HTBooks - Chuyên tiếng Trung

HTBooks - Chuyên tiếng Trung shop cung cấp tất cả các đầu sách tiếng Trung mới nhất và hay nhất hiện nay ch

09/04/2020

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

1. Sốt nhẹ 低热 dīrè
2. Sốt cao 高热 gāorè
3. Rét run 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ 失眠 shīmián
6. Hồi hộp 心悸 xīnjì
7. Ngất 昏迷 hūnmí
8. Sốc 休克 xiūkè
9. Đau răng 牙疼 yá téng
10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng
11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì
22. Gan to 肝肿大 gān zhǒng dà
23. Sốt 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng
26. Thở gấp 气促 qì cù
27. Phát lạnh 发冷 fā lěng
28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng
29. Ho khan 干咳 gānké
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi
31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan 干呕 gān ǒu
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn
35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì
37. Mạch nhanh 脉速 mài sù
38. Mạch yếu 脉弱 mài ruò
39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō
42. Chuột rút 抽筋 chōujīn
43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyế t出血 chūxiě
45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě
46. Xuất huyết ngoạ i外出血 wài chūxiě
47. Xuất huyết dưới da 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě
49. Âm đạo xuất huyế t阴道出血 yīndào chūxiě
50. Đi ngoài phân đen 拉黑便 lā hēi biàn
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng
53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi
54. Mủ 脓 nóng
55. Hôn mê 昏厥 hūnjué
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn
57. Thủy sũng 水肿 shuǐzhǒng
58. Phù thủng 浮肿 fúzhǒng
59. Tê dại 麻木 mámù
60. Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi
61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
62. Ảo thị 幻视 huàn shì
63. Ảo thính 幻听 huàn tīng
64. Ảo giác 幻觉 huànjué

BÁN HÀNG ONLINE CHƯA BAO GIỜ ĐƠN GIẢN ĐẾN THẾ👉👉Cách đây đúng 10 năm, Bill Gates đã nói: ”Nếu trong vòng 10 năm nữa, bạn ...
03/04/2020

BÁN HÀNG ONLINE CHƯA BAO GIỜ ĐƠN GIẢN ĐẾN THẾ

👉👉Cách đây đúng 10 năm, Bill Gates đã nói: ”Nếu trong vòng 10 năm nữa, bạn không kinh doanh online, thì tốt nhất bạn đừng nên kinh doanh gì nữa.” Và quả thật đúng như vậy, kinh doanh online đã trở thành công cụ khiến rất nhiều người giàu lên nhanh chóng. Có những người là giáo viên, là bà nội trợ, là học sinh cấp 2, cấp 3 cũng kiếm được cho mình hàng trăm triệu doanh thu mỗi tháng.

Khi bạn nhìn những người kinh doanh Online thành công và sinh lãi, bạn thắc mắc tại sao họ lại thành công như vậy đúng không? Bởi vì họ có bí quyết!

🤩🤩TRỌN BỘ 4 CUỐN SÁCH NÀY SẼ TIẾT LỘ BÍ MẬT CỦA NHỮNG NGƯỜI KINH DOANH ONLINE THÀNH CÔNG MÀ BẠN CHƯA TỪNG BIẾT
1️⃣BÍ KÍP ĐẶT HÀNG TRUNG QUỐC ONLINE - Giá: 150k còn 120k
2️⃣BÍ QUYẾT ĐÁNH HÀNG TRUNG QUỐC - Giá: 110k còn 88k
3️⃣THÔI MIÊN BẰNG NGÔN TỪ - Giá: 169k còn 135k
4️⃣BÁN HÀNG, QUẢNG CÁO VÀ KIẾM TIỀN TRÊN FACEBOOK - Giá: 189k còn 151k

🎁🎁Mua 1 bộ 4 cuốn trả tiền 3 cuốn
🗞🗞Giá gốc 618k chỉ còn 435k
🎁Tặng kèm ứng dụng nghe miễn phí tiện ích
🎁Tặng video hướng dẫn đặt hàng
Ship toàn quốc đồng giá 25k

📚 Đặt Sách với 2 bước đơn giản:
1️⃣ Để lại SĐT và địa chỉ nhận hàng hoặc inbox cho ADmin
2️⃣ Kiểm tra sách => Nhận sách => Thanh toán với Shippper

03/04/2020

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY
1. 给你。(Gěi nǐ.): Của bạn đây.
2. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.): Thoải mái đi.
3. 太遗憾了!(Tài yíhànle!): Đáng tiếc thật!
4. 还要别的吗?(Hái yào bié de ma?): Còn gì nữa không?
5. 一定要小心!(Yīdìng yào xiǎoxīn!): Nhớ cẩn thận đó!
6. 帮个忙,好吗?(Bāng gè máng, hǎo ma?): Giúp tôi một tay nhé!
7. 别客气。(Bié kèqì.): Xin cứ tự nhiên.
8. 保持联络。(Bǎochí liánluò.): Nhớ giữ liên lạc.
9. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.): Thời giờ là tiền bạc.
10. 是哪一位?(Shì nǎ yī wèi?): Ai đó?
11. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.): Bạn làm đúng rồi.
12. 你出卖我!(Nǐ chūmài wǒ!): Mày bán đứng tao!
13. 我能帮你吗?(Wǒ néng bāng nǐ ma?): Để tôi giúp bạn nhé!
14. 帮帮我!(Bāng bāng wǒ!): Giúp tôi một tay nào!
15. 怎么样?(Zěnme yàng?): Sao rồi?
16. 我做到了!(Wǒ zuò dàole!): Tôi làm được rồi!
17. 我会留意的。(Wǒ huì liúyì de.): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
18. 我在赶时间!(Wǒ zài gǎn shíjiān!): Tôi đang vội lắm!
19. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.): Nghề của nàng mà!
20. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.): Tùy bạn!
21. 简直太棒了!(Jiǎnzhí tài bàngle!): Thật tuyệt!
22. 你呢?(Nǐ ne?): Bạn thì sao?
23. 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng.): Bạn nợ tôi một chuyện.
24. 不客气。(Bù kèqì.): Không có chi.
25. 哪一天都行夕(Nǎ yītiān dū xíng xī): Sao cũng được.
26. 你在开玩笑吧! (nǐ zài kāiwánxiào ba!): Mày giỡn hả!

28/03/2020

NGỮ PHÁP BỔ TRỢ HSK4
1. Câu phức song song
(一) 边 … (一) 边 … : vừa … vừa …
(yī) biān … (yī) biān
例如 :他一边喝茶一边看报纸。
Anh ấy vừa uống trà vừa xem báo.

一面 … 一面 … : vừa … vừa …
Yīmiàn … yīmiàn …
例如:他们一面喝酒一面聊天。
Họ vừa uống rượu vừa nói chuyện phiếm.

一方面 … (另)一方面 … : một mặt …, một mặt / mặt khác
yīfāngmiàn … (lìng) yīfāngmiàn …
例如:领导一方面肯定了他优点,(另)一方面也指出了他的缺点。
Lãnh đạo một mặt khẳng định những ưu điểm của anh ta, mặt khác chỉ ra những khuyết điểm của anh ta.

又 … 又 … : vừa… lại / vừa …
yòu … yòu …
例如:这个商场的东西价格又贵,质量又差。
Hàng hóa ở chợ này giá vừa đắt, chất lượng lại kém.

也… 也 … : cũng …. cũng …
yě … yě …
例如:他总是觉得这也不好,那也不好。
Anh ta luôn luôn cảm thấy cái này cũng không được, cái kia cũng không được.

既 … 又/也 … : đã … lại … / vừa … vừa …
jì … yòu / yě …
例如:老王既当爹又当妈,好不容易才把孩子养到这么大。
Ông Vương vừa làm bố lại vừa làm mẹ, khó khăn lắm mới nuôi đứa bé lớn ngần này.

2. Câu phức biểu hiện quan hệ nối tiếp

(首)先 … 然后/再(又/还)… : (đầu tiên … sau đó / lại (vừa / còn)…)
shǒuxiān … ránhòu/ zài (yòu / hái) …
例如:首先制定一个计划,然后再实施。
Đầu tiên định ra kế hoạch, sau đó thực hiện.

先 … 接着… : (Đầu tiên … tiếp theo / tiếp đó …)
xiān … jiēzhe …
例如:他先资助小燕上了小学,接着又资助她上了中学。
Anh ta đầu tiên tài trợ cho Tiểu Yến học tiểu học, tiếp đó lại tài trợ cho cô bé học Trung học.

…,于是… (…, vì vậy / thế là …)
…, yúshì …
例如:他俩不想草率地离婚,于是决定先分居。
Hai người họ không muốn ly hôn một cách vội vàng, vì vậy trước tiên quyết định ra ở riêng.

…, 就 … (…, bèn / liền …)
…, jiù …
例如:孩子要什么,父母就买什么。
Đứa trẻ đòi thứ gì, bố mẹ liền mua thứ đó.

…, 又 … : (…, lại …)
…, yòu …
例如:同样的话,爸爸说了一遍,妈妈又说了一遍。
Cùng một câu nói, bố đã nói rồi, mẹ lại nói nữa.

3. Câu phức tăng tiến

不但 …,还 / 也 …(không những …, còn / cũng …)
bùdàn …,hái/yě …
不但/不仅/不只/不光 … 而且/并且/甚至于(还/也)…
Bùdàn/bùjǐn/bùzhǐ/bùguāng … érqiě/bìngqiě/shènzhìyú (hái/yě) …
(không những/không chỉ/không riêng … mà còn, đồng thời còn/thậm chí (còn/những)…)
例如 :他不但平时不休息,甚至于周末也工作。
Anh ta không những lúc bình thường không nghỉ ngơi mà thậm chí cuối tuần cũng làm việc.
HB
…,更 …(…, lại …)
…, gèng …
… , 况且 (也/还/又)… (…, hơn nữa (cũng, còn, lại)…)
…, kuàngqiě (yě/hái/yòu) …
例如 :这件衣服很漂亮,况且又不贵,你买吧。
Bộ quần áo này rất đẹp, hơn nữa lại không đắt, bạn mua đi.

26/03/2020

MỌI THỨ VỀ CHỮ SỐ !!!

一 yī (nhất) 1

二 èr (nhị) 2

三 sān (tam) 3

四 sì (tứ) 4

五 wǔ (ngũ) 5

六 liù (lục) 6

七 qī (thất) 7

八 bā (bát) 8

九 jiǔ (cửu) 9

十 shí (thập) 10

------------------------

Cách đếm từ sô 11 đến 20 trong tiếng Trung

Ví dụ 1: 16 = 10 + 6 sẽ đọc là shí liù (十六)

Ví dụ 2: 50 = 5 × 10 sẽ đọc là wǔ shí (五十)

Ví dụ 3: 73 = 7 × 10 + 3 sẽ đọc là qī shí sān (七十三)

十一 shí yī (thập nhất) 11

十二 shí èr (thập nhị) 12

十三 shí sān (thập tam) 13

十四 shí sì (thập tứ) 14

十五 shí wǔ (thập ngũ) 15

十六 shí liù (thập lục) 16

十七 shí qī (thập thất) 17

十八 shí bā (thập bát) 18

十九 shí jiǔ (thập cửu) 19

二十 èr shí (nhị thập) 20

--------------------

Cách đếm số hàng chục tiếng Trung quốc

十 shí (thập) 10

二十 èr shí (nhị thập) 20

三十 sān shí (tam thập) 30

四十 sì shí (tứ thập) 40

五十 wǔ shí (ngũ thập) 50

六十 liù shí (lục thập) 60

七十 qī shí (thất thập) 70

八十 bā shí (bát thập) 80

九十 jiǔ shí (cửu thập) 90

一百 yī băi (nhất bách) 100

Cách đếm từ 100 đến 200 tiếng Trung Quốc

Từ vựng chủ đạo: Trăm. bǎi (百)

⇒ Để đọc được số từ 100 – 109 bạn phải nhớ quy luật: Ở giữa luôn có líng (lẻ).

Ví dụ 1: 100 = 1×100 sẽ đọc là yībǎi (一百) = Một trăm

Ví dụ 2: 105 = 1×100 + (lẻ) 5 sẽ đọc là yībǎilíngwǔ (一百零五) = Một trăm lẻ năm

⇒ Để đọc được số đếm tiếng trung từ 110 tới 999 thì chỉ cần đọc hàng trăm tới hàng chục, cuối cùng là số lẻ.

Ví dụ 1: 110 = 1×100 + 1×10 sẽ đọc là yībǎiyī(shí) (一百一(十))

Ví dụ 2: 456 = 4×100 + 5×10 + 6 sẽ đọc là sìbǎiwǔshǐliù (四百五十 六)

一百 yībăi 100

一百零一 yībǎi líng yī 101

一百零二 yībǎi líng èr 102

一百一十 yībǎi yī shí 110

一百一十一 yībǎi yī shíyī 111

…….. …… ..

一百二十 yī bǎi èr shí 120

一百二十一 yī bǎi èrshíyī 121

…….. …… ..

一百九十九 yī bǎi jiǔshíjiǔ 199

两百 liǎng bǎi 200

---------------------

Cách đếm hàng nghìn trở lên bằng tiếng Trung

Từ vựng cần nhớ:

Nghìn: qiān (千)

Vạn: wàn (万)

Trăm triệu: yì (亿)

Ví dụ 1: 1.000 = 1×1.000 đọc là yīqiān (một nghìn)

Ví dụ 2: 1.010 = 1×1.000 + (lẻ) 10 đọc là yīqiān língshí (một nghìn lẻ mười); Bạn chú ý: Nếu ở giữa có số 0 thì ta chỉ cần đọc vế sau, và có thêm chữ líng (lẻ). Do đó ta đọc là lẻ mười.

Ví dụ 3: 9.999 = 9×1.000 + 9×100 + 9×10 + 9 đọc là jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ (chín nghìn chín trăm chín mươi chín); Ở đây ta phải đọc đủ vì không có số 0 ở giữa.

Ví dụ 4: 10.000 = 1×10.000 đọc là yīwàn (một vạn = mười nghìn)

Ví dụ 5: 15.506 = 1×10.000 + 5×1.000 + 5×100 + 6 đọc là yīwàn wǔqiān wǔbǎi língliù (một vạn năm nghìn năm trăm lẻ sáu = Mười năm nghìn năm trăm lẻ sáu)

Chú ý: 1 Vạn = 10 nghìn = 10.000. Trung Quốc ưa chuộng dùng vạn. Vậy luôn nhớ tách vạn ra trước Ví dụ 6: 1.000.000 = (1×100)×10.000 đọc là yībǎiwàn (một trăm vạn = 1 triệu); Bạn thấy đó, trung quốc rất chuộng Vạn nên bạn phải để ý: tách vạn ra trước.

Ví dụ 7: 1.055.000 = (1×100) (lẻ) 5×10.000 + 5 đọc là yībǎi líng wǔwànwǔ (một trăm lẻ năm vạn năm = một triệu không trăm năm năm nghìn); Có số 0 ở giữa nên cần líng (lẻ). Phải tách vạn ra trước. Đáng nhẽ theo quy luật thì phải đọc đằng sau là wǔqiān (xem ví dụ dưới).

Ví dụ 8: 1.926.000 = (1×100) (9×10+2)×10.000 + 6×1.000 đọc là yībǎi jiǔshí’èrwàn liùqiān (một trăm chín mươi hai vạn sáu nghìn = 1 triệu 9 trăm 26 nghìn). Vẫn phải nhớ tách vạn ra trước.

Ví dụ 9: 15.500.000 = (1×1.000) (5×100 + 5×10) × 10.000 đọc là yīqiānwǔbǎiwǔshíwàn (một nghìn năm trăm năm mươi vạn = 15 triệu 5 trăm nghìn).

Mẹo: Tách vạn trước tiên. Vế trái thì bỏ bớt bốn số 0 (của vạn). Sau đó tách từ lớn xuống nhỏ. Ví dụ 10: 150.000.000 = 1×100.000.000 + (5×1.000)×10.000 đọc là yīyìwǔqiānwàn (một trăm triệu năm nghìn vạn = 1 trăm 5 mươi triệu). Ta có yì (trăm triệu). Vì có trăm triệu nên ta tách trăm triệu ra trước. Sau đó mới tách vạn.

两百 liǎng bǎi 200

三百 sānbǎi 300

…….. …… ..

一千 yīqiān 1000

一千一百 yīqiān yī bǎi 1100

…….. …… ..

两千 liǎng qiān 2000

…….. …… ..

一万 Yī wàn (nhất vạn) 10.000

一万一千 yī wàn yīqiān 11.000

…….. …… ..

两万 liǎng wàn 20.000

九万 jiǔ wàn 90.000

十万 shí wàn 100.000

五 十 萬 wǔshíwàn 500.000

三 百 萬 sānbǎiwàn 3.000.000

----------------------

Chú ý: Trong tiếng Trung có hai từ biểu thị số 2 đó là 两 (Liǎng) và 二 (èr). 两 dùng trong các trường hợp: Lượng từ: 2 người = Liǎng gèrén (两个人); Không được dùng 二 (èr). Trong số đếm, đứng trước bǎi (百). Ví dụ: 222 = đọc là Liǎngbǎi èrshí èr (两百 二十 二); Có thể dùng èr, nhưng thường dùng liǎng.

Qui tắc Cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung

Bài viết đề cập đến nội dung sau:

Qui tắc Cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung

Đọc viết thứ tự số đếm trong tiếng Trung các tháng trong năm

Cách đọc số nhà, số điện thoại trong tiếng Trung.

----------------------------

* Với số thứ tự, các bạn chỉ cần thêm chữ “第 /Dì/” vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự.

Ví dụ như 第 一 /Dì yī/ – thứ nhất; 第 二 /Dì èr/ – thứ hai…

Bên trên là các số đếm cơ bản từ 1 đến 10, thế còn 11, 12, 20, 21,…thậm chí là 99, chúng ta sẽ đọc như thế nào?

Câu trả lời là RẤT ĐƠN GIẢN, các bạn xem nhé.

11 = 10 + 1 => 11 sẽ đọc là 十 一 /Shíyī/

12 = 10 + 2 => 12 sẽ đọc là 十 二 /Shíèr/

20 = 2 x 10 => 20 sẽ đọc là 二 十 /Èrshí/

21 = 2 x 10 + 1 => 21 sẽ đọc là 二 十 一 /Èrshíyī/

Chúng ta cũng đọc tương tự theo quy tắc trên cho đến 99.

---------------------------

Đọc viết thứ tự số đếm trong tiếng Trung các tháng trong năm

Với các tháng trong năm thì các bạn thêm vào chữ “月 /yuè/ – tháng” đằng sau các số đếm.

– 58 (= 50 + 8) 五 十 八 (wǔshíbā, ngũ thập bát)

– 109 (= 100 + 9) 一 百 九 (yìbǎi língjiǔ, nhất bách linh cửu)

– 918 (= 900 + 18) 九 百十 八 (jiǔbǎi shíbā, cửu bách thập bát)

– 2530 (=2000 + 500 + 30) 二 千 五 百 三 十 (èrqiān wǔbǎi sānshí, nhị thiên ngũ bách tam thập)

– 10.594 (= 10.000 + 594) 一 萬 五 百 九 十 四 (yìwàn wǔbǎi jiǔshísì, nhất vạn ngũ bách cửu thập tứ)

– 200.357 (= 20×10.000 + 357) 二 十 萬 三 百 五 十 七 (èrshíwàn sānbǎi wǔshíqī, nhị thập vạn tam bách ngũ thập thất)

------------------------

1.Các thứ trong tuần

tuần 星期 xīngqí

thứ 2 星期一 xīngqíyī

thứ 3 星期二 xīngqí’èr

thứ 4 星期三 xīngqísān

thứ 5 星期四 xīngqísì

thứ 6 星期五 xīngqíwǔ

thứ 7 星期六 xīngqíliù

chủ nhật 星期日 xīngqírì

2. Ngày trong tháng

Trong văn nói ta có công thứ: Ngày = số đếm + 号 (hào).

Còn văn viết: Ngày = số đếm + 日 (rì)

Ví dụ 1: Ngày mùng 7 được đọc là qīhào (qīrì)

Ví dụ 2: Ngày 28 được đọc là èrshíbā (èrshírì)

3. Tháng trong năm

Quy tắc: Tháng = số đếm + yuè (月)

Ngày 日期 Rìqí

tháng 月份 yuèfèn

tháng 1 一月 yī yuè

tháng 2 二月 èr yuè

tháng 3 三月 sān yuè

tháng 4 四月 sì yuè

tháng 5 五月 wǔ yuè

tháng 6 六月 liù yuè

tháng 7 七月 qī yuè

tháng 8 八月 bā yuè

tháng 9 九月 jiǔ yuè

tháng 10 十月 shí yuè

tháng 11 十一月 shíyī yuè

tháng 12 十二月 shí’èr yuè

4. Cách đọc năm

Quy tắc: Năm = Đọc từng số một + Nián (年)

1980: yī jiǔ bā líng nián (一九八零年)

1997: yī jiǔ jiǔ qī nián (一九九七年)

2000: èr líng líng líng nián (二零零零年)

2019: èr líng yī jiǔ nián (二零一九年)

Cách đọc số nhà, số điện thoại trong tiếng Trung.

1. Đọc số nhà

Đọc từng số. Chú ý: Số 1 thường đọc là yāo.

Ví dụ 1: 108: yāo líng bā (一 零 八)

Ví dụ 2: 329: sān èr jiǔ (三 二 九)

2. Đọc số điện thoại

Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo. Đọc riêng lẻ từng số. Chú ý: Số 1 thường đọc là yāo.

Ví dụ: 0988 777 111: língjiǔbābā qīqīqī yāoyāoyāo (零九八八 七七七 一一一)

– số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān.

– số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yāo líng bā.

3. Đọc số thứ tự

Chỉ cần thêm 第 (Dì) đằng trước là được.

Ví dụ 1: Thứ nhất đọc là dìyī (第一)

Ví dụ 2: Thứ chín đọc là dìjiǔ (第九)

Chú ý: Thứ ở đây là kiểu đầu công việc. Giống như: Việc thứ mười cần làm là…

● Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng:

– năm 1990: 一 九 九 零 yī jiǔ jiǔ líng.

– năm 2000: 二 零 零 零 èr líng líng líng.

– năm 2006: 二 零 零 六 èr líng líng liù.

● Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo.

– số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān.

– số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yāo líng bā.

25/03/2020

38 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp!

1.好 Hǎo: Tốt > ♥♥♥ < 坏 Huài: Xấu
2.轻 Qīng: Nhẹ > ♥♥♥ < 重 Zhòng: Nặng
3.干 Gān: Khô > ♥♥♥ < . 湿 Shī: Ướt
4. 香 Xiāng: Thơm > ♥♥♥ < 臭 Chòu: Thối
5. 软 Ruǎn: Mềm > ♥♥♥ < 硬 Yìng: Cứng
6.强 Qiáng: Mạnh > ♥♥♥ < 弱 Ruò: Yếu
7.松 Sōng: Lỏng > ♥♥♥ < 紧 Jǐn: Chặt
8.远 Yuǎn: Xa > ♥♥♥ < 近 Jìn: Gần
9.快 Kuài: Nhanh > ♥♥♥ < 慢 Màn: Chậm
10.生 Shēng: Sống > ♥♥♥ < 死 Sǐ: Chết
11.清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng > ♥♥♥ < 模糊 Móhu: Mơ hồ
12.舒服 Shūfu: Dễ chịu > ♥♥♥ < 难受 Nánshòu: Khó chịu
13.聪明 Cōngmíng: Thông minh > ♥♥♥ < 笨 Bèn: Đần, ngốc
14.勤快Qínkuài: Chăm chỉ > ♥♥♥ < 懒 Lǎn: Lười
15.便宜 Piányi: Rẻ > ♥♥♥ < 30 Guì: Đắt
16.干净 Gānjìng: Sạch sẽ > ♥♥♥ < 脏 Zàng: Bẩn
17.粗 Cū: Thô,to > ♥♥♥ < 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ
18.男 Nán : Nam > ♥♥♥ < 女 nǚ : Nữ
19. 进 Jìn : Vào > ♥♥♥ < 出 chū : Ra
20. 来 Lái : Đến,tới > ♥♥♥ < 去 qù : Đi
21. 后退 Hòutuì : Lùi lại > ♥♥♥ < 前进 qiánjìn : Tiến lên
22.穿 Chuān : Mặc > ♥♥♥ < 脱 tuō : Cởi
23. 开 Kāi : Mở > ♥♥♥ < 关 guān : Đóng
24. 推 Tuī : Đẩy > ♥♥♥ < 拉 lā : Kéo
25. 吞 Tūn : Nuốt > ♥♥♥ < 吐 tǔ : Nhổ
26. 合上 Hé shàng : Gập lại > ♥♥♥ < 打开 dǎkāi : Mở ra
27. 直 Zhí : Thẳng > ♥♥♥ < 弯 wān : Cong
28. 正 Zhèng : Thẳng, ngay ngắn > ♥♥♥ < 斜 xié : Nghiêng
29. 厚 Hòu : Dày > ♥♥♥ < 薄 báo : Mỏng
30. 宽 Kuān : Rộng > ♥♥♥ < 窄 zhǎi : Hẹp
31. 光滑 Guānghuá : Mịn màng,bóng > ♥♥♥ < 粗糙 cūcāo : Thô ráp
32. 大 Dà : To > ♥♥♥ < 小 xiǎo : Nhỏ
33. 长 Cháng : Dài > ♥♥♥ < 短 duǎn : Ngắn
34. 安静 Ānjìng : Yên tĩnh > ♥♥♥ < 吵 chǎo : Ồn ào
35. 慌张 Huāngzhāng : Hoảng hốt, luống cuống > ♥♥♥ < 镇定 zhèndìng : Bình tĩnh
36. 简单 Jiǎndān : Đơn giản > ♥♥♥ < 复杂 fùzá : Phức tạp
37. 扁 Biǎn : Bẹp, xì hơi > ♥♥♥ < 鼓 gǔ : Phồng
38. 难看 Nánkàn : Xấu xí > ♥♥♥ < 漂亮 piàoliang : Xinh đẹp

🗞🗞BÍ KÍP   HIỆU QUẢ TỪ CON SỐ 0👉 Thành thạo 4 kỹ năng: Nghe - Nói - Đọc - Viết-------------🎋 Thành thạo cả 4 kỹ năng Ngh...
24/03/2020

🗞🗞BÍ KÍP HIỆU QUẢ TỪ CON SỐ 0
👉 Thành thạo 4 kỹ năng: Nghe - Nói - Đọc - Viết
-------------
🎋 Thành thạo cả 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết trong thời gian nhanh nhất là mong muốn của tất cả những người học tiếng Trung.
👉 Để nhanh chóng đạt được mong muốn này, người học tiếng Trung phải tìm cho mình được 1 bộ tài liệu chuẩn, phù hợp nhất. Và một trong những bộ tài liệu đang được nhiều bạn trẻ học tiếng Trung lựa chọn trong thời gian gần đây chính là bộ .

✔️ 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ Boya trình độ SƠ CẤP:
2 cuốn sách học và 2 cuốn bài tập đi kèm. Bộ sách này cung cấp cho người mới học tiếng Trung lượng kiến thức từ cơ bản đến nâng cao một cách nhanh chóng như: tăng vốn lượng từ, củng cố tri thức, dùng ngữ pháp hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Quốc và trau dồi kỹ năng giao tiếp
💵 Combo 4 cuốn Boya Sơ Cấp Giá: 458.000 đ + 🎁🎁Tặng sách Tập viết Chữ Hán Boya trị giá 75.000 đ )

✔️ 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ Boya trình độ TRUNG CẤP giúp bạn tiếp nhận những tri thức ngôn ngữ văn hóa, kết hợp với luyện tập ngữ pháp, từ hội và chữ Hán để cho học sinh được kết cấu ngôn ngữ, tiến tới vận dụng 1 cách tự nhiên: 2 cuốn sách học và 2 cuốn bài tập đi kèm giúp bạn đủ kiến thức vững vàng, tự tin thi chứng chỉ HSK6
💵 Giá combo 4 cuốn Boya Trung Cấp giá 590.000đ + 🎁🎁Tặng cuốn Bộ đề luyện thi HSK 6 trị giá 185.000)

💸💸🤩🤩Combo 8 cuốn Boya Sơ Cấp + Trung Cấp giá chỉ 1048k + quà tặng SIÊU TO KHỔNG LỒ tổng trị giá 260k + MIỄN_PHÍ_SHIP
🎁 1. Tập viết chữ Hán Boya Giá 75k
🎁 2. Tuyển tập đề thi mẫu HSK6 Giá 185k

🎎 Để lại SĐT, Địa chỉ hoặc Inbox Ngay cho Chúng Tôi để đặt mua sách với giá ưu đãi và quà tặng kèm sách nhé...!

Ngữ pháp Tiếng Trung HSK1 giúp tất cả mọi người từ những người mới học  #1
24/03/2020

Ngữ pháp Tiếng Trung HSK1 giúp tất cả mọi người từ những người mới học
#1

📚🎎 Giáo Trình Hán Ngữ - Bộ Sách Được Biên Soạn Riêng dành Cho Người Mới Bắt Đầu Học Tiếng Trung--------------🏮🎎 Chỉ với ...
24/03/2020

📚🎎 Giáo Trình Hán Ngữ - Bộ Sách Được Biên Soạn Riêng dành Cho Người Mới Bắt Đầu Học Tiếng Trung
--------------
🏮🎎 Chỉ với 6 cuốn sách Giáo Trình Hán Ngữ bạn sẽ:
☑️ Giao tiếp tiếng Trung thành Thạo
☑️ Đủ kiến thức thi chứng chỉ HSK5

👉 Bộ sách gồm 6 cuốn gồm 76 bài với nội dung từ cơ bản đến nâng cao. Bắt đầu từ luyện ngữ âm, hội thoại, từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu...

👉 Bộ sách Giáo Trình Hán Ngữ có phiên âm Tiếng Trung sang tiếng Việt và có App học kèm với sách (audio nghe phát âm chuẩn bản ngữ + bài tập luyện tập trên App di động)

👉 Sau khi học xong 6 cuốn: đủ bộ 4 kỹ năng: Nghe - Nói - Đọc - Viết bằng tiếng Trung

📚 Combo Bộ Giáo Trình Hán Ngữ gồm có 6 cuốn:
1- Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển thượng: Giá: 89k
2- Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ: Giá: 115k
3- Giáo trình Hán ngữ tập 2 - Quyển thượng: Giá: 95k
4- Giáo trình Hán ngữ tập 2 - Quyển hạ: Giá: 95k
5- Giáo trình Hán ngữ tập 3 - Quyển thượng: Giá 106k
6- Giáo trình Hán ngữ tập 3 - Quyển hạ: Giá: 108k

🎁🎁🎁 khi mua combo 6 cuốn Giá Chỉ 608k + Miễn phí Ship + Quà tặng đặc biệt Tặng Cuốn sách ''Tập viết chữ Hán'': trị giá 88k 🎁

📚 Đặt Sách với 2 bước đơn giản:
1️⃣ Để lại SĐT và địa chỉ nhận hàng hoặc inbox cho ADmin
2️⃣ Nhận sách => Kiểm tra sách => Thanh toán với Shippper

24/03/2020
24/03/2020

Address

Hanoi

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when HTBooks - Chuyên tiếng Trung posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share

Nearby media companies