

📌 Cấu trúc: S + 要 + V / danh từ

✅ Ví dụ:
• 我要喝水。
Wǒ yào hē shuǐ.
→ Tôi muốn uống nước.
• 他要买一本书。
Tā yào mǎi yì běn shū.
→ Anh ấy muốn mua một quyển sách.


🟨 2. Cần, phải – (biểu thị nhu cầu hoặc bắt buộc)
📌 Nghĩa giống với “phải, cần phải làm gì đó”
📌 Cấu trúc: S + 要 + V

✅ Ví dụ:
• 明天我们要上课。
Míngtiān wǒmen yào shàngkè.
→ Ngày mai chúng ta phải học.
• 去中国要签证。
Qù Zhōngguó yào qiānzhèng.
→ Đi Trung Quốc cần visa.


🟨 3. Sắp… rồi – (biểu thị hành động sắp xảy ra)

📌 Dùng với 了 để diễn tả hành động sắp tới.
📌 Cấu trúc: S + 要 + V + 了

✅ Ví dụ:
• 我们要考试了。
Wǒmen yào kǎoshì le.
→ Chúng tôi sắp thi rồi.
• 火车要开了。
Huǒchē yào kāi le.
→ Tàu sắp chạy rồi.


🟨 4. Muốn ai làm gì – (biểu thị yêu cầu người khác)

📌 Cấu trúc: S + 要 + người khác + động từ

✅ Ví dụ:
• 老师要我们多练习。
Lǎoshī yào wǒmen duō liànxí.
→ Giáo viên muốn chúng tôi luyện tập nhiều hơn.
• 妈妈要我早睡觉。
Māmā yào wǒ zǎo shuìjiào.
→ Mẹ muốn tôi ngủ sớm.


🟨 5. Nếu… thì… – Dùng trong cấu trúc giả định

📌 Cấu trúc: 要是…,就…
📌 “要” có thể viết đầy đủ là “要是” (nếu như)

✅ Ví dụ:
• 要你喜欢,就买吧。
Yào nǐ xǐhuān, jiù mǎi ba.
→ Nếu bạn thích thì mua đi.
• 要是明天下雨,就不去爬山了。
Yàoshi míngtiān xiàyǔ, jiù bù qù páshān le.
→ Nếu mai mưa thì không đi leo núi nữa.
Vì sự thành công của bạn - chiến đấu nha 🤜

26/09/2023

PHÂN BIỆT CÁC ĐỘNG TỪ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 办 bàn, VÀ CÁCH SỬ DỤNG
======================
1.工作 gōng zuò:
1.1. Danh từ: việc làm, công việc, việc
Lượng từ đi kèm: 个 ge hoặc 份 fèn
这份工作 zhè fèn gōng zuò: Công việc này 这个工作 zhè ge gōng zuò: Công việc này
你做什么工作?
nǐ zuò shén me gōng zuò
Bạn làm công việc gì?
我姐姐在找工作。
wǒ jiě jie zài zhǎo gōng zuò
Chị của tôi đang tìm việc.
他是做营销工作的。
tā shì zuò yíng xiāo gōng zuò de
Nó làm công việc marketing.
1.2. Động từ: làm việc
明天我开始工作。
míng tiān wǒ kāi shǐ gōng zuò
Ngày mai tôi bắt đầu làm việc.
爸爸工作得太忙了。
bà ba gōng zuò de tài máng le
Bố làm việcbận lắm.
2.做 zuò:
2.1. Động từ: làm (nghề)
Phía sau là danh từ chỉ nghề nghiệp,
để chỉ làm nghề gì đó.
你做什么工作?
nǐ zuò shén me gōng zuò
Bạn làm công việc gì?
我爸爸做生意。
wǒ bà ba zuò shēng yì
Bố tôi buôn bán.
我妈妈做医生。
wǒ mā ma zuò yī shēng
Mẹ mình làm bác sỹ.
2.2. Động từ: làm bố, làm mẹ,
làm bạn bè...
Phía sau là danh từ chỉ người như:
做朋友 zuò péng you (làm bạn bè),
做父母 zuò fù mǔ (làm bố mẹ)...
我已经有男朋友了,我们做好朋友吧。
wǒ yǐ jīng yǒu nán péng you le wǒ men
zuò hǎo péng you ba
Mình đã có bạn trai rồi, chúng mình
làm bạn tốt của nhau nhé.
做爸爸妈妈的人应该学会听取孩子的意见。
zuò bà ba mā ma de rén yīng gāi xué
huì tīng qǔ hái zi de yì jiàn
Làm bố làm mẹ nên học cách biết
lắng nghe ý kiến của con cái.
2.3. Động từ: làm, nấu, may...
Dùng để miêu tả làm một việc gì đó
cụ thể, như: 做衣服 zuò yī fu,
做饭 zuò fàn, 做菜 zuò cài,
做一个箱子 zuò yí gè xiāng zi ,
敢说敢做 gǎn shuō gǎn zuò......
你做作业了吗?
nǐ zuò zuò yè le ma
Bạn đã làm bài tập chưa?
我给爸妈做饭。
wǒ gěi bà mā zuò fàn
Tôi nấu cơm cho bố.
你做的菜很好吃。
nǐ zuò de cài hěn hào chī
Món ăn bạn nấu rất ngon.
3. 办 bàn
3.1. Động từ : làm, giải quyết
Thường dùng trong các trường hợp
liên quan đến giấy tờ, thủ tục,
giải quyết công việc, vấn đề...
Với nghĩa này, có thể dùng 做 zuò để
thay thế.
请问海关的手续办完了吗?
qǐng wèn hǎi guān de shǒu xù bàn
wán le ma
Xin hỏi thủ tục hải quan đã làm xong
chưa?
他正在亲自办这件事。
tā zhèng zài qīn zì bàn zhè jiàn shì
Anh ấy đang tự mình xử lý chuyện này.
3.2. Động từ: xây dựng, thành lập
Dùng để mô tả việc xây dựng,
lập mới công ty, nhà xưởng,
trường học...
他最近在忙着办一个工厂。
tā zuì jìn zài máng zhe bàn yí ge
gōng chǎng
Gần đây, anh ấy đang bận xây dựng
một nhà xưởng.
明年,他们在这个地方办一个学校。
míng nián tā men zài zhè ge dì fāng
bàn yí ge xué xiào
Năm sau, họ sẽ thành lập một trường
học ở đây.
3.3. Danh từ:
Thường nằm trong các danh từ chỉ nơi làm việc, nhân viên như: 办公室 bàn gōng shì (văn phòng làm việc), 办公楼 bàn gōng lóu (tòa nhà văn phòng) ,
办事处bàn shì chù (trụ sở, văn phòng
đại diện), 办事员 bàn shì yuán
(nhân viên cơ quan đại diện),
办公时间 bàn gōng shí jiān
(thời gian làm việc)...
我在这座办公楼工作。
wǒ zài zhè zuò bàn gōng lóu gōng zuò
Tôi làm việc ở tòa nhà văn phòng này.
我公司在十几个国家都有办事处。
wǒ gōng sī zài shí jǐ ge guó jiā dōu yǒu bàn shì chù
Công ty tôi có văn phòng đại diện ở mười mấy nước.
=================

Cùng học nhé
24/09/2023

Cùng học nhé

23/09/2023

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
1. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
2. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
3. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
4. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
5. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
6. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
7. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
8. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
9. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
10. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
11. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
12. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
13. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
14. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
15. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
16. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
17. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
18. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
19. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
20. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
21. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
22. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
23. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
24. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
25. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
26. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
27. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
28. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
29. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
30. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
31. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
32. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
33. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
34. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
35. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
36. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
37. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
38. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
39. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
40. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
41. Tôi độc thân –
I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
42. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
43. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
44. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
45. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
==============

18/09/2023

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG
1 . 办公室 - bàngōngshì văn phòng/ office
2. 总公司 - zǒnɡ ɡōnɡ sī trụ sở chính/ Head Office
3. 分公司 - fēn ɡōnɡ sī Chi nhánh/ Branch Office
4. 部门 - bùmén bộ phận/ department
5. 轮班 - lún bānthay đổi/ shift
6. 人力资源部 - rén lì zīyuán bùphòng nhân sự/ Human Resources Department
7. 财务部 - Cáiwù bù phòng tài chính/ General Accounting Department
8. 市场部 - Shìchǎnɡ bù phòng marketing/ Marketing Department
9. 生产部 - Shēnɡchǎn bùbộ phận sản xuất/ Production Department
10. 采购部 - Cǎiɡòu bù Bộ phận mua hàng/ Purchase Department
11. 广告部 - ɡuǎnɡɡào bù bộ phận quảng cáo/ Advertising Department
12. 工程项目部 - ɡōnɡchénɡ xiànɡmù bù phòng kỹ thuật và dự án/ Engineering & Project Department
13. 客服部 - Kèfú bù phòng dịch vụ khách hàng/ Customer Service Department
14. 总裁 - zǒnɡ cái Chủ tịch/ President
15. 副总裁 - fù zǒnɡ cái phó chủ tịch/ Vice President
16. 总经理 - zǒnɡ jīnɡ lǐ tổng giám đốc/ General Manager
17. 经理 - jīnɡlǐ Quản lý/ Manager
18. 销售员 - xiāo shòu yuánNhân viên bán hàng/ Salesman
19. 工程师 - ɡōnɡ chénɡ shī Kỹ sư/ Engineer
20. 秘书 - mì shū thư ký/ Secretary
21. 助理 - zhù lǐ trợ lý/ Assistant
22. 下班 - xiàbān hoàn thành công việc/ finish work
23. 同事 - tóngshì đồng nghiệp/ colleague
24. 加班 - jiābān Làm thêm giờ/ overtime
25. 退休 - tuìxiū nghỉ hưu/ retire
26 .管理 - guǎnlǐ Giám sát/ supervise
27 .工资 - gōngzī mức lương/ salary
28 .奖金 - jiǎngjīn Tiền thưởng/ bonus
29 .上司 - shàngsī cấp trên/ superior
30 .项目 - xiàngmù doanh nghiệp/ enterprise
31 .通勤 - tōngqín Đi làm/ commute
32 .下属 - xiàshǔ cấp dưới/ subordinate
33 .传真机 - chuán zhēn jī máy fax/ Fax machine
34 .电话 - diàn huà Điện thoại/ Telephone
35. 复印机 - fù yìn jī Máy photo/ Photocopier
36 .打字机 - dă zì jī máy đánh chữ/ Typewriter
37 .投影仪 - tóu yĭng yí máy chiếu/ Projector
38 .计算机 - jì suàn jī máy vi tính/ Computer
39 .屏幕 - píng mù màn hình/ Screen
40 .光盘 - guāng pán đĩa CD/ Disk
41 .计算器 - jì suàn qì máy tính/Calculator
42 .打印文件 - dǎ yìn wén jiànĐể in tài liệu/ To print document
43 .复印合同 - fù yìn hé tonɡ Để sao chép liên hệ/ To copy contact
44 .发邮件 - fā yóu jiàn Để gửi email/ To send e-mail
45 .修电脑 - xiū diàn nǎo Sửa chữa máy tính/ To repair PC
46 .打电话 - dǎ diàn huà Để gọi điện/ To make a call
47. 寄样品 - jì yànɡ pǐn để gửi mẫu/ To post sample
48 .出差 (chū chāi) Chuyến công tác/ Business trip
49 .客户 (kè hù) khách hàng/ Client
50 .名片 (míng piàn) danh thiếp/ Business card

13/09/2023

50 CÂU KHẨU NGỮ NHẬT DỤNG
====================
1. 我非常想见到你. Wǒ fēicháng xiǎngjiàn dào nǐ.: Anh rất muốn được gặp em
2. 我为你疯狂 Wǒ wèi nǐ fēngkuáng: Anh phát điên vì em
3. 我全心全意爱你! Wǒ quánxīnquányì ài nǐ!: Anh yêu em bằng cả trái tim
4. 你是我的一切! Nǐ shì wǒ de yīqiè!: Em là tất cả đối với anh
5. 你恋爱了! Nǐ liàn'àile!: Cậu yêu mất rồi
6. 你好吗? Nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?
7. 我过得很好 Wǒguò dé hěn hǎo: Tớ sống rất tốt
8. 出什么事了/你在忙些什么/怎么了? chū shénme shìle/nǐ zài máng xiē shénme/zěnmeliǎo?: Xảy ra việc gì vậy/ bạn đang bận gì vậy? / Sao thế?
9. 没什么特别的 Méishénme tèbié de: Không có gì đâu
10. 嗨, 好久不见了 hāi, hǎojiǔ bùjiànle: Ôi, lâu lắm rồi mới gặp
11. 到目前为止, 一切都好 dào mùqián wéizhǐ, yīqiè dōu hǎo: Trước mắt mọi thứ vẫn tốt
12. 一切顺利 yīqiè shùnlì: Mọi việc thuận lợi!
13. 算了吧 suànle ba: Thôi bỏ đi
14. 动动脑筋 dòng dòng nǎojīn: Động não tí đi
15. 我想是吧 wǒ xiǎng shì ba: Tớ đoán vậy
16. 钱乃身外之物. Qián nǎi shēnwàizhīwù.: Tiền chỉ là vật ngoài thân
17. 你疯了吗? Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi sao?
18. 说来话长/一言难尽 shuō lái huà zhǎng/yīyánnánjìn: Chuyện dài lắm/ Một lời không nói hết được
19. 改天再聊吧 Gǎitiān zài liáo ba: Hôm khác lại tán ngẫu nhé
20. 我需要睡眠. Wǒ xūyào shuìmián.: Tớ cần đi ngủ rồi
21. 别紧张. Bié jǐnzhāng.: Đừng hồi hộp/ đừng căng thẳng
22. 放松一下. Fàngsōng yīxià.: Thả lỏng một chút/ Thoải mái chút đi
23. 闭嘴! Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!/ Im đi
24. 明白了吗? Míngbáile ma?: Đã hiểu chưa?
25. 我懂了. Wǒ dǒngle.: Tớ hiểu rồi
26. 我承担 Wǒ chéngdān: Để tớ làm
27. 我做到了, 现在我很满意. Wǒ zuò dàole, xiànzài wǒ hěn mǎnyì.: Tờ làm được rồi, giờ tớ rất hài lòng
28. 不关我的事/我不管. Bù guān wǒ de shì/wǒ bùguǎn.: Không liên quan tới tôi/ Tôi không quan tâm
29. 我不这么想/不行/不用 Wǒ bù zhème xiǎng/bùxíng/bùyòng: Tôi không nghĩ thế, không được/ không cần
30. 我别无选择 wǒ bié wú xuǎnzé: Tớ không còn lựa chọn nào nữa
31. 我会尽力的! wǒ huì jìnlì de!: Tớ sẽ cố gắng
32. 我是认真的. Wǒ shì rènzhēn de.: Tớ nghiêm túc đấy
33. 我怕极了 Wǒ pà jíle: Tớ sợ lắm
34. 难说 nánshuō: Rất khó nói
35. 世界真小 shìjiè zhēn xiǎo: Trái đất này thật nhỏ bé
36. 你自己呢? nǐ zìjǐ ne?: Còn bạn thì sao?
37. 今天是个好日子 Jīntiān shìgè hǎo rìzi: Hôm nay là ngày đẹp trời
38. 有进展吗? yǒu jìnzhǎn ma?: Có gì tiến triển không?
39. 请问尊姓大名? Qǐngwèn zūn xìng dàmíng?: Xin hỏi đại danh quý tính của anh?
40. 久仰大名. Jiǔyǎng dàmíng.: Ngưỡng mộ anh đã lâu

41. 希望你在这里过得愉快. Xīwàng nǐ zài zhèlǐguò dé yúkuài.: Hi vọng anh sống vui vẻ ở đây
42. 改天再聚聚. Gǎitiān zài jù jù.: Hôm khác lại tụ họp nhé
43. 好主意! Hǎo zhǔyì!: Ý hay!
44. 请代我向你母亲问好. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ mǔqīn wènhǎo.: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn
45. 很高兴遇到你 Hěn gāoxìng yù dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
46. 别忘了我们. bié wàngle wǒmen.: Đừng quên chúng tôi nhé
47. 保持联系. Bǎochí liánxì.: Giữ liên lạc nhé
48. 我在这里度过了难忘的时光. Wǒ zài zhèlǐ dùguòle nánwàng de shíguāng.: Tôi đã có quãng thời gian khó quên ở đây
49. 周末愉快. Zhōumò yúkuài.: Cuối tuần vui vẻ!
50. 彼此彼此 Bǐcǐ bǐcǐ: cả hai chúng ta / Anh cũng vậy
===================

13/09/2023

NHỮNG CÂU ĐÁP LẠI TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
好 Hǎo: Vâng, được
好的 hǎo de: được, ok
好吧 hǎo ba: được, ok
不行 bùxíng: không được
可以 kěyǐ: có thể
不可以 bù kěyǐ: không được
有 Yǒu: Có
没有 méiyǒu: Không có
在 zài: có
不在 bùzài: không ở đó
是 shì: Đúng, phải
不是 búshì: không phải
对 Duì: Đúng
不对 bùduì: Không đúng
去 qù: có đi
不去 bù qù: Không đi
喜欢 Xǐhuān: thích
不喜欢 bù xǐhuān: không thích
可不是 kě bùshì: Chẳng phải à
千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác
我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận
我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận
我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm
我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh
我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh
我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết
我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết
我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút
是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết
我不会 wǒ bù huì: tô không biết
我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu
我不懂 wǒ bù dǒng: tôi không hiểu
我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu
我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ
我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi
这就是了 jiùshìle: chính là nó
我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi
好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp
我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn anh
好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên
我要一杯啤酒 wǒ yào yībēi píjiǔ: tôi muốn một cố bia
不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng
哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có
哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy
我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh
没问题 Méi wèntí: không vấn đề
不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo
不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
没关系 méiguānxì: không có gì
没什么 méishénme: không có gì
太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá!
太好了 tài hǎole: tốt quá!
真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ
你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật
你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi
这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi
两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước
一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng
太晚了 Tài wǎnle: muộn quá
还早了 hái zǎole: còn sớm
我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới
那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn
我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh

04/09/2023

100 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học!!!! ( phần 3)

201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ

202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān

203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ

204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì

205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì

206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì

207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn

208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng

209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng

210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng

211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng

212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí

213. Cột cờ: 旗杆 qígān

214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù

215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì

216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì

217. Nhà ăn: 食堂 shítáng

218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè

219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì

220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì

221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán

222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn

223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì

224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì

225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì

226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn

227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán

228. Khai giảng: 开学 kāixué

229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià

230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià

231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià

232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià

233. Học kỳ: 学期 xuéqí

234. Năm học: 学年 xuénián

235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng

236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué

237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù

238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì

239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì

240. Đăng ký: 注册 zhùcè

241. Học phí: 学费 xuéfèi

242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn

243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn

244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng

245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī

246. Thôi học: 退学 tuìxué

247. Điểm số: 学分 xuéfēn

248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì

249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè

250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè

251. Môn chính: 主课 zhǔkè

252. Môn phụ: 副课 fù kè

253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè

254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè

255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè

256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng

257. Đại số: 代数 dàishù

258. Số học: 算数 suàn shù

259. Ngữ văn: 语文 yǔwén

260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ

261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ

262. Hình học: 几何 jǐhé

263. Lịch sử: 历史 lìshǐ

264. Địa lý: 地理 dìlǐ

265. Vật lý: 物理 wùlǐ

266. Tự nhiên: 自然 zìrán

267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè

268. Hóa học: 化学 huàxué

269. Thể dục: 体育 tǐyù

270. Chính trị: 政治 zhèngzhì

271. Mỹ thuật: 美术 měishù

272. Đồ họa: 图画 túhuà

273. Sinh vật: 生物 shēngwù

274. Thường thức: 常识 chángshì

275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng

276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè

277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē

278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué

279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué

280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué

281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué

282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ

283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ

284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ

285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué

286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué

287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng

288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ

289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué

290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ

291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué

292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué

293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué

294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué

295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué

296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng

297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué

298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué

299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué

300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué

04/09/2023

100 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học!!!! ( phần 2)

101. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù

102. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù

103. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng

104. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng

105. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng

106. Lớp: 班级 bānjí

107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè

108. Khoa: 系 xì

109. Tốt nghiệp: 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè

111. Thôi học: 辍学 chuòxué

112. Đang theo học: 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng: 文凭 wénpíng

115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū

116. Học lực: 学历 xuélì

117. Học vị: 学位 xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng

133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học: 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ: 母校 mǔxiào

139. Đi học: 上学 shàngxué

140. Lên lớp: 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān

142. Dự thi: 应考 yìngkǎo

143. Được điểm: 得分 défēn

144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé

146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì

147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn

148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học: 旷课 kuàngkè

151. Trốn học: 逃学 táoxué

152. Lưu ban: 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí

154. Dạy học: 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án: 教案 jiào’àn

160. Giáo trình: 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū

162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè

164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè

166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học: 下课 xiàkè

169. Thi: 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn

172. Đề thi: 试题 shìtí

173. Bài thi: 试卷 shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra: 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì

178. Thi viết: 笔试 bǐshì

179. Thi nói: 口试 kǒushì

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng

187. Chấm thi: 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì

189. Báo tường: 校报 xiào bào

190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī

194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè

196. Phòng học: 教室 jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì

199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn

200. Khăn lau bảng: 黑板擦 Hēibǎn cā

04/09/2023

100 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học!!!! ( phần 1)

1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng

2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng

3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng

4. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng

5. Học sinh mới 新生: xīnshēng

6. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng

7. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng

8. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng

9. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng

10. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng

11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng

12. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng

13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng

14. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì

15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi

16. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì

17. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì

18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi

19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi

20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu

21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì

22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi

23. Giáo viên 教师: jiàoshī

24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī

25. Trợ giáo 助教: zhùjiào

26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī

27. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī

28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu

29. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu

30. Giáo sư 教授: jiàoshòu

31. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī

32. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu

33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě

34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn

35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù

36. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng

37. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì

38. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ

39. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán

40. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn

41. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī

42. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ

43. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán

44. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ

45. Tiểu học 小学: xiǎoxué

46. Trung học 中学: zhōngxué

47. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng

48. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng

49. Cao đẳng 大专: dàzhuān

50. Học viện 学院: xuéyuàn

51. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué

52. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn

53. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn

54. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào

55. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào

56. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué

57. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué

58. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo

59. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng

60. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào

61. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào

62. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān

63. Trường dạy nghề 技校: jìxiào

64. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào

65. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào

66. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào

67. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào

68. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào

69. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào

70. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào

71. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào

72. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào

73. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào

74. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào

75. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào

76. Trường ban đêm 夜校: yèxiào

77. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào

78. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn

79. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn

80. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn

81. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn

82. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn

83. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn

84. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn

85. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn

86. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué

87. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn

88. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué

89. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué

90. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué

91. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù

92. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù

93. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù

94. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù

95. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù

96. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù

91. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù

98. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù

99. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù

100. Giáo dục cơ sở 基础教育: jīchǔ jiàoyù

07/07/2023

KHẨU NGỮ GIAO TIẾP HÀNG NGÀY
==========
1. 绝对不是. Juéduì bú shì。 Tuyệt đối không phải
2. 你跟我一起去吗? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?
3. 你能肯定吗? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
4. 快到了吗? Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?
5. 尽快。 Jìnkuài。 Nhanh nhất có thể
6. 相信我。 Xiāngxìn wǒ。 Tin tôi đi
7. 买下来! Mǎi xià lái! Hãy mua nó
8. 明天打电话给我。 Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ。 Mai gọi điện thoại cho tôi nhé
9. 请您说得慢些好吗? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?
10. 跟我来。 Gēn wǒ lái。 Đi theo tôi
11. 恭喜恭喜。 Gōngxǐ gōngxǐ。 Chúc mừng
12. 把它做对。 Bǎ tā zuò duì。 Hãy làm đúng
13. 你当真? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?
14. 你经常见到他吗? Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?
15. 你明白了吗? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không
16. 你要吗? Nǐ yào ma? Bạn cần không?
17. 你想要些什么? Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?
18. 不要做。 Bú yào zuò。 Đừng làm điều đó
19. 不要夸张。 Bú yào kuāzhāng。 Đừng khoe khoang
20. 不要告诉我。 Bú yào gàosu wǒ。 Đừng nói cho tôi
21. 帮我一下。 Bāng wǒ yíxià。 Hãy giúp tôi một chút
22. 一直往前走。 Yìzhí wǎng qián zǒu。 Đi thẳng về phía trước
23. 祝旅途愉快。 Zhù lǚtú yúkuài。 Chúc chuyến du lịch vui vẻ
24. 祝你一天过得愉快。 Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài。 Chúc bạn một ngày vui vẻ
25. 再来一个。 Zài lái yígè。 Thêm một cái nữa
26. 你做完了吗? Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?
27. 他没空。 Tā méi kòng。 Anh ấy không rảnh
28. 他现在已经在路上了。 Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。 Anh ấy đang trên đường rồi
29. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
30. 你要呆多久? Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?
31. 多少钱?。 Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?
32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le。 Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.
33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān。 Tôi đang lãng phí thời gian
34. 我能做。 Wǒ néng zuò。 Tôi có thể làm được
35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn。 Không thể tin nổi
36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le。 Tôi không thể chờ thêm được nữa
37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le。 Tôi không có thời gian
38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。 Tôi không quen một người nào cả
39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan。 Tôi không thích
40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì。 Tôi không nghĩ thế
41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le。 Tôi cảm thấy khá hơn rồi
42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le。 Tôi tìm được rồi
43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn
44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ。 Tôi hy vọng là như vậy
45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le。 Tôi biết từ lâu rồi
46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ。 Anh yêu em/Em yêu anh
47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le。 Tôi đã chú ý rồi
48. 我明白了。Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi
49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de。 Tôi nghĩ vậy
50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。 Tôi muốn nói chuyện với anh ấy
51. 我赢了。Wǒ yíng le。 Tôi thắng rồi
52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi。 Cho tôi một cốc cà phê
53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le。 Tôi đói quá
54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le。 Tôi phải đi rồi
55. 对不起。 Duì bu qǐ。 Xin lỗi
56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le。 Tôi quen rồi
57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。 Tôi sẽ nhớ bạn
58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn。 Để tôi xem thử
59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo。 Tôi rất buồn
60. 我很忙。 Wǒ hěn máng。 Tôi rất bận
61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn。 Tôi chơi rất là vui
62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le。 Tôi chuẩn bị xong rồi
63. 我明白了。 Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi
64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!
65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?
66. 没关系。 Méiguānxi。 Không có gì.
67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng。 Mùi rất là thơm
68. 是时候了。 Shì shíhou le。 Đã đến lúc rồi
69. 没事儿。 Méi shìr。 Không sao
70. 很容易。 Hěn róngyì。 Rất dễ
71. 很好。 Hěn hǎo。 Rất tốt
72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn。 Gần ngay đây
73. 没什么。 Méi shénme。 Không có gì.
74. 该走了。 Gāi zǒu le。 Đến lúc đi rồi
75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de。 Cái đó không giống
76. 很滑稽。 Hěn huájī。 Thật hài hước/buồn cười
77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de。 Không thể thế được
78. 还行。 Hái xíng。 Cũng được
79. 不难。 Bù nán。 Không khó
80. 不值得。 Bù zhí dé。 Không đáng
===================

13/06/2023

📖TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH KẾ TOÁN‼️

- biểu đồ thống kê bảng thống kê / 统计图表 / tǒngjì túbiǎo
- báo cáo ngày / 日报 / rìbào
- báo cáo năm / 年报 / niánbào
- báo cáo tháng / 月报 / yuè bào
- báo cầo 10 ngày / 旬报 / xún bào
- bình luận của kiểm toán viên / 查账人意见 / cházhàng rén yìjiàn
- bản dự thảo dự toán / 预算草案 / yùsuàn cǎo àn
- bảng báo cáo lồ lãi / 损益表 / sǔnyì biǎo
- bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày / 工作日表 / gōngzuò rì biǎo
- bảng báo cáo tài chính / 财务报表 / cáiwù bàobiǎo
- bảng báo cáo tài chính hợp nhất / 合并决算表 / hébìng juésuàn biǎo
- bảng cân đối kế toán / 资产负债表 / zīchǎn fùzhài biǎo
- bảng cân đối thử / 试算表 / shì suàn biǎo
- bảng kèm theo / 附表 / fù biǎo
- bảng kê giá thành / 成本计算表 / chéngběn jìsuàn biǎo
- bảng kê nguyên vật liệu phiếu vật tư / 用料单 / yòng liào dān
- bảng kê quỹ bảng báo cáo tiền mặt / 库存表 / kùcún biǎo
- bảng kê tài khoản ngân hàng / 银行结单 / yínháng jié dān
- bảng lương / 工资单 工资表 / gōngzī dān gōngzī biǎo
- bảng phân tích tiền lương / 工资分析表 / gōngzī fēnxī biǎo
- bảng quyết toán / 决算表 / juésuàn biǎo
- bảng so sánh / 比较表 / bǐjiào biǎo
- bảng tổng hợp thu chi / 汇总表 / huìzǒng biǎo
- bảng tổng hợp tiền lương / 工资汇总表 / gōngzī huìzǒng biǎo
- bảng đối chiếu nợ / 对账单 / duì zhàngdān
- bảng đối chiếu thu chi / 收支对照表 / shōu zhī duìzhào biǎo
- bậc lương / 工资等级 / gōngzī děngjí
- bằng chứng kế toán / 查账证据 / cházhàng zhèngjù
- chi / 支 / zhī
- chi phí ban đầu chi phí sơ bộ / 起动费 / qǐdòng fèi
- chi phí chế tạo / 制造费用 / zhìzào fèiyòng
- chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy / 工厂维持费 / gōngchǎng wéichí fèi
- chi phí hành chính chi phí văn phòng / 办公费 / bàngōngfèi
- chi phí kiểm toán / 查账费用 / cházhàng fèiyòng
- chi phí lợi tức / 利息费用 / lìxí fèiyòng
- chi phí nghiệp vụ / 业务费用 / yèwù fèiyòng
- chi phí nhà nước / 公费 / gōng fèi
- chi phí nhân sự / 人事费用 / rénshì fèiyòng
- chi phí phân bổ / 摊派费用 / tānpài fèiyòng
- chi phí quản lý / 管理费用 / guǎnlǐ fèiyòng
- chi phí quản lý vật liệu / 材料管理费 / cáiliào guǎnlǐ fèi
- chi phí quảng cáo / 广告费 / guǎnggào fèi
- chi phí thường xuyên / 经常费 / jīngcháng fèi
- chi phí tạm thời / 临时费 / línshí fèi
- chi phí tổ chức chi phí thành lập doanh nghiệp / 开办费 / kāibàn fèi
- chi phí vận chuyển / 运输费 / yùnshū fèi
- chi phí xúc tiến thương mại / 推广费用 / tuīguǎng fèiyòng
- chi tiêu hàng năm / 岁出 / suì chū
- chi tiêu ngoài định mức / 额外支出 / éwài zhīchū
- chi trội / 浮支 / fú zhī
- chuyển khoản / 转账 / zhuǎnzhàng
- chủ nhiệm kiểm toán / 审计主任 / shěnjì zhǔrèn
- chứng từ giả / 伪造单据 / wèizào dānjù
- công tác phí hàng ngày / 每日出差费 / měi rì chūchāi fèi
- cấp / 直支 / zhí zhī
- cấp phát tài chính / 财务拨款 / cáiwù bōkuǎn
- doanh lợi / 资本收益 / zīběn shōuyì
- doanh thu / 营业收入 / yíngyè shōurù
- dư nợ gốc / 旧欠账 / jiù qiàn zhàng
- dấu vết tẩy xóa / 涂改痕迹 / túgǎi hénjī
- dự chi / 预付 / yùfù
- dự toán nhà nước / 国家预算 / guójiā yùsuàn
- dự toán thu nhập hàng năm / 岁入预算数 / suìrù yùsuàn shù
- dự toán tăng giảm / 追加减预算 / zhuījiā jiǎn yùsuàn
- dự toán tăng thêm / 追加预算 / zhuījiā yùsuàn
- dự toán tạm thời / 临时预算 / línshí yùsuàn
- dự trữ pháp định / 法定公积 / fǎdìng gōng jī

Address

Ho Chi Minh City
084

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Học tiếng Trung thực tế ứng dụng posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Học tiếng Trung thực tế ứng dụng:

Share

Nearby media companies


Other Ho Chi Minh City media companies

Show All