Lê Minh - 日越チャンネル sub

Lê Minh - 日越チャンネル sub TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ & DỊCH THUẬT
HỖ TRỢ TƯ VẤN : 0866.525.229 (ZALO)

27/10/2025

👉 NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG
👉 NHÂN VIÊN THIẾT KÊ
✅ KCN HÒA MẠC, HÀ NAM
- Tốt nghiệp Cao đẳng / Đại học trở lên ...
- Kinh nghiệm bảo dưỡng cơ khí / kinh nghiệm thiết kế 1 năm trở lên
- Kỹ năng giao tiếp tốt
- Có tinh thần trách nhiệm
- Có xe đưa đón từ Hà Nội - Nam Định ~ Hà Nam
⭐ Quyền lợi:
Lương 16 ~ 17 tr
Làm việc từ thứ 2 - thứ 6, nghỉ thứ 7cách tuần và chủ nhật
________________________
Gửi CV về
📫Email: [email protected]
📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣ 5️⃣2️⃣5️⃣ 2️⃣2️⃣9️⃣

PHÂN BIỆT 了解 (りょうかい) và 理解 (りかい)Cả 2 từ đều dịch sang tiếng Việt là “hiểu”, nhưng cách dùng trong tiếng Nhật khác nhau h...
26/10/2025

PHÂN BIỆT 了解 (りょうかい) và 理解 (りかい)
Cả 2 từ đều dịch sang tiếng Việt là “hiểu”, nhưng cách dùng trong tiếng Nhật khác nhau hoàn toàn về mức độ - sắc thái - bối cảnh.
Cùng Aanime bóc tách chi tiết nhé 👇
1️⃣ 了解(りょうかい)- hiểu để xác nhận / đồng ý
🔹 Nghĩa chính:
→ “Đã hiểu rồi”, “OK”, “Tôi nắm được rồi”
= hiểu ý định, yêu cầu, mệnh lệnh, chỉ thị của người khác.
→ Dùng để xác nhận rằng mình đã nghe - hiểu - đồng ý với điều người khác nói.
🔹 Bản chất:
Mang sắc thái thực hành, hành động, không mang tính phân tích sâu.
Thường dùng trong giao tiếp, công việc, đời thường, tin nhắn.
🔹 Ví dụ:
「この資料を今日中に送ってください。」
→ 「了解しました。」(Tôi đã hiểu / Rõ rồi ạ.)
「明日は休みます。」
→ 「了解~!」(OK, hiểu rồi!)
「はい、了解です。」(Cách nói lịch sự phổ biến trong công việc.)
🔸 Lưu ý:
Trong môi trường rất trang trọng (với cấp trên), người Nhật thường tránh dùng 了解しました → mà thay bằng 承知しました(しょうちしました), vì 了解 nghe bình đẳng hoặc suồng sã hơn một chút.
2️⃣ 理解(りかい)– hiểu bằng lý trí / nhận thức sâu
🔹 Nghĩa chính:
→ “Hiểu rõ bản chất, ý nghĩa, nguyên nhân, cảm xúc…”
= hiểu bằng suy nghĩ, phân tích, thấu hiểu nội dung / tâm lý / khái niệm.
🔹 Bản chất:
Mang sắc thái trí tuệ, nhận thức, không chỉ nghe hiểu mà còn “thấu”.
Thường dùng trong ngữ cảnh học thuật, tâm lý, hoặc giao tiếp cảm xúc.
🔹 Ví dụ:
「この問題を理解するのは難しい。」
→ Hiểu vấn đề này thật khó.
「彼の気持ちを理解できる。」
→ Tôi hiểu được cảm xúc của anh ấy.
「理解力がある人」
→ Người có khả năng hiểu biết, tư duy tốt.

Kỹ sư vận hành máy tại Fukui________________________Gửi CV về📫Email: 1102leminh@gmail.com📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣  5️⃣2️⃣5️⃣  2️⃣2️...
25/10/2025

Kỹ sư vận hành máy tại Fukui
________________________
Gửi CV về
📫Email: [email protected]
📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣ 5️⃣2️⃣5️⃣ 2️⃣2️⃣9️⃣

Bữa ăn đạm bạc.
24/10/2025

Bữa ăn đạm bạc.

Hợp lý cỡ này mà Sensei cứ mắng. Em phải ngủ rồi mới dậy được mà Sensei ơi 🤣…P/s: Nói vui vậy thôi chứ để chia quá khứ c...
23/10/2025

Hợp lý cỡ này mà Sensei cứ mắng. Em phải ngủ rồi mới dậy được mà Sensei ơi 🤣…
P/s: Nói vui vậy thôi chứ để chia quá khứ cho động từ thức dậy 起きる(okiru), ta sẽ bỏ る thêm た vào cuối động từ là 起きた (okita) nhen.

Kỹ sư xây lắp lò cơ khí.     ________________________Gửi CV về📫Email: 1102leminh@gmail.com📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣  5️⃣2️⃣5️⃣  2️⃣2...
22/10/2025

Kỹ sư xây lắp lò cơ khí.

________________________
Gửi CV về
📫Email: [email protected]
📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣ 5️⃣2️⃣5️⃣ 2️⃣2️⃣9️⃣

Quá nhiều kỷ niệm ở ga này.
21/10/2025

Quá nhiều kỷ niệm ở ga này.

20/10/2025

💥QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG MAY MẶC
📌THANH HOÁ
- Tiếng Nhật thành thạo, không yêu cầu chứng chỉ
- Thành thạo tin học văn phòng
- Lương up 25tr
- Mong muốn ứng viên làm việc lâu dài, gắn bó
________________________
Gửi CV về
📫Email: [email protected]
📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣ 5️⃣2️⃣5️⃣ 2️⃣2️⃣9️⃣

19/10/2025

PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ, THỜI GIAN , TẦN SUẤT
1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh)
① はなはだ  [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]:
→ 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc.
② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)]
→ よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。Vì đã ngủ ngon nên sức khỏe cực kì tốt.
③ 至(いた)って [Rất (hơn mức bình thường)]
→ この機械の操作は至って簡単です。Thao tác cái máy này rất dễ.
④ ごく [Rất, cực kì (nhấn mạnh số lượng ít)]
→ その会議の欠席者は、ごくわずかだった。Số người vắng mặt trong buổi họp rất ít.
⑤ やけに [Cực kì, ghê (nhấn mạnh sự kì lạ, không bình thường)]
→ やけにご機嫌だね、何かあったの?Tâm trạng cậu tốt ghê nhỉ, có chuyện gì à?
⑥ いやに [Rất, ghê (nhấn mạnh sự kì lạ)]
→ いつも厳しい妻は、今日はいやにやさしい。Người vợ lúc nào cũng khắt khe của tôi hôm nay lại hiền một cách kì lạ.
⑦ むやみに [Một cách thiếu suy nghĩ, tùy tiện]
→ この木にはむやみに水をあげないほうがいい。Đừng nên tưới nước cho cây này một cách tùy tiện.
⑧ やたら(に/ と) [Cực kì, vô cùng (không có giới hạn)]
→ 今日は、やたらとのどが渇(かわ)く。Hôm nay cực kỳ khát nước.
⑨ うんと [Cực kì nhiều]
→ いたずらをして、先生にうんとしかられた。Nghịch ngợm nên bị cô mắng rất nhiều.
⑩ むちゃくちゃ [Cực kì, kinh khủng (mức độ không bình thường)]
→ 山田の声は、むちゃくちゃ大きいんだよ。Giọng nói của Yamada to kinh khủng.
2. 程度(比較): Mức độ (so sánh)
① ことに [特に: đặc biệt]
→ 今年の夏はことに暑い。Mùa hè năm nay đặc biệt nóng.
② ことのほか [予想・いつもと違って: Khác với suy đoán/khác với bình thường]
→ 今日は、仕事がことのほか早く終った。Hôm nay công việc xong sớm hơn dự kiến.
③ ひときわ [ほかよりも目立って: nổi bật, vượt trội]
→ その星は空でひときわ明るく輝いた。Ngôi sao đó chiếu sáng nổi bật trên bầu trời.
④ とりわけ [同類(どうるい)の中でも特に: đặc biệt, hơn cả]
→ 彼は、理系で、とりわけ数学がよくできる。Trong các môn tự nhiên câu ấy đặc biệt giỏi toán.
⑤ とびきり [ほかと比べられないほど、最高に: tuyệt vời, cực kì, vượt trội, hảo hạng]
→ とびきり上等(じょうとう)の赤ワインを飲んだ。Tôi đã uống loại rượu vang đỏ hảo hạng nhất.
⑥ 格別(かくべつ)(に)[ほかの場合と非常に違って: đặc biệt]
→ 暑い日に飲むビールは格別うまい。Bia uống trong ngày nóng đặc biệt ngon.
⑦ 断然(だんぜん)[ほかと比べて、絶対に: nhất định, hoàn toàn]
→ 肉を買うなら、あの店のほうが断然安いよ。Nếu mà mua thịt thì cửa hàng kia nhất định rẻ hơn hẳn đấy.
3. 程度(少なさ): Mức độ (số lượng ít)
① やや [少し: hơi, một chút]
→ 経済対策により、景気はやや上(うわ)向(む)いた。Nhờ các chiến lược kinh tế mà tình hình kinh tế đã cải thiện hơn một chút.
② 幾分(いくぶん)[はっきりしないが、少し: phần nào, một chút]
→ 薬を飲んだので、幾分楽になった。Uống thuốc rồi nên cũng thấy đỡ phần nào.
③ いささか [少し(主によくないことに使う): một chút (dùng với việc không tốt) ]
→ 会議が長引(ながび)いて、いささか疲れた。Cuộc họp kéo dài nên cũng hơi mệt mỏi.
4. 時間(瞬時): Thời gian (khoảnh khắc)
① 即座に(そくざに)[その場ですぐに: ngay lập tức]
→ 彼は難しい問題も即座に解いてしまった。Câu hỏi khó mấy anh ta cũng có thể giải xong ngay lập tức.
② 即刻(そっこく)[少しの遅れも許さず: ngay lập tức, không được muộn hơn]
→ そんなことをするやつは、即刻首にしろ。Sa thải ngay lập tức kẻ đã làm việc đó.
③ すかさず [機会を逃さず、すぐに: Ngay (không bỏ lỡ cơ hội)]
→ 席が空いていたので、すかさず座った。Vì ghế còn trống nên tôi đã ngồi xuống ngay.
④ とっさに [反射的にすぐに: ngay lập tức (theo phản xạ)]
→ 石が落ちてきたので、とっさに頭をかばった。Đá rơi xuống nên tôi lập tức che/ đỡ đầu.
⑤ 急(きゅう)きょ [予定を変えて急に: ngay lập tức (đổi kế hoạch)]
→ けがで急きょ帰国することになった。Bị thương nên tôi đã về nước ngay.
5. 時間(過去): Thời gian (quá khứ)
① 先ごろ [この間: mới đây]
→ 先ごろ、中国の首相が日本を訪問した。Mới đây, thủ tướng Trung Quốc đã đến thăm Nhật Bản.
② 先(せん)だって [先日: gần đây, vài ngày trước]
→ 先だっては、どうもお世話になりました。Xin cảm ơn vì đã quan tâm giúp đỡ trong thời gian vừa rồi.
③ 前もって [準備のために、前に: (làm gì) trước (để chuẩn bị)]
→ 前もって、レストランの予約をしておいた。Đặt trước nhà hàng.
④ かねて [以前に: trước đây]
→ かねてお申し込みの商品が入荷しました。Hàng mà anh đăng ký trước đây đã đến rồi.
⑤ とっくに [はるか前に: đã lâu, lâu rồi]
→ その店はとっくに閉まっていた。Cửa hàng đó đã đóng cửa từ lâu rồi.
⑥ ひところ [過去のある時期: đã từng, đã có lúc]
→ その歌手はひところとても人気があった。Ca sĩ đó đã từng rất nổi tiếng.
6. 時間(未来): Thời gian (tương lai)
① 追って [すぐ後で: ngay sau]
→ 試験日程については追(お)ってお知らせします。Lịch thi sẽ được thông báo ngay sau đây.
② ぼつぼつ [そろそろ: sắp, sắp sửa]
→ ぼつぼつ飲み始めましょう。Chuẩn bị uống thôi nào!
7. 時間(その他): Những phó từ khác liên quan đến thời gian
① じき(に)[まもなく: sớm, trong chốc lát]
→ ただの風邪ですから、じきに治りますよ。Chỉ là cảm cúm thông thường thôi nên sẽ sớm khỏi ấy mà.
② 目下(もっか)[現在: hiện tại, bây giờ]
→ 田中さんは目下試験勉強に取り組んでいる。Anh Tanaka hiện đang tập trung ôn thi.
③ かねがね [以前からずっと: từ trước tới giờ, thường, luôn]
→ かねがねお会いしたいと思っておりました。Trước giờ tôi đã luôn mong được gặp anh.
④ しばし [すこしの間: một lúc, một khoảng thời gian ngắn]
→ その話を聞いて、彼はしばし言葉を失った。Nghe câu chuyện đó xong, anh ấy trong một lúc đã không biết nói gì.
⑤ 長らく [長い間: trong khoảng thời gian dài, một lúc lâu]
→ 大変長(なが)らくお待たせいたしました。Đã làm anh phải đợi lâu quá rồi.
8. 頻度(ひんど): tần suất
① 年中・年がら年中 [いつでも: luôn luôn, lúc nào cũng]
→ あの兄弟は、年中けんかしている。Anh em nhà kia suốt ngày cãi nhau.
② 始終(しじゅう)[切れ目なく、ずっと: suốt, không ngừng]
→ 彼女は始終人のうわさ話ばかりしている。Cô ta suốt ngày chỉ nói về mấy câu chuyện đồn đại.
③ 四六時中(しろくじちゅう)[多すぎるほど、ずっと: liên tục, suốt ngày (tần suất quá nhiều)]
→ 社長は四六時中怒ってばかりいる。Giám đốc lúc nào cũng bực tức.
④ 再三(さいさん)・再三再四(さいさんさいし)[何度も: lặp đi lặp lại nhiều lần]
→ 再三注意したのに、また同じ失敗をした。Đã chú ý nhiều lần rồi mà vẫn gặp phải thất bại tương tự.
⑤ ちょくちょく・ちょいちょい [たびたび: thường xuyên, lặp đi lặp lại]
→ 彼はちょくちょくその店に来ていた。Anh ta thường xuyên đến quán đó.

Kỹ sư lắp ráp. (jb dành cho các bạn nữ có gia đình ở Itami, Hyogo)         ________________________Gửi CV về📫Email: 1102...
18/10/2025

Kỹ sư lắp ráp. (jb dành cho các bạn nữ có gia đình ở Itami, Hyogo)

________________________
Gửi CV về
📫Email: [email protected]
📞0️⃣8️⃣6️⃣6️⃣ 5️⃣2️⃣5️⃣ 2️⃣2️⃣9️⃣

Cơm baito Trung Quốc.
17/10/2025

Cơm baito Trung Quốc.

Hết hợp đồng về xây cổng khác biệt hẳn.
16/10/2025

Hết hợp đồng về xây cổng khác biệt hẳn.

Address

Hoa Lư
Ninh Bình

Telephone

+84866525229

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Lê Minh - 日越チャンネル sub posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share