Tiếng Trung Chuyên nghành

Tiếng Trung Chuyên nghành BẠN CẦN TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH ? BẠN ĐANG LÀ PHIÊN DỊCH HIỆN TRƯỜN
(2)

24/11/2024

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu



24/11/2024

Tiếng Trung chuyên ngành may


24/11/2024

Từ Vựng chuyên ngành về ngành điện




19/11/2024

CÁC KÊNH TỰ HỌC TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ
📌YOUTUBE
✅Các kênh youtube học tiếng Trung Quốc Tế
Dành cho các bạn có nền tảng về tiếng Anh và muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung
👉ChinesePod: http://bit.ly/2tOzH8Z
Đây là kênh youtube học tiếng Trung mà ad rất tâm đắc.
Các ví dụ rất rõ ràng và sinh động. Có nhiều clip được đầu tư rất bài bản và chuyên nghiệp đồng thời là phát âm của họ rất xịn cả tiếng Anh và tiếng Trung nữa nên xem cực kỳ thích mắt và lại rất sướng tai😀
Có mỗi điểm mà ad thấy hơi tiếc là bên này không có sub nên đoạn nào mà nói tiếng anh khó quá là chịu luôn😢
👉Learn Chinese with ChineseClass101: http://bit.ly/38EHLrw
Đây cũng là 1 kênh dạy tiếng Trung bằng tiếng Anh. Các truyền đạt và nội dung vô cùng dễ hiểu và đầy đủ.
Bài giảng đa dạng và phong phú cho từng cấp độ học.
Ngoài ra còn một số trang học tiếng Trung quốc tế mà ad thấy nội dung rất ok như sau:
- Easy Chinese Learning: http://bit.ly/3aJjx1a
- Learn Chinese with Yi Zhao: http://bit.ly/2tRNwmZ
- Everyday Chinese: http://bit.ly/2uAdZW4
- ChineseFor.Us - Learn Mandarin Chinese Online: http://bit.ly/36lxjUo
✅Các kênh youtube luyện nghe tiếng trung
👉 JIANG JIANG汉语听力: http://bit.ly/2tG5LMn
Kênh này thì khá nổi tiếng rồi
Chuỗi radio luyện nghe tiếng trung với nội dung ý nghĩa, giọng đọc rất dễ nghe. Ad thường dành 10 đến 15 ph nghe trước khi ngủ và thấy trình độ nghe tăng vù vù luôn.
Ngoài ra các clip đều có sub tiếng việt và chữ Hán nên các bạn có thể luyện thêm về kỹ năng đọc và viết
Bài radio mà ad thích nhất là (一个人听 - 蕊希 ) - Hãy nỗ lực khi còn có thể! (http://bit.ly/3aGm5gt) và chắc chắn các bạn cũng sẽ thích 😉
👉 TTB Chinese: http://bit.ly/30TasOR
Kênh này bao gồm các chuỗi clip luyện nghe và cả các clip dạy ôn luyện các kỹ năng khác. Nội dung khá hấp dẫn và đầu tư. Có điều là về cách trình bày clip của nó thì ad ko thấy thích lắm nhưng về nội dung bài nghe thì rất ok
✅Các kênh chia sẻ học tập
👉Cờ Rít Ở Châu Á: http://bit.ly/38KdqrT
Đây là 1 kênh của 1 youtuber người Mỹ đang ở Việt Nam nhưng lại rất giỏi tiếng Trung :)))
Bạn này nói tiếng Việt cực sõi mặc dù mới có ở VN trong 1 thời gian ngắn thôi. Bạn này có rất nhiều các clip về phương pháp học tiếng Trung cũng như chia sẻ các kinh nghiệm học tập nhiều ngoại ngữ. Các bạn có thể tham khảo qua nhé!
👉Kaylee Thao: http://bit.ly/2OdWoKX
Đây là 1 kênh youtube của một bạn du học đài loan chia sẻ về kinh nghiệm học tiếng trung cũng như những trải nghiệm thực tế về cuộc sống của du học sinh mà ad cũng hay theo dõi.
Bạn này nói tiếng Anh cũng khá good 😉
Ngoài ra còn rất nhiều các kênh với các clip dạy tiếng Trung online của các trung tâm mà ad thấy nội dung khá chất lượng và có đầu tư như
- Tiếng Trung 581: http://bit.ly/2NYdBrE
- Tiếng Trung Ánh Dương: http://bit.ly/30TiAih
- Học Tiếng Trung Phạm Dương Châu: http://bit.ly/2uxUs8K
- Học Tiếng Trung online: http://bit.ly/38BA4m2
--------------------------------
📌APP MOBILE
Hiện nay có hàng trăm các app mobile về tiếng Trung mà ad chưa thể thử qua hết được. Ở dưới đây là các app nổi tiếng và ad cảm thất ổn nhất để chia sẻ với các bạn
✅App từ điển
👉Từ điển tiếng Trung
Đây là app từ điển với các dịch sát nghĩa và có nhiều ví dụ hay
👉Pleco
Đây là app từ điển mà ad dùng nhiều nhất vì sự tiện lợi và dễ dùng của nó cũng như cách dịch sát nghĩa và là dịch Anh- Trung nhé các bạn
✅App học tiếng Trung
👉ChineseSkill
- Nhiều bài học được thiết kế trên cơ sở các trò chơi, giúp cho người mới học cảm thấy thú vị. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng phần mềm như một cách để thi đua với bạn cùng học.
- Hỗ trợ cả 2 loại chữ giản thể và phồn thể.
- Theo dõi tiến độ học tập và dễ dàng đồng bộ hóa trên các thiết bị khác.
👉Hello Chinese
Hello Chinese được thiết kế tối ưu dành cho những học viên trình độ sơ cấp, ứng dụng này hỗ trợ người học đạt tới trình độ trung cấp chỉ sau 3 đến 6 tháng. Một số trung tâm dạy tiếng Trung còn khuyến khích học viên cài đặt ứng dụng này để luyện thi HSK3 và HSK4.
- Rèn luyện toàn bộ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Hỗ trợ cả tiếng Trung giản thể và phồn thể.
- Tính năng nhận biết âm thanh thông mình cùng hệ thống phát âm chuẩn giúp luyện nghe nói chính xác.
- Hỗ trợ người học viết chữ Hán thuần thục với hướng dẫn theo từng nét, viết chữ Hán bằng tay và nhận biết chữ Hán thông minh, cho phép nhận biết chữ Hán thông qua camera.
👉HSK online
- Đây là 1 ứng dụng phù hợp với những bạn có nhu cầu học và ôn luyện thi theo chuẩn HSK.
- Các bài học ở đây được xây dựng cho mọi trình độ học từ thấp đến cao (HSK 1-6)
- Nội dung bài học phong phú, sinh động và phù hợp với từng cấp độ học tiếng Trung
Về luyện chữ Hán thì đây là 1 vấn đề khó nhất đối với người học tiếng Trung. Ad recommand web strokeorder.com 😉

30/07/2024

Từ vựng thương mại về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

buôn lậu và gian lận thương mại shāngyè qīzhà, zǒusī 商业欺诈, 走私
các lô hàng có độ rủi ro cao gāo fēngxiǎn huòwù 高风险货物
chịu phí tổn, chịu chi phí zhīfù fèiyòng 支付费用
chịu rủi ro chéngdān fēngxiǎn 承担风险
chịu tổn thất méngshòu sǔnshī 蒙受损失
chịu trách nhiệm chéngdān zérèn 承担责任
cước chuyên chở hàng hóa shí zài huò dùnwèi 实载货吨位
đại lý tàu biển yùn huò dàilǐ shāng 运货代理商
hóa đơn tạm thời gūjià dāngūjià fāpiào 估价单估价发票
khoản cho vay không có đảm bảo xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn 信用贷款信用借款
khoản vay dài hạn chángqí dàikuǎn 长期贷款
khoản vay không kỳ hạn huóqí jièkuǎn 活期借款
khoản vay ngắn hạn duǎnqí jièkuǎn 短期借款
khu vực sát bến cảng tíngbó chù 停泊处
mậu dịch chuyển khẩu zhuǎnkǒu màoyì 转口贸易
mua bán ngoại tệ tàohuì 套汇
thuế nhập khẩu jìnkǒu shuì 进口税
thuế xuất khẩu chūkǒu shuì 出口税
thương mại biên giới biānjìng màoyì 边境贸易
thương mại đa phương duōbiān màoyì 多边贸易
thương mại đường biển hǎiyùn màoyì 海运贸易
thương mại song phương shuāngbiān màoyì 双边贸易
thương mại tự do zìyóu màoyì 自由贸易
tiền mặt xiànjīn 现金
tổ chức thương mại thế giới shìjiè màoyì zǔzhī 世界贸易组织
tổng giá trị nhập khẩu jìnkǒu zǒng zhí 进口总值
tổng giá trị sản phẩm quốc nội guónèi shēngchǎn zǒng zhí 国内生产总值

28/07/2024

BÁO CÁO CÔNG VIỆC

杨总,人到齐了。现在可以开始开会了。
Yáng zǒng, rén dào qí le. Xiànzài kěyǐ kāishǐ kāihuì le.
Tổng giám đốc Dương, mọi người đã đến đông đủ rồi. Bây giờ có thể bắt đầu cuộc họp rồi.

好,开始吧。今天是每季度的例会, 大家轮流发言。黄明,有你开始吧。
Hǎo, kāishǐ ba. Jīntiān shì měi jìdù de lìhuì, dàjiā lúnliú fāyán. Huáng Míng, yǒu nǐ kāishǐ ba.
Được, bắt đầu đi. Hôm nay là cuộc họp thường lệ của mỗi quý, mọi người hãy luân phiên phát biểu. Hoàng Minh, anh bắt đầu trước đi.

这个季度的销售额与上季度持平,但是考虑到这个季度是销售淡季,这个成绩应该还不错。不过我们的竞争对手泰文公司准备在最近展开一轮大规模的促销活动。我建议我们应该针锋相对,也策划一轮类似的活动。
Zhè ge jìdù de xiāoshòu’é yǔ shàng jìdù chípíng, dànshì kǎolǜ dào zhè ge jìdù shì xiāoshòu dànjì, zhè ge chéngjī yīnggāi hái bú cuò. Bú guò wǒmen de jìngzhēng duìshǒu Tàiwén gōngsī zhǔnbèi zài zuìjìn zhǎnkāi yì lún dà guīmó de cùxiāo huódòng. Wǒ jiànyì wǒmen yīnggāi zhēnfēngxiāngduì, yě cèhuà yì lún lèisì de huódòng.
Doanh thu của quý này và quý trước ngang nhau, nhưng xét đến việc quý này chưa đến mùa kinh doanh, mà kết quả được như thế là rất tốt. Song, đối thủ cạnh tranh của chúng ta, công ty Thái Văn dạo gần đây đang chuẩn bị triển khai một số hoạt động thúc tiến kinh doanh với quy mô lớn. Tôi đề nghị chúng ta nên cạnh tranh mạnh mẽ, cũng phải vạch ra một số hoạt động tương tự như vậy.

嗯,邓华,对于泰文公司这次的促销活动,你怎么看?
Èn, Dèng Huá, duìyú Tàiwén gōngsī zhè cì de cùxiāo huódòng, nǐ zěnme kàn?
Ừm, Đặng Hoa, đối với những hoạt động thúc tiến kinh doanh lần này của công ty Thái Văn, anh thấy thế nào?

从下个季度开始,我们的产品销售将逐渐进入旺季。如果我们不及时应对泰文公司的这个活动,必然影响我们产品在旺季的销售。泰文公司的市场占有率本来略逊我们一筹,居第二名,我看他们是想借这个机会大肆宣传,然后超过我们成为第一名。这样会对我们公司的形象产生很负面的影响。
Cóng xià ge jìdù kāishǐ, wǒmen de chǎnpǐn xiāoshòu jiāng zhújiàn jìnrù wàngjì. Rúguǒ wǒmen bù jíshí yìngduì Tàiwén gōngsī de zhè ge huódòng, bìrán yǐngxiǎng wǒmen chǎnpǐn zài wàngjì de xiāoshòu. Tàiwén gōngsī de shìchǎng zhànyǒulǜ běnlái luèxùn wǒmen yì chóu, jū dì èr míng, wǒ kàn tāmen shì xiǎng jiè zhè ge jīhuì dàsì xuānchuán, ránhòu chāoguò wǒmen chéngwéi dì yī míng. Zhèyàng huì duì wǒmen gōngsī de xíngxiàng chǎnshēng hěn fùmiàn de yǐngxiǎng.
Từ quý sau, các sản phẩm của chúng ta sẽ dần đi vào mùa kinh doanh. Nếu chúng ta không kịp thời đối phó hoạt động lần này của công ty Thái Văn thì sẽ ảnh hưởng đến vấn đề kinh doanh của sản phẩm chúng ta khi vào mùa kinh doanh. Thị trường của công ty Thái Văn thường đứng sau chúng ta, ở vị trí thứ hai, tôi nghĩ họ muốn nhân cơ hội này để tuyên truyền rộng rãi, sau đó vượt qua chúng ta để chiếm vị trí số một. Như vậy sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến hình tượng công ty chúng ta.

不错。不能让他们得逞。
Bú cuò. Bùnéng ràng tāmen déchěng.
Đúng thế. Không thể để họ thực hiện được.

企划部已经设计了几个草案,准备在泰文公司展开活动的同事,也展开一轮本公司产品的宣传和促销活动。
Qǐhuàbù yǐjīng shèjì le jǐ ge cǎo'àn, zhǔnbèi zài Tàiwén gōngsī zhǎnkāi huódòng de tóngshì, yě zhǎnkāi yì lún běn gōngsī chǎnpǐn de xuānchuán hé cùxiāo huódòng.
Phòng Kế hoạch đã lập ra một số dự án, chuẩn bị vào thời điểm công ty Thái Văn triển khai hoạt động, cũng triển khai một loạt hoạt động thúc tiến kinh doanh và tuyên truyền về sản phẩm của công ty chúng ta.

今天时间有限,会后请你把你们设计的草案送到我那里。我们再具体讨论。
Jīntiān shíjiān yǒuxiàn, huì hòu qǐng nǐ bǎ nǐmen shèjì de cǎo'àn sòng dào wǒ nàlǐ. Wǒmen zài jùtǐ tǎolùn.
Hôm nay thời gian có hạn, lát nữa hãy đưa nhưng dự án mà các anh đã lập ra đưa đến chỗ tôi. Chúng ta sẽ thảo luận cụ thể hơn.

05/03/2024

Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng
1. Chào hỏi cấp trên
- ……,您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 王经理,您好! (Xin chào giám đốc Vương)
陈厂长,您好!(Chào quản đốc Trần)
- ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! (Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)
VD: 王经理,早上好!(Chào buổi sáng, giám đốc Vương)
2. Xin nghỉ phép
- ……,我今天想请假 /……, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay)
VD: 王经理,我身体不舒服,我今天想请假Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.)
- ……,我想请两天/三天家 / ……, wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān/sān tiān jiā (Tôi muốn xin nghỉ phép 2/3 ngày)
VD: 王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ (Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.)
- 向……请假 / xiàng……qǐngjià (Xin ai cho nghỉ phép)
VD: 你得向厂长请假吧Nǐ děi xiàng chǎng zhǎng qǐngjià ba (Cậu phải xin quản đốc cho nghỉ phép đấy.)
- ……,我想请病假/婚假/产假 /……, wǒ xiǎng qǐng bìngjià/hūnjiǎ/chǎnjià (Tôi muốn xin nghỉ bệnh/ nghỉ kết hôn/ nghỉ đẻ/…)
3. Giao việc cho cấp dưới
- 你帮我……
VD:
你帮我把这份文件交给王厂长
Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng
Anh giúp tôi đem tài liệu này nộp cho quản đốc Vương.
4. Xin đến muộn
- 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ)
- 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 / wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí (Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi)
- 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)
5. Xin về sớm
- 我在家里有一件急事。我早点走可以吗?/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì. Wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? (Nhà tôi xảy ra việc đột xuất nên tôi có thể về sớm một chút được không?)
- 我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?/ Wǒ tóutòng dé lìhài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma? (Tôi thấy đau đầu kinh khủng, tôi xin về sớm hôm nay có được không?)
- 我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma? (Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?)
- 我儿子生病了,我得去学校接他。这样可以吗?/ Wǒ ér zǐ shēngbìngle, wǒ dé qù xuéxiào jiē tā. Zhèyàng kěyǐ ma? (Con trai tôi bị ốm và tôi phải đến trường đón thằng bé. Tôi xin về sớm có được không?)
6. Xin thôi việc
- 我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了 / Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle (Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa.)
- 我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作 / Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò (Tôi vẫn luôn cố găng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm công việc này)
- 我辞职是因为我想尝试一些不同的东西 / Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bùtóng de dōngxī (Tôi xin nghỉ việc vì tôi muốn thử một công việc khác.)
7. Một số mẫu câu khác thưởng dùng tại công xưởng
- 生产线是全自动的 / Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de (Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động)
- 您要不要走过来看看我们的操作演示?/ Nín yào bùyào zǒu guòlái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì? (Ngài có muốn tham quan dây chuyền sản xuất của chúng tôi không?)
- 工厂中雇佣了男女工人 / Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén (Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.)
- 从厨房开始打扫 / Cóng chúfáng kāishǐ dǎsǎo (Dọn dẹp từ nhà bếp đi)
- 什么时候完工?/ Shénme shíhòu wángōng? (Khi nào thì xong việc?)
- 慢慢来 / Màn man lái (Từ từ thôi)
- 小心 / Xiǎoxīn (Cẩn thận)
- 快一点 / Kuài yīdiǎn (Nhanh tay lên)
- 早班从7点半开始 / Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ (Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30)
- 注意安全 / Zhùyì ānquán (Chú ý an toàn!)
- 请戴上安全帽!/ Qǐng dài shàng ānquán mào! (Hãy đội mũ bảo hộ đi)
- 这将在5天内完成 / Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng (Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày)
- 到这个月底,我们将已实现我们的计划 / Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà (Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra.)
- 这个物料号是谁管?/ Zhège wùliào hào shì shéi guǎn? (Mã liệu này do ai quản lý?)
- 你把这个料号盘点一下吧 / Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba! (Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi)
- 生产部门打电话过来 / Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái (Bộ phận sản xuất gọi điện tới)
- 我马上去盘点 / Wǒ mǎshàng qù pándiǎn (Tôi đi kiểm tra ngay đây)
- 数量跟系统一样 / Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng (Số liệu khớp với hệ thống)
- 下班之前要安排好工作吧 / Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba (Trước khi tan làm thì nhớ sắp xếp ổn thỏa công việc nhé)
- 把工作交给夜班吧 / Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān ba (Giao công việc cho ca đêm đi)
- 您可以把我薪水加一点吗?/ Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma? (Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?)
- 我的加班公司你算错了 / Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle (Chị tính sai lương làm thêm giờ của tôi rồi)

03/02/2024

TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
=======================
1 Chào giá 询盘 Xún pán
2 Hỏi giá 发盘 fā pán
3 Người chào giá 实盘 shí pán
4 Công ty 公司 Gōngsī
5 Thị trường 市场 shìchǎng
6 Xí nghiệp, doanh nghiệp 企业 qǐyè
7 Đầu tư 投资 tóuzī
8 Ngân hàng 银行 yínháng
9 Đô la Mỹ 美元 měiyuán
10 Vốn 资金 zījīn
11 Kinh doanh, nghiệp vụ 业务 yèwù
12 Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng
13 Sản phẩm 产品 chǎnpǐn
14 Giá 价格 jiàgé
15 Quản trị, quản lý 管理 guǎnlǐ
16 Nền kinh tế 经济 jīngjì
17 Rủi ro 风险 fēngxiǎn
18 Khoản vay 贷款 dàikuǎn
19 Vốn lớn, vốn hoá lớn 大盘 dàpán
20 Ngành 行业 hángyè
21 Quỹ, ngân quỹ 基金 jījīn
22 Tài chính 金融 jīnróng
23 Sản xuất 生产 shēngchǎn
24 Kinh doanh, quản lý 经营 jīngyíng
25 Kinh tế tài chính 财经 cáijīng
26 Khách hàng 客户 kèhù
27 Phát hành (niêm yết một công ty trên thị trường chứng khoán) 上市 shàngshì
28 Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán 上市公司 shàngshì gōngsī
29 Giao dịch 交易 jiāoyì
30 Trông nom, giám sát 监管 jiānguǎn
31 Tăng lên 上涨 shàngzhǎng
32 Bán 销售 xiāoshòu
33 Xu hướng 走势 zǒushì
34 Cổ phiếu 股票 gǔpiào
35 Cổ phần riêng lẻ 个股 gègǔ
36 Phát hành 发行 fāxíng
37 Vốn 资产 zīchǎn
38 Thương hiệu, nhãn hiệu 品牌 pǐnpái
39 Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn
40 Giá thị trường 行情 hángqíng
41 Mất, rớt (giá) 下跌 xiàdié
42 Nhân dân tệ 人民币 rénmínbì
43 Biên độ lớn 大幅 dàfú
44 Cải cách 改革 gǎigé
45 Toàn cầu 全球 quánqiú
46 Khách hàng 消费者 xiāofèi zhě
47 Công nghiệp 产业 chǎnyè
48 Cơ cấu tài chính, tổ chức tài chính 金融机构 jīnróng jīgòu
49 Hồi phục 反弹 fǎntán
50 Lợi nhuận 利润 lìrùn
51 Thông tin 信息 xìnxī
52 Giá cổ phiếu 股价 gǔjià
53 Chi phí, giá thành 成本 chéngběn
54 Đàm phán giá cả 价格谈判 Jiàgé tánpàn
55 Đơn đặt hàng 定单 Dìngdān
56 Đơn đặt hàng dài hạn 长期定单 Chángqí dìngdān
57 Đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸定货单 Sīchóu dìnghuò dān
58 Hợp đồng mua hàng 购货合同 Sīchóu dìnghuò dān
59 Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 销售合同 Xiāoshòu hétóng
60 Hợp đồng tương hỗ 互惠合同 Hùhuì hétóng
61 Ký kết hợp đồng 合同的签定 Hétóng de qiān dìng
62 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 Hétóng de wéifǎn
63 Đình chỉ hợp đồng 合同的终止 Hétóng de zhōngzhǐ
64 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 Huòwù qīngdān
65 Bảng kê khai hàng hóa ,manifest 舱单 Cāng dān
66 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn
67 Giao hàng tại xưởng 工厂交货 Gōngchǎng jiāo huò
68 Giao dọc mạn tàu ( 启运港)船边交货 (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò
69 Giao hàng trên tàu 船上交货 Chuánshàng jiāo huò
70 Giao cho người vận tải 货交承运人(指定地点) Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)
71 Giao hàng tại kho 仓库交货 Cāngkù jiāo huò
72 Giao tai biên giới 边境交货 Biānjìng jiāo huò
73 Giao hàng vào thời gian gần ,giao hạn gần 近期交货 Jìnqí jiāo huò
74 Giao hàng về sau, giao sau 远期交货 Yuǎn qí jiāo huò
75 Giao hàng định kỳ 定期交货 Dìngqí jiāo huò
76 Thời gian giao hàng 交货时间 Jiāo huò shíjiān
77 Địa điểm giao hàng 交货地点 Jiāo huò dìdiǎn
78 Phương thức giao hàng 交货方式 Jiāo huò fāngshì
79 Phí vận chuyển hàng hóa 货物运费 Huòwù yùnfèi
80 Phí bảo quản hàng hóa 货物保管费 Huòwù bǎoguǎn fèi
81 Vận đơn ( B/L ) 提(货)单 Tí (huò) dān
82 Vận đơn liên hiệp 联运提单 Liányùn tídān
83 Phiếu vận chuyển (承运人的)发货通知书,托运单 (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū, tuōyùn dān
84 Chứng nhận bảo hiểm 保险单,保单 Bǎoxiǎn dān, bǎodān
85 Chứng nhận xuất xứ 产地证书,原产地证明书 Chǎndì zhèngshū, yuán chǎndì zhèngmíng shū
86 Chứng nhận chất lượng ( 货物) 品质证明书 (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū
87 Danh sách đóng gói 装箱单,包装清单,花色码单 Zhuāng xiāng dān, bāozhuāng qīngdān, huāsè mǎ dān
88 Đòi bồi thường 索赔 Suǒpéi
89 Thời hạn ( kỳ hạn ) 索赔期 Suǒpéi qí
90 Phiếu đòi bồi thường 索赔清单 Suǒpéi qīngdān
91 Bồi thường 赔偿 Péicháng
92 Kết toán 结算 Jiésuàn
93 Phương thức kết toán 结算方式 Jiésuàn fāngshì
94 Kết toán tiền mặt 现金结算 Xiànjīn jiésuàn
95 Kết toán song phương 双边结算 Shuāngbiān jiésuàn
96 Kết toán đa phương 多边结算 Duōbiān jiésuàn
97 Kết toán quốc tế 国际结算 Guójì jiésuàn
98 Tiền đã kết toán 结算货币 Jiésuàn huòbì
99 Chi trả 支付 Zhīfù
100 Phương thức chi trả 支付方式 Zhīfù fāngshì
101 Chi trả bằng tiền mặt 现金支付 Xiànjīn zhīfù
102 Chi trả bằng tín dụng 信用支付 Xìnyòng zhīfù
103 Chi trả bằng đổi hàng 易货支付 Yì huò zhīfù
104 Tiền đã chi trả 支付货币 Zhīfù huòbì
105 Hóa đơn 发票,发单,装货清单 Fāpiào, fā dān, zhuāng huò qīngdān
106 Hóa đơn thương mại 商业发票 Shāngyè fāpiào
107 Hóa đơn tạm 临时发票 Línshí fāpiào
108 Hóa đơn chính thức 确定发票 Quèdìng fāpiào
109 Hóa đơn chính thức 最终发票 Zuìzhōng fāpiào
110 Hóa đơn chiếu lệ 形式发票 Xíngshì fǎ piào
111 Hóa đơn chiếu lệ 假定发票 Jiǎdìng fāpiào
112 Hóa đơn lãnh sự 领事发票 Lǐngshì fāpiào
113 Hóa đơn lãnh sự 领事签证发票 Lǐngshì qiānzhèng fāpiào
114 Hối phiếu 汇票 Huìpiào
115 Hối phiếu có kỳ hạn 远期汇票 Yuǎn qí huìpiào
116 Hối phiếu trơn 光票 Guāng piào
117 Hối phiếu kèm chứng từ 跟单汇票 Gēn dān huìpiào
118 Hối phiếu trả cho người cầm phiếu 执票人汇票,执票人票据 Zhí piào rén huìpiào, zhí piào rén piàojù
119 Chấp nhận hối phiếu 承兑,接受 Chéngduì, jiēshòu
120 Ký hậu hối phiếu 背书,批单 Bèishū, pī dān
121 Ký hậu để trắng 空白背书,不记名背书 Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
122 Ký hậu hạn chếa 限制性背书 Xiànzhì xìng bèishū
123 Khoản phả trả 应付帐款 Yìngfù zhàng kuǎn
124 Khoản phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn
125 Mua lại (công ty) 收购 shōugòu
126 Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù
127 Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ
128 Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ 美国股票交易所(美国证交所) měiguó gǔpiào jiāoyì suǒ (měiguó zhèng jiāo suǒ)
129 Khầu hao 摊销 tān xiāo
130 Chuyên gia phân tích 分析员 fēnxī yuán
131 Báo cáo thường niên 年报 niánbào
132 Báo cáo kế toán tài vụ thường niên 年度财务会计报告 niándù cáiwù kuàijì bàogào
133 Mua bán ngoại tệ 套汇 tàohuì
134 Tài sản 资产 zīchǎn
135 Hệ số quay vòng tổng tài sản 资产周转率 zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ
136 Đánh giá tài sản 资产估值 zīchǎn gū zhí
137 Chuyển nhượng 转让 zhuǎnràng
138 Kiểm toán 审计 shěnjì
139 Báo cáo kiểm toán 审计报告 shěnjì bàogào
140 Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm 年平均增长率 nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
141 Nợ xấu 不良贷款 bùliáng dàikuǎn
142 Cán cân thanh toán 国际收支差额 guójì shōu zhī chāi é
143 Cán cân thương mại 贸易差额 màoyì chā’é
144 Bản cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
145 Bảo lãnh ngân hàng 银行担保,银行保函 yínháng dānbǎo, yínháng bǎohán
146 Bảo hiểm ngân hàng 银行保险 yínháng bǎoxiǎn
147 Phá sản 破产 pòchǎn
148 Rủi ro phá sản 破产风险 pòchǎn fēngxiǎn
149 Thị trường theo chiều giá xuống 熊市, 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng
150 Người thụ hưởng 受益者 shòuyì zhě
151 Bên thụ hưởng 受益方 shòuyì fāng
152 Người thụ hưởng bảo hiểm 保险受益人 bǎoxiǎn shòuyì rén
153 Giá mua 买方出价 mǎifāng chūjià
154 Chênh lệch giá mua chứng khoán 证券买卖差价 zhèngquàn mǎimài chājià
155 Trái phiếu 债券 zhàiquàn
156 Giá trị ghi số 帐面价值 zhàng miàn jiàzhí
157 Điểm hoà vốn 收支相抵点 shōu zhī xiāngdǐ diǎn
158 Hiện tượng b**g bóng kinh tế (thị trường) 市场泡沫 shìchǎng pàomò
159 Thị trường theo chiều giá lên 牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng
160 Vốn đầu tư 资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn
161 Tài khoản vốn 资本账户 zīběn zhànghù
162 Mô hình định giá tài sản vốn. 资本资产定价模型 zīběn zīchǎn dìngjià móxíng
163 Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng
164 Chủ nghĩa tư bản 资本主义 zīběn zhǔyì
165 Tiền mặt 现金 xiànjīn
166 Dòng tiền 现金流量 xiànjīn liúliàng
167 Thị trường tiền mặt 现货市场 xiànhuò shìchǎng
168 Ngân hàng trung ương 中央银行 zhōngyāng yínháng
169 Tiền gửi tiến kiệm 存单,存款证 cúndān, cúnkuǎn zhèng
170 Quyết đoán, hạch toán 货币结算 huòbì jiésuàn
171 Giá vốn hàng bán 已售商品成本 yǐ shòu shāngpǐn chéngběn
172 Thương phiếu 商业票据 shāngyè piàojù
173 Hoa hồng 佣金 yōngjīn
174 Hàng hoá vật tư sản xuất 商品 shāngpǐn
175 Chỉ số giá hàng hoá 消费者物价指数 xiāofèi zhě wùjià zhǐshù
176 Trái phiếu chuyển đổi 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
177 Tài chính doanh nghiệp 企业融资 qǐyè róngzī
178 Tín dụng 信用,信贷 xìnyòng, xìndài
179 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
180 Đánh giá tín dụng 信用评级 xìnyòng píngjí
181 Tiền tệ 货币 huòbì
182 Hợp đồng với tỉ giá cụ thể 货币期权,外汇期权 huòbì qíquán, wàihuì qíquán
183 Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn
184 Nợ ngắn hạn 流动负债 liúdòng fùzhài
185 Giá cả hiện thời 现时价格 xiànshí jiàgé
186 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn 流动比率 liúdòng bǐlǜ
187 Trái khoán 公司债券 gōngsī zhàiquàn
188 Bên nợ 借项,借方 jiè xiàng, jièfāng
189 Nợ 债务 zhàiwù
190 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ
191 Bên nợ 债务人 zhàiwùrén
192 Giảm phát 通货紧缩 tōnghuò jǐnsuō
193 Tiền gửi 存款 cúnkuǎn
194 Khấu hao 折旧 zhéjiù
195 Chứng khoán phái sinh 衍生证券 yǎnshēng zhèngquàn
196 Mất giá 贬值 biǎnzhí
197 Chiết khấu 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn
198 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ
199 Cổ tức 股息 gǔxí
200 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần 股息率 gǔxí lǜ
201 Bán phá giá 倾销 qīngxiāo
202 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế. 扣除利息及税项前盈利 kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì
203 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao. 扣除利息,税项及折扣前盈利 kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì
204 Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì
205 Cổ phiếu 股票 gǔpiào
206 Vốn cổ phần 股本 gǔběn
207 Tỉ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ
208 Ngày đáo hạn 到期日 dào qí rì
209 Xuất khẩu 出口 chūkǒu
210 Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn
211 Chi phí cố định 固定成本 gùdìng chéngběn
212 Lãi suất cố định 固定利率 gùdìng lìlǜ
213 Lãi suất thả nổi 浮息票据 fú xí piàojù
214 Hợp đồng giao dịch trong tương lai 远期合约 yuǎn qí héyuē
215 Hàng hoá kỳ hạn 期货 qíhuò
216 Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn 期货合约 qíhuò héyuē
217 Thị trường hàng hoá kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng
218 Thị trường hoán đổi ngoại tệ 外汇 wàihuì
219 Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí
220 Sổ cái kế toán 总分类账簿 zǒng fēnlèi zhàngbù
221 Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí
222 Tỷ lệ tăng trưởng 增长速度 zēngzhǎng sùdù
223 Giao dịch hàng rào 对冲交易 duìchōng jiāoyì
224 Lệnh gọi vốn của công ty môi giới 经纪公司催缴通知 jīngjì gōngsī cuī jiǎo tōngzhī
225 Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn
226 Lãi 利息 lìxí
227 Lãi suất 利率 lìlǜ
228 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ
229 Hàng tồn kho 存货 cúnhuò
230 Hệ số vòng quay hàng tồn kho 库存周转率 kùcún zhōuzhuǎn lǜ
231 Tính thanh toán thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng

Address

Phường Thới An/Quận 12
Ho Chi Minh City
71500

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Tiếng Trung Chuyên nghành posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Tiếng Trung Chuyên nghành:

Share