NHẬT NGỮ ガンバレ

  • Home
  • NHẬT NGỮ ガンバレ

NHẬT NGỮ ガンバレ Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from NHẬT NGỮ ガンバレ, Video Creator, .

17/07/2025

30 ngày học từ vựng về nghành thực phẩm để công việc được thuận lợi hơn
01 引き出し ひきだし Ngăn kéo
02 台車 だいしゃ Xe đẩy hàng
03 タオル Khăn lau
04 ブラシ Bàn chải
05 洗剤 せんざい Chất tẩy rửa
06 アルコール Cồn
07 シャンプー Dầu gội
08 長靴 ながぐつ Ủng (giày cao su)
09 原料 げんりょう Nguyên liệu
10 骨 ほね Xương
11 革 かわ Da
12 油 あぶら Dầu, mỡ
13 バラ肉 ばらにく Thịt ba chỉ
14 ロース Thịt lưng (loin)
15 肩 かた Vai
16 股 また Đùi
17 筋 すじ Gân
18 タン Lưỡi (bò, heo...)
19 腸 ちょう Ruột
20 胃 い Dạ dày
21 ラベル Tem, nhãn hàng
22 ゴミ袋 ごみぶくろ Túi rác
23 ゴミ箱 ごみばこ Thùng rác
24 ゴミ捨て場 ごみすてば Chỗ đổ rác
25 箱 はこ Hộp, thùng
26 マジック Bút lông
27 ライター Bật lửa

15/07/2025

NHỮNG TỪ VỰNG GIÚP ÍCH CHO NGHÀNH THỰC PHẨM

加工食品 かこうしょくひん Thực phẩm chế biến sẵn
栄養 えいよう Dinh dưỡng
食品表示 しょくひんひょうじ Nhãn mác thực phẩm
サンプル サンプル Mẫu (thực phẩm mẫu)
衛生状態 えいせいじょうたい Tình trạng vệ sinh
製品検査 せいひんけんさ Kiểm tra sản phẩm
冷蔵 れいぞう Làm lạnh (bảo quản trong tủ lạnh)
冷凍 れいとう Đông lạnh
アレルゲン アレルゲン Dị nguyên (chất gây dị ứng)
アレルギー アレルギー Dị ứng
食品安全 しょくひんあんぜん An toàn thực phẩm
食材 しょくざい Nguyên liệu thực phẩm
調理 ちょうり Nấu ăn, chế biến
添加物 てんかぶつ Phụ gia thực phẩm
製造工程 せいぞうこうてい Quy trình sản xuất
品質管理 ひんしつかんり Quản lý chất lượng
安全基準 あんぜんきじゅん Tiêu chuẩn an toàn
食品衛生法 しょくひんえいせいほう Luật vệ sinh thực phẩm
食品業界 しょくひんぎょうかい Ngành thực phẩm
製造 せいぞう Sản xuất
加工 かこう Chế biến
品質 ひんしつ Chất lượng
衛生管理 えいせいかんり Quản lý vệ sinh
原材料 げんざいりょう Nguyên liệu thô
保存方法 ほぞんほうほう Phương pháp bảo quản
製品 せいひん Sản phẩm
生産ライン せいさんライン Dây chuyền sản xuất
検査 けんさ Kiểm tra

ĐẶC BIỆT Các bạn dễ bị nhầm 2 từ này
1. 消費期限(しょうひきげん)

Là ngày giới hạn cuối cùng mà sau đó không nên ăn nữa, vì thực phẩm có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe.

Áp dụng cho: Các thực phẩm dễ hỏng, có thời gian bảo quản ngắn như:

Cơm hộp , thịt , cá , đồ tươi sống.....

2. 賞味期限(しょうみきげん)– Thời hạn ngon nhất để dùng

Là ngày mà sản phẩm còn giữ được hương vị, chất lượng tốt nhất. Sau ngày này vẫn có thể ăn được nếu sản phẩm còn nguyên và không bị hỏng.

Áp dụng cho các thực phẩm bảo quản được thời gian dài như ÷
Mì gói , bánh kẹo , đồ hộp......

Nếu quá hạn này, vẫn có thể ăn được, nhưng vị ngon có thể giảm.

11/07/2025

Càng biết nhiều từ vựng sẽ giúp ích rất nhiều cho cuộc sống của bạn
1. 郵便局(ゆうびんきょく)– bưu điện
2. 郵便(ゆうびん)– thư tín / bưu phẩm
3. 宅配便(たくはいびん)– dịch vụ giao hàng tận nhà
4. ゆうパック – Yu-Pack (dịch vụ gửi hàng của bưu điện Nhật)
5. レターパック – Letter Pack (dịch vụ gửi thư/hàng nhẹ)
6. 書留(かきとめ)– gửi bảo đảm
7. 速達(そくたつ)– gửi nhanh
8. 着払い(ちゃくばらい)– người nhận trả phí
9. 元払い(もとばらい)– người gửi trả phí
10. 送料(そうりょう)– phí gửi hàng
11. 配達(はいたつ)– giao hàng
12. 追跡番号(ついせきばんごう)– mã theo dõi (tracking)
13. 伝票(でんぴょう)– phiếu gửi hàng
14. 宛先(あてさき)– địa chỉ người nhận
15. 差出人(さしだしにん)– người gửi
16. 小包(こづつみ)– bưu kiện nhỏ
17. 段ボール(だんボール)– thùng carton
18. 梱包(こんぽう)– đóng gói
19. はかり – cái cân
20. 印鑑(いんかん)– con dấu
21. 身分証明書(みぶんしょうめいしょ)– giấy tờ tùy thân
22. 保険(ほけん)– bảo hiểm (cho hàng gửi)
23. 発送(はっそう)– gửi hàng
24. 到着(とうちゃく)– đến nơi
25. 配送予定(はいそうよてい)– dự kiến giao hàng

10/07/2025

NHẬT NGỮ ガンバレ
nơi lấy chất lượng làm kim chỉ nam

Bạn biết vì sao lớp luôn full sớm và học viên phải chờ đến tháng sau hoặc vài tháng mới có chỗ học?

Vì ở đây, chúng tôi không dạy đại trà.
Không tuyển ồ ạt.lớp chỉ từ 4 đến 6 bạn
Chúng tôi tập trung vào từng buổi học, muốn tập trung nắm sát nhất tình hình của từng học viên để biết các bạn yếu ở đâu mà kịp thời cũng cố kiến thức cho các bạn

Học viên giới thiệu học viên – đó là minh chứng rõ ràng nhất cho uy tín và chất lượng thật.


Lớp học nhỏ – Giáo viên người NHẬT VÀ người VIỆT theo sát –học vững kiến thức thi JLPT Kaiwa sát thực tế – Tư vấn tận tâm

08/07/2025

Nếu như mất đồ phải biết từ vựng này để đến cảnh sát báo mất đồ

財布(さいふ)– ví

落とす(おとす)– đánh rơi

なくす – làm mất

スーパー – siêu thị

在留カード(ざいりゅうカード)– thẻ ngoại kiều

健康保険証(けんこうほけんしょう)– thẻ bảo hiểm y tế

現金(げんきん)– tiền mặt

警察署(けいさつしょ)– đồn cảnh sát

届ける(とどける)– trình báo

忘れ物(わすれもの)– đồ để quên

落とし物(おとしもの)– đồ đánh rơi

拾う(ひろう)– nhặt được

登録する(とうろくする)– đăng ký

気づく(きづく)– nhận ra, để ý

名前(なまえ)– họ tên

住所(じゅうしょ)– địa chỉ

電話番号(でんわばんごう)– số điện thoại

色(いろ)– màu sắc

形(かたち)– hình dáng

見つかる(みつかる)– được tìm thấy

07/07/2025

NHẬT NGỮ GANBARE
Từ vựng phải biết nếu muốn kaiwa tốt trong cuộc sống

1. 荷物(にもつ)– hành lý, kiện hàng
2. 送りたい(おくりたい)– muốn gửi
3. 国内(こくない)– trong nước
4. 東京(とうきょう)– Tokyo
5. 元払い(もとばらい)– người gửi trả tiền phí
6. 発送方法(はっそうほうほう)– phương thức gửi hàng
7. ゆうパック – Yu-Pack (dịch vụ chuyển phát của bưu điện Nhật)
8. レターパック – Letter Pack
9. 伝票(でんぴょう)– phiếu gửi hàng
10. 重さ(おもさ)– trọng lượng
11. 料金(りょうきん)– phí, chi phí
12. 支払い(しはらい)– việc thanh toán
13. 明日(あした)– ngày mai
14. 渡す(わたす)– đưa, trao

30 NGÀY CÙNG NHẬT NGỮ ガンバレNẾU THUỘC HẾT CLICK TỪ VỰNG 30 NGÀY SẼ GIÚP ÍCH CÁC BẠN KHI KAIWA1. 郵便局(ゆうびんきょく)– bưu điện 2. ...
07/07/2025

30 NGÀY CÙNG NHẬT NGỮ ガンバレ
NẾU THUỘC HẾT CLICK TỪ VỰNG 30 NGÀY SẼ GIÚP ÍCH CÁC BẠN KHI KAIWA

1. 郵便局(ゆうびんきょく)– bưu điện
2. 郵便(ゆうびん)– thư tín / bưu phẩm
3. 宅配便(たくはいびん)– dịch vụ giao hàng tận nhà
4. ゆうパック – Yu-Pack (dịch vụ gửi hàng của bưu điện Nhật)
5. レターパック – Letter Pack (dịch vụ gửi thư/hàng nhẹ)
6. 書留(かきとめ)– gửi bảo đảm
7. 速達(そくたつ)– gửi nhanh
8. 着払い(ちゃくばらい)– người nhận trả phí
9. 元払い(もとばらい)– người gửi trả phí
10. 送料(そうりょう)– phí gửi hàng
11. 配達(はいたつ)– giao hàng
12. 追跡番号(ついせきばんごう)– mã theo dõi (tracking)
13. 伝票(でんぴょう)– phiếu gửi hàng
14. 宛先(あてさき)– địa chỉ người nhận
15. 差出人(さしだしにん)– người gửi
16. 小包(こづつみ)– bưu kiện nhỏ
17. 段ボール(だんボール)– thùng carton
18. 梱包(こんぽう)– đóng gói
19. はかり – cái cân
20. 印鑑(いんかん)– con dấu
21. 身分証明書(みぶんしょうめいしょ)– giấy tờ tùy thân
22. 保険(ほけん)– bảo hiểm (cho hàng gửi)
23. 発送(はっそう)– gửi hàng
24. 到着(とうちゃく)– đến nơi
25. 配送予定(はいそうよてい)– dự kiến giao hàng

03/07/2025

NHẬT NGỮ GANBARE LUÔN MONG TRAO ĐẾN THẬT NHIỀU KIẾN THỨC HỮU ÍCH CHO MỌI NGƯỜI

地震が発生したら、どうすればいい?

Khi động đất xảy ra thì cần phải làm gì?

1. まずは身の安全を確保する

Trước tiên, hãy bảo vệ an toàn cho bản thân

丈夫な机の下に隠れ、頭を守りましょう。
Hãy ẩn dưới bàn chắc chắn và che đầu.

倒れてきそうな家具や窓から離れてください。
Tránh xa các vật dụng có thể đổ hoặc cửa kính.

揺れている間は、決して外に飛び出さないでください。
Trong lúc mặt đất còn rung, tuyệt đối không chạy ra ngoài.

2. 揺れが収まったら、すぐに出口を確保する

Khi hết rung, hãy nhanh chóng mở cửa thoát hiểm

玄関のドアや窓を開けて、避難経路を確保します。
Mở cửa ra vào hoặc cửa sổ để có đường thoát thân.

火を使っていた場合は、必ず消火しましょう。
Nếu đang nấu ăn, hãy lập tức tắt bếp.

3. 靴を履き、防災グッズを持って行動する

Mang giày và chuẩn bị sẵn đồ dùng khẩn cấp

スリッパや靴を履いて、ガラスの破片に注意します。
Đi dép hoặc giày để tránh bị thương do mảnh vỡ thủy tinh.

防災バッグ(非常用持ち出し袋)を持ち出せるようにしておきます。
Chuẩn bị sẵn túi khẩn cấp (túi sơ tán) để mang theo khi cần.

4. 正しい情報を確認する

Kiểm tra thông tin chính xác

テレビ、ラジオ、防災アプリなどで公式情報を確認します。
Kiểm tra thông tin chính thức qua TV, radio hoặc ứng dụng phòng thiên tai.

SNSの噂やデマには注意してください。
Cẩn thận với các tin đồn sai sự thật trên mạng xã hội.

5. 避難の指示があれば、落ち着いて避難する

Nếu có lệnh sơ tán, hãy bình tĩnh sơ tán

自治体の指示に従い、避難所へ向かいましょう。
Làm theo hướng dẫn của chính quyền và đến nơi sơ tán.

家族や隣人とも声をかけ合って助け合いましょう。
Gọi người thân, hàng xóm và hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết.

NHẬT NGỮ GANBARE Sự khác biệt khi học và dùng từ N4 và N2 cùng ý nghĩa các bạn cố gắng học .để khi nghe người nhật nói s...
29/06/2025

NHẬT NGỮ GANBARE
Sự khác biệt khi học và dùng từ N4 và N2 cùng ý nghĩa các bạn cố gắng học .để khi nghe người nhật nói sẽ hiểu được

1 はじめる(始める) 開始する(かいしする) Bắt đầu
2 おわる(終わる) 終了する(しゅうりょうする) Kết thúc
3 つかう(使う) 使用する(しようする) Sử dụng
4 おもう(思う) 考慮する/検討する(こうりょ・けんとう) Suy nghĩ, cân nhắc
5 はたらく(働く) 勤務する(きんむする) Làm việc
6 がんばる(頑張る) 努力する(どりょくする) Cố gắng, nỗ lực
7 しっている(知っている) 存じている(ぞんじている) Biết (khiêm nhường ngữ)
8 はなす(話す) 発言する(はつげんする) Nói, phát biểu
9 きく(聞く) 質問する/問い合わせる(しつもん・といあわせる) Hỏi
10 こたえる(答える) 回答する(かいとうする) Trả lời
11 みる(見る) 観察する/確認する(かんさつ・かくにん) Nhìn, quan sát, xác nhận
12 する 実施する/行う(じっし・おこなう) Làm, tiến hành
13 てつだう(手伝う) 支援する/援助する(しえん・えんじょ) Giúp đỡ
14 やさしい(易しい) 簡単な(かんたんな) Dễ
15 むずかしい(難しい) 困難な(こんなんな) Khó
16 おくる(送る) 発送する/送付する(はっそう・そうふ) Gửi
17 もらう/うけとる(受け取る) 受領する(じゅりょうする) Nhận
18 せつめいする(説明する) 解説する(かいせつする) Giải thích
19 べんきょうする(勉強する) 学習する/習得する(がくしゅう・しゅうとく) Học
20 えらぶ(選ぶ) 選択する(せんたくする) Chọn
21 なれる(慣れる) 適応する(てきおうする) Quen, thích nghi
22 わすれる(忘れる) 忘却する(ぼうきゃくする) Quên
23 きをつける(気をつける) 注意する/警戒する(ちゅうい・けいかい) Cẩn thận, chú ý
24 きめる(決める) 決定する/判断する(けってい・はんだん) Quyết định
25 おくれる(遅れる) 遅延する(ちえんする) Trễ, trễ giờ
26 かえる(変える) 変更する/変化する(へんこう・へんか) Thay đổi
27 なおす(直す) 修正する/改善する(しゅうせい・かいぜん) Sửa, chỉnh sửa
28 こまる(困る) 困難に直面する(こんなんにちょくめんする) Gặp khó khăn
29 おく(置く) 設置する/配置する(せっち・はいち) Đặt, để
30 もつ(持つ) 保持する/保管する(ほじ・ほかん) Giữ, cầm giữ

NHỮNG CÂU BUỘC PHẢI NHỚ NẾU MUỐN CẢI THIỆN KAIWAまじか Thật á?!やばい Chết rồi / Ghê quá (tùy ngữ cảnh)あった Có rồi / Tìm thấy r...
26/06/2025

NHỮNG CÂU BUỘC PHẢI NHỚ NẾU MUỐN CẢI THIỆN KAIWA

まじか Thật á?!
やばい Chết rồi / Ghê quá (tùy ngữ cảnh)
あった Có rồi / Tìm thấy rồi
りょうかい Đã rõ
きもい Tởm quá / Ghê quá
ありえない Không thể nào! / Vô lý quá!
さいこう Tuyệt vời!
あいてる Rảnh không?
あきちゃった Chán ngán rồi
あたりまえだよ Tất nhiên rồi
まさか Không thể tin được
なるほど Ra là thế
もしかして Có khi nào / Không lẽ…
おつかれさまでした Anh/chị đã vất vả rồi
あのさ Này nhé / Cậu biết không
もちろんだよ Đương nhiên rồi
しかたない Không còn cách nào khác
そんなことないよ Không có chuyện đó đâu
いいえ/なにもない/なんでもない Không có gì
なんというかな/なんていうかな Nói thế nào được nhỉ…
どうしたの?/どうしたんですか? Có chuyện gì thế?

TRƯỜNG HỢP BẮT BUỘC PHẢI BIẾT KHI GẶP SỰ CỐ. NHẬT NGỮ GANBARE LUÔN MONG MUỐN CHIA SẼ NHIỀU KIẾN THỨC HỮU ÍCH NHẤT ĐẾN VỚ...
24/06/2025

TRƯỜNG HỢP BẮT BUỘC PHẢI BIẾT KHI GẶP SỰ CỐ. NHẬT NGỮ GANBARE LUÔN MONG MUỐN CHIA SẼ NHIỀU KIẾN THỨC HỮU ÍCH NHẤT ĐẾN VỚI CÁC BẠN

119消防です。
いちいちきゅう しょうぼう です。
đây là tổng đài cứu hỏa 119.

火事ですか?救急ですか?
かじ です か? きゅうきゅう です か?
Là cháy nhà hay cấp cứu ạ?

【Người gọi】
救急です。救急車をお願いします。
きゅうきゅう です。きゅうきゅうしゃ を おねがい します。
Là cấp cứu ạ. Làm ơn cho xe cấp cứu.

【119】
わかりました。どうされましたか?
Tôi hiểu rồi. Có chuyện gì vậy ạ?

【Người gọi】
友人が急にお腹の右下あたりを激しく痛がっていて、動けない状態です。
ゆうじん が きゅうに おなか の みぎした あたり を はげしく いた がっていて、うごけない じょうたい です。
Bạn tôi đột nhiên bị đau dữ dội ở vùng bụng dưới bên phải và không thể cử động được.

盲腸(虫垂炎)の可能性があります。
もうちょう(ちゅうすいえん) の かのうせい が あります。
Có khả năng là viêm ruột thừa.

【119】
住所を教えてください。
じゅうしょ を おしえて ください。
Xin vui lòng cho biết địa chỉ.

【Người gọi】
愛知県豊明市栄1丁..........です。
あいちけん とよあけし さかえ いっちょう .....です。

【119】
年齢と性別をお願いします。
ねんれい と せいべつ を おねがいします。
Vui lòng cho biết tuổi và giới tính.

【Người gọi】
35歳の女性です。
さんじゅうごさい の じょせい です。
→ Là nữ, 35 tuổi.

【119】
お電話番号をお願いします。
おでんわ ばんごう を おねがいします。
Cho tôi xin số điện thoại liên lạc.

【Người gọi】
090-1234-5612です。
ぜろ きゅう ぜろ の いち に さん よん の ご ろく いち に です。
Là số 090-1234-5612.

【119】
かしこまりました。救急車をすぐに向かわせますので、そのままお待ちください。
→ Đã rõ. Chúng tôi sẽ điều xe cấp cứu đến ngay. Xin hãy chờ tại chỗ.

【Người gọi】
はい、お願いします。
→ Vâng, xin nhờ anh/chị.

Address


Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when NHẬT NGỮ ガンバレ posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Shortcuts

  • Address
  • Alerts
  • Claim ownership or report listing
  • Want your business to be the top-listed Media Company?

Share